Từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn: 105+ từ thông dụng nhất hiện nay

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn là một trong những chủ đề quan trọng trong giao tiếp với người Hàn Quốc, đặc biệt là khi giới thiệu bản thân với người mới quen. Việc nắm vững các từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn giúp bạn giao tiếp trôi chảy và tự nhiên hơn.

Trong bài viết này, hãy cũng Du học MAP tìm hiểu 105+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn thông dụng nhất hiện nay nhé! Mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901.

105+ Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất Hiện Nay

105+ Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Hàn Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Từ vựng tiếng Hàn nghề nghiệp có phiên âm theo lĩnh vực chính

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có phiên âm

Y tế và chăm sóc sức khỏe 

  • 의사 /ui-sa/: Bác sĩ
  • 약사 /yak-ssa/: Dược sĩ
  • 간병인 /kan-byung-in/: Người trông coi bệnh nhân
  • 간호사 /kan-ho-sa/: Y tá
  • 수의사 /su-eui-sa/: Bác sĩ thú y
  • 치과의사 /chi-kkwua-eui-sa/: Nha sĩ
  • 안경사 /an-kyeong-sa/: Bác sĩ khoa mắt
  • 의료기사 /eui-ryo-ki-sa/: Nhân viên y tế

Giáo dục và pháp luật

  • 선생님 /seon-saeng-nim/: Giáo viên
  • 교사 /kyo-sa/: Giáo viên
  • 학생 /hak-ssaeng/: Học sinh
  • 대학생 /dae-hak-ssaeng/: Sinh viên
  • 유학생 /yu-hak-ssaeng/: Du học sinh
  • 가정교사 /ka-jeong-kyo-sa/: Gia sư
  • 교수 /kyo-su/: Giáo sư
  • 교장 /kyo-jang/: Hiệu trưởng
  • 강사 /kang-sa/: Giảng viên
  • 보모 /bo-mo/: Bảo mẫu
  • 유치원 교사 /yu-chi-won kyo-sa/: Giáo viên mầm non
  • 검사 /keom-sa/: Công tố viên, kiểm sát viên
  • 경찰관 /kyeong-chal-kuan/: Cảnh sát
  • 공증인 /kong-jeung-in/: Nhân viên công chứng
  • 변호사 /byeo-no-sa/: Luật sư
  • 판사 /pan-sa/: Thẩm phán
  • 산림감시원 /san-lim-kam-si-won/: Nhân viên kiểm lâm

Kinh doanh và tài chính

  • 공무원 /kong-mu-won/: Công chức, viên chức
  • 회계사 /hue-kye-sa/: Kế toán
  • 판매원 /pan-me-won/: Nhân viên bán hàng
  • 사업가 /sa-eop-kka/: Nhà kinh doanh
  • 경영자 /kyeong-yeong-ja/: Doanh nhân, nhà doanh nghiệp
  • 부동산중개인 /bu-dong-san-jung-kae-in/: Nhân viên môi giới bất động sản
  • 은행원 /eu-naeng-won/: Nhân viên ngân hàng
  • 경제학자 /kyeong-je-hak-jja/: Nhà kinh tế học
  • 금융 설계사 /keu-myung seol-kye-sa/: Cố vấn tài chính
  • 투자 전문가 /thu-ja jeon-mun-ka/: Chuyên viên đầu tư
  • 리셉션 /ri-sep-syeon/: Lễ tân
  • 출납원 /chul-la-bwon/: Thủ quỹ, thu ngân

Khoa học kỹ thuật

  • 비행기 조종사 /bi-haeng-ki jo-jong-sa/: Phi công
  • 과학자 /kua-hak-ja/: Nhà khoa học
  • 전기기사 /jeon-ki-ki-sa/: Thợ điện, kỹ sự điện
  • 건축가 /keon-chuk-kka/: Kiến trúc sư
  • 컴퓨터 프로그래머 /kheom-pyu-teo peu-ro-keu-rae-meo/: Lập trình viên máy tính
  • 프로 게이머 /peu-ro ge-i-meo/: Game thủ chuyên nghiệp
  • 네트워크 엔지니어 /ne-theu-wo-kheu en-ji-ni-eo/: Kỹ sư mạng
  • 정보 보안 전문가 /jeong-bo bo-an jeon-mun-ka/: Chuyên gia bảo mật thông tin
  • 시스템 엔지니어 /si-seu-them en-ji-ni-eo/: Kỹ sư hệ thống mạng
  • 게임 개발자 /ge-im kae-bal-jja/: Chuyên viên phát triển game
  • 기상요원 /ki-sang-yo-won/: Nhân viên dự báo thời tiết
  • 인테리어 디자이너 /in-the-ri-eo di-ja-i-neo/: Người thiết kế nội thất

Nghệ thuật 

  • 문학가 /mu-nak-kka/: Nhà văn
  • 미술가 /mi-sul-kka/: Ảo thuật gia
  • 사진작가 /sa-jin-jk-kka/: Nhiếp ảnh gia
  • 기자 /ki-ja/: Phóng viên, nhà báo
  • 배우 /bae-u/: Diễn viên
  • 모델 /mo-del/: Người mẫu
  • 작곡자 /jak-kkok-jja/: Nhạc sĩ
  • 아이돌 /a-i-dol/: Idol
  • 화가 /hua-ka/: Họa sĩ
  • 가수 /ka-su/: Ca sĩ
  • 연예인 /yeo-nye-in/: Nghệ sĩ
  • 감독 /kam-dok/: Đạo diễn
  • 도예가 /do-ye-ka/: Nghệ nhân làm gốm
  • 시인 /si-in/: Nhà thơ
  • 래퍼 /rae-peo/: Rapper
  • 극작가 /keuk-jjak-kka/: Nhà soạn kịch
  • 음악 생산자 /eu-mak saeng-san-ja/: Nhà sản xuất âm nhạc
  • 발레리나 /bal-le-ri-na/: Diễn viên múa Bale
  • 댄서 /daen-seo/: Vũ công
  • 사회자 /sa-hue-ja/: Người dẫn chương trình
  • 조각가 /jo-kak-kka/: Nhà điêu khắc

Từ vựng tiếng Hàn nghề nghiệp theo cấp độ trách nhiệm

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn theo cấp độ quản lý cấp cao, nhân viên, phòng ban, bộ phận

Quản lý cấp cao

  • 국가주석: Chủ tịch nước
  • 대통령: Tổng thống
  • 총리: Thủ tướng
  • 회장: Tổng giám đốc
  • 부회장: Phó chủ tịch
  • 사장: Giám đốc
  • 부사장: Phó giám đốc

Nhân viên

  • 부장: Trưởng ban, trưởng phòng, trưởng bộ phận
  • 차장: Phó ban, phó phòng, phó bộ phận
  • 과장: Quản lý
  • 팀장:Trưởng nhóm
  • 회사원: Nhân viên công ty
  • 비서: Thư ký
  • 대리: Trợ lý
  • 인턴: Thực tập
  • 신입사원: Nhân viên mới

Phòng ban, bộ phận 

  • 경리부: Bộ phận kế toán
  • 관리부: Bộ phận quản lý
  • 무역부: Bộ phận xuất nhập khẩu
  • 생산부: Bộ phận sản xuất
  • 업무부: Bộ phận nghiệp vụ
  • 영업부: Bộ phận kinh doanh
  • 인사부: Bộ phận nhân sự
  • 재무부: Bộ phận tài chính
  • 홍보부: Bộ phận quảng bá, bộ phận marketing
  • 총무부: Bộ phận hành chính, bộ phận tổng vụ
  • 검사반: Bộ phận kiểm tra
  • 포장반: Bộ phận đóng gói
  • 가공반: Bộ phận gia công

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Hàn phổ biến khác

Ngoài ra, còn rất nhiều từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp thông dụng khác bên dưới. Cùng tìm hiểu ngay!

  • 승무원: Tiếp viên hàng không
  • 요리사:Đầu bếp
  • 군인: Quân nhân
  • 선수: Cầu thủ 
  • 통역사: Thông dịch viên
  • 농부: Nông dân
  • 어부: Ngư dân
  • 주부: Nội trợ
  • 가정부: Người giúp việc
  • 상담원: Nhân viên tư vấn
  • 재단사: Thợ may
  • 운전사: Tài xế
  • 경비원: Nhân viên bảo vệ
  • 목수:Thợ mộc
  • 웨이터: Bồi bàn nam
  • 웨이트리스: Bồi bàn nữ
  • 미용사:Thợ làm tóc, vẽ móng tay
  • 이발사: Thợ cắt tóc
  • 아나운서: Phát thanh viên
Các nghề nghiệp trong tiếng Hàn đọc như thế nào?

Các nghề nghiệp trong tiếng Hàn đọc như thế nào?

Một số câu giao tiếp ứng dụng từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp 

Hỏi: 직업이 뭐예요? Nghề nghiệp của bạn là gì?

Trả lời: 저는 축구 선수예요. Tôi là cầu thủ bóng đá.

Hỏi: 직업이 어떻게 되십니까? Nghề nghiệp của bạn là gì? 

Trả lời: 저는 학생입니다. Tôi là học sinh.

Hỏi: 무슨 일(을) 하세요? Bạn làm công việc gì?

Trả lời: 저는 의사입니다. Tôi là bác sĩ.

Hỏi: 어디에서 일하고 있어요? Bạn đang làm việc ở đâu?

어느 회사에 다니고 있어요? Bạn đang làm việc ở công ty nào?

Trả lời: 저는 삼성 회사에서 일하고 있어요. Tôi đang làm việc ở công ty Samsung.

Hỏi: 어느 부서에서 근무하세요? Bạn làm việc ở bộ phận nào?

Trả lời: 저는 인사부에서 일해요. Tôi làm ở bộ phận nhân sự.

Hỏi: 거기서 근무한 지 얼마나 됐어요? Bạn làm việc ở đó được bao lâu rồi?

Trả lời: 저는 여기서 근무한 지 3년이 됐어요. Tôi làm việc ở đây được 3 năm rồi.

 

Lời kết

Trên đây là 105+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn thông dụng nhất hiện nay. Đồng thời các từ vựng đã được phiên âm và được sắp xếp theo lĩnh vực tương ứng, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình luyện tập tiếng Hàn. Chúc các học tập thật hiệu quả nhé!

Ngoài việc chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và đất nước Hàn Quốc, Du học MAP còn thường xuyên mở các lớp tiếng Hàn du học. Hãy nhanh tay liên hệ chúng mình theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để nhận thông tin về các khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!

Phạm Thị Nhung

Du Học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    5/5 - (1 vote)
    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Inline Feedbacks
    View all comments

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    0
    Would love your thoughts, please comment.x
    ()
    x