Thứ Ngày Tháng Tiếng Hàn Là Gì? Cách Đọc Và Viết Chi Tiết

Thứ ngày tháng tiếng Hàn là một chủ đề quan trọng cần phải biết trong quá trình học tiếng Hàn. Trong bài viết này, hãy cùng Du học MAP tìm hiểu cách đọc và viết chi tiết về thứ ngày tháng trong tiếng Hàn nhé!

Hãy cùng Du học MAP học ngay cách đọc và viết chi tiết thứ ngày tháng trong tiếng Hàn nhé! Mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901.

Thứ Ngày Tháng Tiếng Hàn Là Gì? Cách Đọc Và Viết Chi Tiết

Thứ Ngày Tháng Tiếng Hàn Là Gì? Cách Đọc Và Viết Chi Tiết

Tổng hợp từ vựng thứ ngày tháng trong tiếng Hàn

Năm trong tiếng Hàn

Năm trong tiếng Hàn là 년 hoặc 해. Tuy nhiên khi nói đến năm thì chỉ dùng 년, không dùng 해, ví dụ như năm 2024 là 2024년(이전이십사년 hoặc 이공이사년). Và cách đọc năm trong tiếng Hàn chính xác nhất là sử dụng hệ số Hán Hàn theo bảng bên dưới:

Cách đọc số Hán Hàn

1 20 이십
2 30 삼십
3 40 사십
4 50 오십
5 60 육십
6 70 칠십
7 80 팔십
8 90 구십
9 100
10 1000
11 십일 2000 이천
12 십이 10000

Tháng trong tiếng Hàn

Tháng trong tiếng Hàn được gọi là 월 hoặc 달. Tuy nhiên khi nói đến tháng trong năm thì chỉ dùng 월, không dùng 달, ví dụ như tháng 03 là 3월. Cũng tương tự như cách nói năm, khi nói về 12 tháng trong tiếng Hàn, ta cũng sử dụng số Hán Hàn như bảng sau:

12 tháng trong tiếng Hàn
1월 일월 Tháng 1
2월 이월 Tháng 2
3월 삼월 Tháng 3
4월 사월 Tháng 4
5월 오월 Tháng 5
6월 유월* Tháng 6
7월 칠월 Tháng 7
8월 팔월 Tháng 8
9월 구월 Tháng 9
10월 시월* Tháng 10
11월 십일월 Tháng 11
12월 십이월월 Tháng 12

Ngày trong tiếng Hàn

Ngày trong tiếng Hàn được gọi là 일 hoặc 날. Tuy nhiên khi nói về ngày thì chỉ dùng 일, không dùng 날, ví dụ như ngày 26 là 26일. Và các bạn cũng dùng số Hán Hàn để nói về ngày trong tiếng Hàn như bảng bên dưới nhé!

Ngày trong tiếng Hàn
1일 일일 Ngày 1
2일 이일 Ngày 2
3일 삼일 Ngày 3
4일 사일 Ngày 4
5일 오일 Ngày 5
29일 이십구일 Ngày 29
30일 삼십일 Ngày 30
31일 삼십일일 Ngày 31

 

Ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn

Ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn

Thứ trong tiếng Hàn

Thứ trong tiếng Hàn được gọi là 요일. Hãy cùng học các từ vựng về thứ trong tiếng Hàn để xem cách đọc và viết như thế nào nhé!

Tiếng Hàn Tiếng Việt
월요일 Thứ hai
화요일 Thứ ba
수요일 Thứ tư
목요일 Thứ năm
금요일 Thứ sáu
토요일 Thứ bảy
일요일 Chủ nhật

 

Thứ trong tiếng Hàn

Thứ trong tiếng Hàn

Một số từ vựng mở rộng

  • Hôm:
그저께 어제 오늘 내일 모레
hôm kia hôm qua hôm nay ngày mai ngày kia
  • Năm:
지난 해 (작년) 올해 (금년) 다음 해 (X내년)
năm trước, năm ngoái năm nay năm sau
  • Tháng:
지난달 이번 달 다음 달
tháng trước tháng này tháng sau
  •  Tuần:
지난 주 이번 주 다음주
tuần trước tuần này tuần sau
  •  Ngày:
평일 (주중) 주말
ngày thường (trong tuần) cuối tuần

Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn

Cách viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Hàn được viết theo thứ tự là Năm – Tháng – Ngày. Cùng xem qua các ví dụ sau đây:

  • 2024년 3월 27일 (이천이십사년 삼월 이십칠일): Ngày 27 tháng 3 năm 2024
  • 2025년 10월 15일 (이천이십오년 시월 십오일): Ngày 15 tháng 10 năm 2025
  • A: 생일이 언제예요? (Sinh nhật bạn khi nào thế?) – B: 제 생일은 1월 30일이에요. (Sinh nhật mình là ngày 30 tháng 1)

Cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Hàn

  • A: Hôm nay là ngày thứ mấy? 오늘은 무슨 요일 입니까?
  • B: Hôm nay là thứ ……:          오늘은……… 입니다
  • C: Ngày….  tháng ….. năm 202..:  이천이십..년…..월…. 일

=> Ở 3 ví dụ trên cho chúng ta hiểu một phần về cách nói thời gian của người Hàn Quốc. Dưới đây là một số câu hỏi liên quan về ngày tháng các bạn có thể tham khảo thêm:

  • A: 오늘은 몇 일입니까? (ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca): Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy bạn?

– Trả lời theo cấu trúc: Hôm nay là ngày…: 오늘은 + N các ngày trong tuần + 입니다:

  • B: 오늘은 월요일 입니다: (oneul eun wol yoil ibnida): Hôm nay là ngày thứ 2 đầu tuần

– Hôm qua là ngày..: (cấu trúc): 어제는 + N các ngày trong tuần + 이었어요 (thể quá khứ)

  • B: 어제는 일요일 이었어요:(eojeneun ilyoil ieosseoyo): Hôm qua là ngày chủ nhật (ngày cuối tuần)

Tổng kết

Việc học ngôn ngữ là một chặng đường dài và cần sự kiên trì. Vì thế, trong quá trình học tập, chúng mình phải nắm thật kỹ cách đọc và viết chi tiết về thứ ngày tháng tiếng Hàn để tránh nhầm lẫn khi nghe – nói, đọc – viết. Các bạn hãy vận dụng những kiến thức mà MAP mang đến cho các bạn vào cuộc sống để ghi nhớ lâu hơn nhé!

Ngoài việc chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Du Học MAP còn thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!

Thanh Ngân

 Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Inline Feedbacks
    View all comments

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    0
    Would love your thoughts, please comment.x
    ()
    x