Hiện nay tiếng Hàn đang là ngôn ngữ được rất nhiều người ưa chuộng. Nếu như bạn là một người đang học tiếng Hàn và đang muốn tìm hiểu những từ vựng về tên các nước bằng tiếng Hàn Quốc, vậy thì đừng bỏ qua bài viết sau.
Bên cạnh đưa ra những từ vựng chi tiết về tên các quốc gia bằng tiếng Hàn. Du học MAP cũng sẽ kèm theo những câu hỏi thường gặp khi đặt chân đến Hàn Quốc để mọi người tham khảo. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198– 0983090582 để MAP hỗ trợ thêm thông tin nhé.
Nhiều người vẫn thắc mắc trên thế giới có bao nhiêu quốc gia? Thực tế đã thống kê trên toàn thế giới có tất cả 204 quốc gia. Chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu về tên của tất cả các nước trên thế giới bằng tiếng Hàn ngay sau đây nhé.
Châu Á nằm ở Bắc bán cầu, là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới và có thiên nhiên đa dạng. Châu Á có 50 quốc gia và được chia thành 5 khu vực dựa trên đặc điểm vị trí địa lý. Sau đây sẽ là tên tiếng Hàn của tất cả các quốc gia bằng tiếng Hàn thuộc khu vực Châu Á để mọi người cùng tham khảo.
Đông Á là phần nằm ở phía đông của châu Á. Các nước Đông Á đã có nhiều thay đổi trong thế kỷ 20. Với khủng hoảng chính trị, trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới nhiều cuộc xung đột dân sự khu vực khắp Đông Á nên đã làm tái định hình lại khu vực này. Trong những thập niên gần đây thì đã có sự thay đổi, một số nước Đông Á đã nổi lên như các cường quốc kinh tế và chính trị.
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Đài Loan | 대만 |
Trung Quốc | 중국 |
Mông Cổ | 몽골 |
Nhật Bản | 일본 |
CHDCND Triều Tiên | 북한 |
Hàn Quốc | 한국 |
Đông Nam Á là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á. Đông Nam Á bao gồm hai khu vực địa lý: Đông Nam Á lục địa, Đông Nam Á hải đảo.
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Việt Nam | 베트남 |
Thái Lan | 태국 |
Lào | 라오스 |
Campuchia | 캄보디아 |
Đông Timor | 동 티모르 |
Brunei | 브루나이 |
Singapore | 싱가포르 |
Myanmar | 미얀마 |
Malaysia | 말레이시아 |
Indonesia | 인도네시아 |
Philippines | 필리핀 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Afghanistan | 아프가니스탄 |
Sri Lanka | 스리랑카 |
Maldives | 몰디브 |
Pakistan | 파키스탄 |
Bhutan | 부탄 |
Nepal | 네팔어 |
Bangladesh | 방글라데시 |
Iran | 이란 |
Ấn Độ | 인도 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Armenia | 아르메니아 |
Syria | 시리아 |
Azerbaijan | 아제르바이잔 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 터키 |
Bahrain | 바레인 |
Qatar | 카타르 |
Georgia | 조지아 |
Ả Rập Xê Út | 사우디아라비아 |
Israel | 이스라엘 |
Yemen | 예멘 |
Liban | 레바논 |
Kuwait | 쿠웨이트 |
Oman | 오만 |
Jordan | 요르단 |
Palestine | 팔레스타인 |
Iraq | 이라크 |
CH Síp | 키프로스 공화국 |
Ả Rập | 아라비아 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Uzbekistan | 우즈베키스탄 |
Tajikistan | 타지키스탄 |
Turkmenistan | 투르크메니스탄 |
Kazakhstan | 카자흐스탄 |
Kyrgyzstan | 키르기스스탄 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Anh | 영국 |
Iceland | 아이슬란드 |
Latvia | 라트비아 |
Nauy | 노르웨이 |
Ireland | 아일랜드 |
Phần Lan | 핀란드 |
Đan Mạch | 덴마크 |
Thụy Điển | 스웨덴 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Belarus | 벨로루시 |
Cộng Hòa Séc | 체코 |
Romania | 루마니아 |
Ba Lan | 폴란드 |
Bulgaria | 불가리아 |
Moldova | 몰도바 |
Hungary | 헝가리 |
Ukraine | 우크라이나 |
Slovakia | 슬로바키아 |
Nga | 러시아 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Albania | 알바니아 |
Serbia | 세르비아 |
Bosnia & Herzegovina | 보스니아 헤르체고비나 |
San Marino | 산 마리노 |
Croatia | 크로아티아 |
Andorra | 안도라 |
Macedonia | 마케도니아 |
Vatican | 바티칸 궁전 |
Malta | 몰타 |
Tây Ban Nha | 스페인 |
Montenegro | 몬테네그로 |
Slovenia | 슬로베니아 |
Bồ Đào Nha | 포르투갈 |
Ý | 이탈리아 |
Hy Lạp | 그리스 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Bỉ | 벨기에 |
Monaco | 모나코 |
Hà Lan | 네덜란드 |
Pháp | 프랑스 |
Luxembourg | 룩셈부르크 |
Liechtenstein | 리히텐슈타인 |
Thụy Sĩ | 스위스 |
Áo | 오스트리아 |
Đức | 독일 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Canada | 캐나다 |
United States | 미국 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Antigua & Barbuda | 앤티가 바부다 |
Trinidad & Tobago | 트리니다드 토바고 |
Bahamas | 바하마 |
Barbados | 바베이도스 |
Saint Lucia | 세인트 루시아 |
Cuba | 쿠바 |
Haiti | 아이티 |
Grenada | 그레나다 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Argentina | 아르헨티나 |
Venezuela | 베네수엘라 |
Bolivia | 볼리비아 |
Uruguay | 우루과이 |
Brazil | 브라질 |
Chile | 칠레 |
Peru | 페루 |
Colombia | 콜롬비아 |
Paraguay | 파라과이 |
Ecuador | 에콰도르 |
Guyana | 가이아나 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Belize | 벨리즈 |
Panama | 파나마 |
Costa Rica | 코스타리카 |
Nicaragua | 니카라과 |
El Salvador | 엘살바도르 |
Mexico | 멕시코 |
Guatemala | 과테말라 |
Honduras | 온두라스 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Australia | 호주 |
New Zealand | 뉴질랜드 |
Fiji | 피지 |
Vanuatu | 바누아투 |
Papua New Guinea | 파푸아뉴기니 |
Solomon Island | 솔로몬 섬 |
Kiribati | 키리바시 |
Palau | 팔라우 |
Micronesia | 미크로네시아 |
Tuvalu | 투발루 |
Samoa | 사모아 |
Tonga | 통가 |
Tên các nước | Tên tiếng Hàn |
Algeria | 알제리 |
Tây Sahara | 서사하라 |
Maroc | 모로코 |
Sudan | 수단 |
Libya | 리비아 |
Ai Cập | 이집트 |
Swaziland | 스와질란드 |
Namibia | 나미비아 |
Nam Phi | 남아프리카 공화국 |
Bờ Biển Ngà | 코트디부아르 |
Nigeria | 나이지리아 |
Cộng hòa Trung Phi | 중앙아프리카공화국 |
Cộng hòa Congo | 콩고공화국 |
Angola | 앙골라 |
Zambia | 잠비아 |
Bạn đã biết giới thiệu mình đến từ quốc gia nào bằng tiếng Hàn chưa? Ở trên chúng ta đã tìm hiểu về tên của hơn 200 quốc gia và các vùng lãnh thổ bằng tiếng Hàn. Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu về các câu hỏi liên quan trong giao tiếp hằng ngày để có thể trò chuyện với đối phương, giúp chúng ta dễ dàng hòa nhập khi đến với xứ sở Kim chi nhé.
Cách hỏi trang trọng
Cách hỏi tiêu chuẩn
Cách hỏi thân mật
Đây là cách bạn hỏi tên của người có vai vế thấp hơn mình (đứa trẻ, em gái/trai…)
Cũng giống như cách trên, phần kết thúc có hơi khác. Cách nói này có lịch sự hơn một chút, bạn có thể sử dụng một trong hai cách đều được.
“어느나라 사람입니까?” –Bạn là người nước nào?
=>저는..(Tên quốc gia) 사람입니다
Tôi là người ………………….
“당신은 나라입니다” – Bạn là người nước nào?
=> 저는.. (Tên quốc gia ) 에서 왔습니다
Tôi đến từ……………….
Với những câu hỏi này bạn có thể trả lời như sau:
“나는 베트남입니다” – Tôi là người Việt Nam
“나는 베트남에서 온” – Tôi đến từ Việt Nam
Ví dụ:
이분이 중국 사람입니까?
/ibun-i jung-gug salam-ibnikka?/
Bạn này là người Trung Quốc phải không ?
아니요, 중국 사람이 아닙니다. 일본 사람입니다.
/aniyo, jung-gug salam-i anibnida. ilbon salam-ibnida./
Không, bạn ấy không phải người Trung Quốc. Bạn ấy người Nhật Bản
Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh. Bạn đã biết?
Vậy là MAP vừa tổng hợp qua tên các nước bằng tiếng Hàn. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để tìm hiểu và được tư vấn thêm cùng Du Học Hàn Quốc MAP nhé!
Mỹ Hân
Tư vấn Du học MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
MAP có dạy tiếng Hàn k ạ
MAP có dạy tiếng Hàn em nhé
Học phí khoá học tiếng ở map là bn v ạ
MAP dạy tiếng miễn phí cho các bạn du học Hàn Quốc cùng MAP em
Tiếng hàn khó k ạ
Tiếng Hàn không quá khó em nhé