Đại học Quốc Gia Chonnam Hàn Quốc – TOP 5 ĐHQG lớn nhất Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc thành lập với mục tiêu nuôi dưỡng những nhà lãnh đạo tương lai cho sự phát triển của quốc gia. Hiện nay, Chonnam University nằm trong TOP 5 Đại học quốc lập lớn nhất Hàn Quốc.

Vậy Chonnam National University đào tạo những ngành học gì với chi phí ra sao? MAP cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để đi du học Hàn Quốc trường Chonnam cùng MAP!

Đại Học Quốc Gia Chonnam – TOP 5 đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc

Đại Học Quốc Gia Chonnam – TOP 5 đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc

Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chonnam

Thông tin chung

  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 2,199
  • Số lượng sinh viên: 29,617 sinh viên (trong đó có 1,751 sinh viên quốc tế)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Gwangju: 300 Yongbong-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc
    • Cơ sở Yeosu: 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Hàn Quốc
  • Website: http://www.jnu.ac.kr

Đại học Quốc gia Chonnam thành lập năm 1952, từ sự sáp nhập 4 trường gồm cao đẳng Y Gwangju, cao đẳng nông nghiệp Gwangju, cao đẳng thương mại Mokpo và cao đẳng Daeseong.

Phương châm của trường là: Sự thật – Sáng tạo – Dịch vụ. Phương châm tập trung vào các chức năng của trường: theo đuổi sự thật; kế thừa văn hóa truyền thống và tạo ra văn hóa mới và cung cấp các dịch vụ hàng đầu cho sự phát triển cộng đồng.

Chonnam National University là đối tác thân thiết của 5 trường đại học quốc tế: Đại học Công nghệ Quốc gia (Argentina), Đai học Curtin, Đai học Ferderation, Đại học RMIT (Úc) và Học viện Ludwig Boltzmann (Áo).

Cổng trường

Cổng trường Chonnam với thiết kế độc đáo và riêng biệt

Đặc điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Chonnam

  1. Là 1 trong 5 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc.
  2. Với tuổi đời hơn 70 năm, đại học Chonnam trở thành một trong những ngôi trường công lập tạo dựng uy tín với sinh viên quốc tế.
  3. Cơ sở vật chất hiện đại: thư viện, bảo tàng, trung tâm y tế, bệnh viện thú y, trung tâm ngoại ngữ, tin học, hỗ trợ nông nghiệp và sinh học,…
  4. Học phí phải chăng và học bổng đa dạng. Với sinh viên hệ Cao học, lệ phí nhập học được miễn 100%.
  5. Trường hợp tác đào tạo với 557 trường đại học và cao đẳng tại 62 quốc gia trên thế giới.
Khuôn viên rất đẹp và thơ mộng

Khuôn viên rất đẹp và thơ mộng

Chương trình hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chonnam

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT tương đương 6.5 trở lên
  • Không yêu cầu bằng tiếng Hàn

Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

  • Đào tạo cấp tốc 10 tuần để nâng cao hiệu quả học tập, 4 học kỳ mỗi năm, 200 giờ trong đó 5 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày với 6 cấp độ tiếng Hàn
  • Phí đăng ký: 50,000 KRW (khoảng 875,000 VND)
  • Học phí: 1,400,000 KRW/kỳ (khoảng 24,500,000 VND) hoặc 5,600,000 KRW/năm (khoảng 98,000,000 VND)
  • Tiền bảo hiểm: 84,000 KRW (khoảng 1,500,000 VND) trong 7 tháng 
  • Chi phí ký túc xá: 1,230,400 – 1,895,050 KRW/6 tháng (khoảng 21,500,000 – 33,200,000 VND) và đã bao gồm tiền ăn tiêu chuẩn 1 bữa/ngày.

Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên, hoặc TOEIC 700, TOELF 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550

Chương trình sau đại học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
  • Đạt TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, ITP 550, IELTS 5.5, TOEIC 660 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh
Thư viện tại Chonnam National University

Thư viện tại Chonnam National University

Học bổng Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

Tên học bổngGiá trị học bổngĐiều kiện
Học bổng TOPIKMiễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiênSinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOPIK 6 trước khi nhập học
Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiênSinh viên đạt TOPIK 4 trước khi nhập học
Học bổng CNU – BRIDGEMiễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiênToàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng học thuậtMiễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiênToàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này

Chương trình sau đại học

Tên học bổngGiá trị học bổngĐiều kiện
Học bổng quốc tếMiễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiênToàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng SRSMiễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiênToàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này
Học bổng TOPIKMiễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiênChỉ dành cho sinh viên có TOPIK 6
Học bổng thành tích xuất sắcMiễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiênToàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này

Chương trình đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Chonnam

Chương trình đại học

Cơ sở Gwangju:

KhoaChuyên ngànhHọc phí mỗi kỳ
Hội tụ AI
  • Hội tụ Big Data
  • Trí tuệ nhân tạo
  • Chuyển động tương lai
2,200,000 – 2,370,000 KRW

(38,500,000 – 41,500,000 VND)

Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
2,200,000 KRW

(38,500,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
1,837,000 KRW

(32,200,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc và Thiết kế đô thị
  • Kỹ thuật khoa học polyme
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học và Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật tài nguyên và Năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính và Điện tử
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
2,370,000 KRW

(41,500,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Nông nghiệp và Sinh hóa
  • Khoa học động vật
  • Công nghệ và Khoa học năng lượng sinh học
  • Công nghệ sinh học phân tử
  • Tài nguyên rừng
  • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
  • Trồng trọt
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học hội tụ
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học cây trồng ứng dụng
  • Kỹ thuật và Khoa học gỗ
  • Kiến trúc phong cảnh
  • Nông thôn và Kỹ thuật hệ thống sinh học
1,869,000 – 2,370,000 KRW

(32,700,000 – 41,500,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Khoa học thông tin và Thư viện
  • Khảo cổ học và Nhân học văn hóa
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Tâm lý học
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Địa lý
  • Quản trị công
1,869,000 KRW

(32,700,000 VND)

Sinh thái con người
  • Môi trường gia đình và Phúc lợi
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt và May mặc
2,200,000 KRW

(38,500,000 VND)

Nghệ thuật
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
2,436,000 KRW

(42,600,000 VND)

Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Đức
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Lịch sử
  • Triết học
1,869,000 KRW

(32,700,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học và Công nghệ
  • Sinh học
  • Toán học
  • Khoa học môi trường và Hệ thống trái đất
  • Thống kê
  • Hóa học
2,200,000 KRW

(38,500,000 VND)

 

Cơ sở Yeosu:

KhoaChuyên ngànhHọc phí mỗi kỳ
Kỹ thuật
  • Khoa mở
  • Kiến trúc thiết kế
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật điều hòa và làm lạnh
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật vật liệu hóa dầu
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật phân tử sinh học và hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí thông minh hội tụ
2,352,000 KRW

(41,200,000 VND)

Khoa học xã hội và văn hóa
  • Nghiên cứu quốc tế (Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung)
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý du lịch văn hóa
  • Logistics và vận tải
  • Nội dung văn hóa (Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử)
1,869,000 – 2,200,000 KRW

(32,700,000 – 38,500,000 VND)

Khoa học biển và ngư nghiệp
  • Ngư nghiệp và đại dương
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Quản trị tài nguyên ngư nghiệp thông minh
  • Thủy hải sản
  • Kỹ thuật đại dương và kiến trúc tàu thuyền
  • Khoa học tuần tra biển
  • Khoa học thực phẩm hữu cơ biển
  • Quản lý sản xuất biển
  • Khoa học biển toàn diện
2,200,000 KRW

(38,500,000 VND)

 

Chương trình sau đại học

Trường trực thuộcHọc phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
Kỹ thuật3,124,00054,700,000
Khoa học thú y3,956,00069,200,000
Dược học3,177,00055,600,000
Nghệ thuật3,607,00063,100,000
Dược/Nha khoa4,535,00079,400,000
Khoa học tự nhiên và Giáo dục thể chất3,037,00053,200,000
Nhân văn và Khoa học xã hội2,354,00041,200,000

 

Hoạt động ngoại khóa của sinh viên Đại học Quốc gia Chonnam

Hoạt động ngoại khóa của sinh viên Đại học Quốc gia Chonnam

Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Chonnam

Cơ sởLoại phòngChi phí (KRW)Chi phí (VND)Thời hạn
GwangjuHall 3 – 4 (Nam)2 người720,00014,000,0006 tháng
Hall 5 (Nữ)
Hall 6 (Nam)1 người1,320,00026,400,000
Hall 8 (Nữ)2 người750,00014,000,000
Hall 8 (Nữ)1,500,00030,000,000
Hall 92 người580,00011,600,0004 tháng
810,00016,200,0006 tháng
6 người (3 phòng)540,00010,800,0004 tháng
750,00014,000,0006 tháng
Yeosu
  • KTX Pu Reun (Nữ)
  • KTX Yeol Lin (Nam)
  • KTX Mi Rae (Nam)
6 người (3 phòng)610,00012,200,0004 tháng

 

Kí túc xá cho sinh viên

Kí túc xá cho sinh viên

Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Đại Học Quốc Gia Chonnam

Tìm hiểu thêm: Đại học Chungwoon – Ngôi trường đào tạo phát thanh truyền hình nổi bật

Lời kết

Với lịch sử gần 70 năm học tập và giảng dạy, đại học quốc gia Chonnam là ngôi trường có vị thế tại tỉnh Gwangju. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên Chonnam National University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết để đi du học tới Chonnam cùng MAP!

Phương Yến Trần

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    12 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    linh
    linh
    2 năm trước

    tiêu chuẩn để vô đc trường này cần những j ạ

    Du Học MAP
    2 năm trước
    Trả lời  linh

    Trong bài đã nêu rất rõ các tiêu chuẩn tuyển sinh của trường rồi nhé em
    Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
    Đạt TOPIK 3 trở lên. Riêng với sinh viên ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc; ngành Thương mại Hàn Quốc cần TOPIK 4 trở lên.
    Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

    Mink Trâm😘
    Mink Trâm😘
    2 năm trước

    học phí đại học trên là 1 năm hay 1 kì vậy ạ sao em thấy sai sai

    Quản Lý MAP
    2 năm trước
    Trả lời  Mink Trâm😘

    Học phí trong bài viết là theo kỳ em nhé, cảm ơn em đã quan tâm

    Kang
    Kang
    1 năm trước

    hệ đại học 1 năm có mấy kì v ạ

    lehoaimap
    lehoaimap
    1 năm trước
    Trả lời  Kang

    Chào em,
    Hệ đại học thường sẽ có 2 kỳ 1 năm em nhé!

    Ngọc
    Ngọc
    8 tháng trước

    Chỉ lấy THPT thoi ạ thế GDTX có học ở đây đc k ạ

    lehoaimap
    lehoaimap
    8 tháng trước
    Trả lời  Ngọc

    Chào em,
    Cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài viết để được tư vấn chi tiết nhé!

    Vanh
    Vanh
    8 tháng trước

    Đại học chonnam có nhận học sinh miền trung không

    Lê Hoài
    Biên tập viên
    Lê Hoài
    5 tháng trước
    Trả lời  Vanh

    Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline trong bài viết để được tư vấn chi tiết nhé!

    Thiên Vũ
    Thiên Vũ
    6 tháng trước

    thời gian khi nào trường tuyển sinh vậy ạ

    Lê Hoài
    Biên tập viên
    Lê Hoài
    5 tháng trước
    Trả lời  Thiên Vũ

    Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline trong bài viết để được tư vấn chi tiết nhé!

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    12
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x