Đại học Quốc Gia Kyungpook nằm trong top 3 các trường đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc. Y dược, Kỹ thuật và Công nghệ, Kinh doanh và Thương mại là những khối ngành thế mạnh của Kyungpook National University.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên ĐHQG Kyungpook cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc
Trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946 từ sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Trường hiện có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Sinh viên đăng ký theo học tại KNU có sự lựa chọn đa dạng về ngành học từ các khối ngành Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật đến Kinh doanh, Kỹ thuật.
Học xá chính của KNU toạ lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trái tim công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung của nhiều tập đoàn kinh tế lớn. Daegu được sinh viên quốc tế và sinh viên Việt Nam ưa chuộng bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Daegu còn có sinh hoạt phí chỉ rẻ bằng 1/2 các thành phố lớn khác trong khi nguồn việc làm thêm khá dồi dào.
Cùng Du học MAP khám phá trường Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc
KNU nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Bên cạnh đó, ĐHQG Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).
Kyungpook National University đứng đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc về:
KNU là trường Đại học Quốc gia được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ nhiều nhất (318 tỷ KRW). Tính đến hiện tại, KNU đã trao 75,6 tỉ KRW học bổng cho 35,368 sinh viên.
KNU hiện đang triển khai chương trình trao đổi sinh viên quốc tế với 407 Đại học hàng đầu trên khắp thế giới. Trong số đó có Đại học Oxford, Đại học Yale, Đại học Berkeley và Đại học California.
Khoa | Điều kiện |
Báo chí & truyền thông đại chúng | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Kinh tế học & thương mại | |
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, Pháp | Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên |
Triết học | |
Phúc lợi xã hội | |
Sư phạm tiếng Hàn | |
Quản trị kinh doanh | Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU |
Hành chính | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU |
Học xá đẹp lung linh của Kyungpook National University
Khoa | Điều kiện |
Ngôn ngữ & văn học Hàn | Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên |
| Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên |
Tâm lý học | TOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2 |
Kinh tế học & thương mại | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc | Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài | Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên |
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Tòa nhà Quốc tế trong trường KNU
Thời gian trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Tự học |
|
Lớp trải nghiệm |
|
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 70,000 | 1,200,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 91,000,000 | 1 năm |
Lê Hồ Minh Nguyệt nhận visa đến Đại học Quốc gia Kyungpook
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Học xá Daegu | |||
Nhân văn |
| 1,981,000 | 34,700,000 |
| 2,028,500 | 35,500,000 | |
Khoa học Xã hội |
| 2,019,000 | 35,300,000 |
Khoa học Tự nhiên |
| 2,379,000 | 41,600,000 |
Kinh tế & Quản trị Kinh doanh |
| 1,954,000 | 34,200,000 |
Kỹ thuật |
| 2,531,000 | 44,300,000 |
Công nghệ thông tin |
| 2,531,000 | 44,300,000 |
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống |
| 2,379,000 | 41,600,000 |
| 1,981,000 | 34,700,000 | |
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh |
| 2,610,000 | 45,700,000 |
| 2,670,000 | 46,700,000 | |
Sư phạm |
| 1,981,000 | 34,700,000 |
Sinh thái nhân văn |
| 2,379,000 | 41,600,000 |
Hành chính công |
| 1,954,000 | 34,200,000 |
Học xá Sangju | |||
Sinh thái và Khoa học Môi trường |
| 2,379,000 | 41,600,000 |
| 1,981,000 | 34,700,000 | |
Khoa học và Công nghệ |
| 2,531,000 | 44,300,000 |
| 2,379,000 | 41,600,000 |
Khoa Công nghệ thông tin IT của trường
Lĩnh vực | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Học xá Daegu | ||
Khoa học xã hội & Nhân văn | 2,439,000 | 42,700,000 |
Khoa học Tự nhiên | 3,156,000 | 55,200,000 |
Kỹ thuật | 3,222,000 | 56,400,000 |
Âm nhạc, Mỹ thuật và Thể dục thể chất | 3,156,000 – 4,017,000 | 55,200,000 – 70,300,000 |
Y học | 4,662,000 | 81,600,000 |
Luật | 2,292,000 | 40,100,000 |
Quốc tế học | 2,580,000 | 45,200,000 |
Học xá Sangju | ||
Khoa học xã hội & Nhân văn | 2,439,000 | 42,700,000 |
Nghệ thuật và Thể thao | 3,156,000 – 3,888,000 | 55,200,000 – 68,100,000 |
Khoa học tự nhiên | 3,156,000 | 55,200,000 |
Kỹ thuật | 3,222,000 | 56,400,000 |
Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Ký túc xá ở cả 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư và trang bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
Phân loại phòng | Bongsa, Hwamok (Phòng đôi) | Cheomsung (Phòng đôi) | Myungyui (Phòng đôi) | Myungyui (Phòng đơn) |
Chi phí phòng (KRW/kỳ) | 506,500 | 568,500 | 673,200 | 1,430,900 |
Chi phí phòng (VND/kỳ) | 8,900,000 | 10,000,000 | 11,800,000 | 25,100,000 |
Phân loại bữa ăn | 1 bữa/ngày | 1,5 bữa/ngày | 2 bữa/ngày | 2,5 bữa/ngày |
Chi phí ăn (KRW/kỳ) | 387,600 | 544,000 | 655,400 | 761,400 |
Chi phí ăn (VND/kỳ) | 6,800,000 | 9,600,000 | 11,500,000 | 13,400,000 |
Ký túc xá trường ĐHQG Kyungpook
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 20% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 80% học phí |
Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.
Điểm GPA | Học bổng |
TOP 7% sinh viên quốc tế | 80% học phí |
TOP 30% sinh viên quốc tế | 20% học phí |
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại KNU qua video dưới đây.
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Kyungpook National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc Gia Kyungpook. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Pyeongtaek
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Top 3 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
Cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em cần thêm thông tin vui lòng liên hệ hotline 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé
Đại học quốc gia Kyungpook
Cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em cần thêm thông tin vui lòng liên hệ hotline 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé
Đại học Kyungpook
Cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em cần thêm thông tin vui lòng liên hệ hotline 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé