Đại học Hanseo là trường đại học có sân bay riêng đầu tiên ở Châu Á, được coi là “cái nôi” của ngành hàng không, chắp cánh ước mơ bay lên bầu trời của sinh viên Hàn Quốc cũng như du học sinh tại Hàn Quốc. Đây cũng là nơi đào tạo, huấn luyện ra hàng ngàn tiếp viên hàng không, phi công chuyên nghiệp, phục vụ cho ngành hàng không trong nước và quốc tế.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng HSU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Hanseo cùng Du học MAP!
Hàng năm MAP cùng ĐH Hanseo tổ chức các buổi tư vấn để cập nhật thông tin tuyển sinh và chính sách học bổng của trường dành cho sinh viên Việt Nam
Đại học Hanseo được thành lập năm 1992, tọa lạc bên sườn đồi bình yên của ngọn núi Gaya của tỉnh Chungcheonam, Hàn Quốc. Nơi đây cách thủ đô Seoul khoảng 120km, tương đương khoảng 90 phút đi xe buýt.
Trụ sở chính của trường được đặt tại thành phố Seosan, giảng dạy các ngành học có tính ứng dụng cao. Trong đó có ngành Du lịch, Thiết kế, Nghệ thuật, Thể thao, An ninh, Khoa học sức khỏe.
Học xá Taean chú trọng đào tạo các ngành học về Hàng không – thế mạnh của trường. Học xá Taean là một sân bay lớn với hệ thống máy bay dân dụng, trực thăng và phản lực đa dạng.
Một năm Hanseo University có 2 kỳ nhập học là tháng 3 và tháng 9. Trường cung cấp chương trình học và phương pháp giảng dạy đặc biệt, chú trọng vào 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Du học sinh không chỉ học tiếng Hàn mà còn được tiếp xúc và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.
Ngày nay, với tầm quan trọng của việc học tiếng Hàn và nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng tăng, trung tâm tiếng Hàn tại HSU không chỉ cung cấp lớp học nghe nói cơ bản mà còn mở các lớp học ngoài giờ.
Như “lớp tiếng Hàn hàng ngày”, “lớp thực hành tiếng Hàn”, và “lớp học tiếng Hàn qua âm nhạc” giúp sinh viên thực hành và luyện phát âm. Từ đó nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn của sinh viên.
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 60,000 | 1,200,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,000,000 | 100,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 220,000 | 4,400,000 | 2 năm |
KTX | 1,100,000 | 22,000,000 | 1 năm |
Ôn thi TOPIK | 200,000 | 4,000,000 | |
Giáo trình | 400,000 | 8,000,000 | 1 năm |
Khoa | Ngành | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) |
Hàng không | Kỹ thuật phần mềm hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 |
Kỹ thuật hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Kỹ thuật cơ khí điện tử hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Vận hành bay | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Hệ thống máy bay không người lái | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Giao thông vận tải hàng không (Giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Vận hành bay trực thăng | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Hàng không liên hợp | Chuyên ngành tiếng Anh | 3,604,000 | 72,000,000 |
Trung Quốc học | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Nhật Bản học | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Quan hệ quốc tế | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Báo chí truyền thông hàng không | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Hành chính | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Kỹ thuật xây dựng hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Kiến trúc sư hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Kỹ sư môi trường hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Kỹ thuật Điện tử hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Kỹ thuật máy tính hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Hoá học công nghiệp hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Công nghệ thực phẩn hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Vận hành máy bay hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Hệ thống bảo an hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Bảo dưỡng hàng không | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Điều khiển máy bay không người lái | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Chương trình đào tạo tổng hợp | Du lịch khách sạn, casino | 4,230,000 | 84,600,000 |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông | Thiết kế nội thất | 4,695,000 | 93,900,000 |
Thiết kế công nghiệp | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Thiết kế đồ hoạ | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Thiết kế thời trang | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Thiết kế hình ảnh | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Âm nhạc thiết thực | 4,811,000 | 96,200,000 | |
Điện ảnh và sân khấu | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Bảo tồn di sản văn hoá | 4,773,000 | 95,400,000 | |
Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông | 4,695,000 | 93,900,000 | |
Khoa học sức khoẻ | Vật lý trị liệu | 4,309,000 | 86,100,000 |
Y tá | 4,502,000 | 90,000,000 | |
Tác nghiệp trị liệu | 4,309,000 | 86,100,000 | |
Phóng xạ học | 4,309,000 | 86,100,000 | |
Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng | 4,309,000 | 86,100,000 | |
Khoa học sinh mệnh nhân thọ | 4,230,000 | 84,600,000 | |
Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên | 3,604,000 | 72,000,000 | |
Vệ sinh răng miệng | 4,309,000 | 86,100,000 | |
Phúc lợi sức khoẻ | 4,309,000 | 86,100,000 | |
Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da | 4,309,000 | 86,100,000 | |
Thể thao và an ninh | An ninh và dịch vụ thư ký | 4,230,000 | 84,600,000 |
Tổ chức hoạt động thể chất | 4,230,000 | 84,600,000 | |
Thể thao hàng hải | 4,647,000 | 92,900,000 |
(Đơn vị: KRW/kỳ)
Khoa | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Xã hội nhân văn | Ngoại thương | 3,800,000 (khoảng 76,000,000 VND) |
3,946,000 (khoảng 78,900,000 VND) |
|
Phúc lợi người cao tuổi | ||||
Văn hoá ngôn ngữ Hàn – Trung | ||||
Tư vấn tâm lý trẻ em & thanh thiếu niên | ||||
Du lịch và lữ hành hàng không | ||||
Hành chính công | ||||
Khoa học tự nhiên | Vật lý trị liệu | 4,460,000 (khoảng 89,200,000 VND) |
4,631,000 (khoảng 92,600,000 VND) |
|
Phóng xạ học | ||||
Bảo hiểm và nhân thọ | ||||
Tác nghiệp trị liệu | ||||
Vệ sinh răng miệng | ||||
Quản lý vận hành hàng không | ||||
Hoá học | ||||
Khoa học kỹ thuật | Kiến trúc | 4,936,000 (khoảng 98,700,700 VND) |
5,012,200 (khoảng 100,200,000 VND) |
|
An ninh mạng | ||||
Khoa học vật liệu tiên tiến | ||||
Xây dựng | ||||
Kỹ thuật hoá học | ||||
Kỹ thuật môi trường | ||||
Nghệ thuật | Kỹ thuật làm đẹp và chăm sóc da | 4,643,600 (khoảng 92,800,000 VND) |
5,122,000 (khoảng 102,400,000 VND) |
|
Chương trình đào tạo liên khoa | Nhân văn | Quốc tế học | 3,800,000 (khoảng 76,000,000 VND) |
3,946,000 (khoảng 78,900,000 VND) |
Giáo dục cuộc sống | ||||
Khoa học tự nhiên | Bảo tồn văn hoá | 4,460,000 (khoảng 89,200,000 VND) |
4,631,000 (khoảng 92,600,000 VND) |
|
Điều trị sức khoẻ | ||||
Phúc lợi phục hồi chức năng | ||||
Phục hồi chức năng | ||||
Khoa học kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng | 4,643,600 (khoảng 92,800,000 VND) |
5,122,000 (khoảng 102,400,000 VND) |
|
Kỹ thuật quang điện tử | ||||
Kỹ thuật phần mềm hàng không | ||||
Kỹ thuật xử lý hệ thống hàng không | ||||
Nghệ thuật | Thiết kế tổng hợp |
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Học phí 1 kì học |
Xây dựng | Khoa học kỹ thuật thiết kế tổng hợp | Thiết kế nguyên vật liệu tổng hợp | 4,936,000 KRW (khoảng 98,700,000 VND) |
Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp | |||
Nghệ thuật | Thiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợp | Bảo tồn di sản văn hoá | |
Thiết kế không gian | |||
Thiết kế thời gian | |||
Thiết kế sản phẩm | |||
Thiết kế thời trang | |||
Thiết kế hình ảnh hoạt hình | |||
Sân khấu điện ảnh |
Lĩnh vực | Khoa | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) | |
Xã hội nhân văn | Quản trị kinh doanh | 3,946,000 | 78,900,000 | |
Phúc lợi người cao tuổi | ||||
Hành chính | ||||
Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy | ||||
Khoa học kỹ thuật | Kỹ thuật phần mềm hàng không | 5,122,000 | 102,400,000 | |
Kỹ thuật điện tử hàng không | ||||
Khoa học tự nhiên | Quản lý vận hành hàng không | 3,870,000 | 77,400,000 | |
Chương trình đào tạo liên khoa | Xã hội nhân văn | Tư vấn gia đình | 3,597,000 | 71,900,000 |
Khoa học tự nhiên | Thể thao hàng hải hàng không | 3,870,000 | 77,400,000 |
Lĩnh vực | Khoa | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) |
Xã hội nhân văn | Phúc lợi phục hồi chứng năng | 4,844,000 | 96,800,000 |
Phóng xạ học | 4,133,000 | 82,000,000 | |
Quản lý sức khoẻ | |||
Phúc lợi sinh vật học | |||
Tài năng giải trí | Võ đạo quốc tế | ||
Thể dục, Sức khoẻ |
Phòng | Chi phí (KRW/tháng) | Chi phí (VND/tháng) |
Phòng đôi | 70,000 | 1,400,000 |
Phòng 4 nhỏ | 38,000 | 760,000 |
Phòng 4 lớn | 45,000 | 900,000 |
Học kì đầu | Học kì tiếp theo |
TOPIK 1 – không giảm học phí | 95 điểm trở lên – giảm 80% học phí |
TOPIK 2 – giảm 20% học phí | 90 ~ 94 điểm – giảm 50% học phí |
TOPIK 3 – giảm 30% học phí | 80 ~ 89 điểm – giảm 40% học phí |
TOPIK 4 – giảm 40% học phí | 70 ~ 79 điểm – giảm 30% học phí |
TOPIK 5 – giảm 50% học phí | 65 ~69 điểm – giảm 20% học phí |
TOPIK 6 – giảm 60% học phí | Dưới 64 điểm – không giảm học phí |
GPA | Học bổng |
4.0 trở lên | Giảm 40% học phí |
3.0 – 4.0 | Giảm 30% học phí |
Dưới 3.0 | Giảm 20% học phí |
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại HSU qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Hallym Hàn Quốc
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Hanseo University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Hanseo. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Hanseo cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết cung cấp rất nhiều thông tin chi tiết và bổ ích của Đại học Hanseo. Em cảm ơn MAP!
Cảm ơn em đã quan tâm nha!
trường này thuộc top mấy ạ
Trường ĐH Hanseo thuộc top 2 năm 2022 em nhé
Đẹp quá ạ
Cảm ơn Khánh đã quan tâm nha!