Chi phí du học Singapore 1 năm là bao nhiêu? Bao gồm các loại chi phí nào? Đây là một trong những vấn đề được rất nhiều bạn sinh viên quan tâm khi muốn học tập tại đảo quốc sư tử ngoài vấn đề chọn trường và chọn ngành.
Chi phí 1 năm du học Singapore sẽ gồm 2 loại phí chính đó là học phí và sinh hoạt phí. Cùng Du học MAP tìm hiểu về chi phí du học Singapore 1 năm qua bài viết chuyên sâu dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để được MAP tư vấn chi tiết hơn!
Chi phí du học Singapore 1 năm sẽ bao gồm 2 loại phí chính: học phí và sinh hoạt phí. Tùy vào trường, chuyên ngành, chương trình học sinh viên chọn mà mức học phí sẽ khác nhau.
Sinh hoạt phí cũng sẽ có sự khác biệt nhất định tùy vào việc sinh viên chọn loại hình nhà ở là ký túc xá hay căn hộ, phòng thường hay phòng cao cấp. Loại hình nhà ở khác nhau, phương tiện đi lại khác nhau sẽ dẫn đến mức sinh hoạt phí khác nhau.
Dưới đây, Du học MAP sẽ tổng kết chi phí 1 năm du học Singapore dựa trên chương trình học giúp sinh viên có được sự chuẩn bị tốt nhất trước khi theo học tại đảo quốc sư tử.
Chương trình học | Học phí 1 năm
(SGD) |
Học phí 1 năm
(triệu VND) |
Tiếng Anh | 9,000 – 13,000 | 150 – 216 |
Cấp 1 | Đối với khối trường công lập
6,000 Đối với khối trường tư 14,000 – 16,000 |
Đối với khối trường công lập
100 Đối với khối trường tư 233 – 266 |
Cấp 2 | Đối với khối trường công lập
9,500 Đối với khối trường tư 14,000 – 17,000 |
Đối với khối trường công lập
158 Đối với khối trường tư 233 – 280 |
Dự bị | Đại học James Cook
14,000 Các trường còn lại 6,000 – 10,000 |
Đại học James Cook
233 Các trường còn lại 100 – 166 |
Cao đẳng | Đại học James Cook
19,260 Các trường còn lại 10,000 – 14,000 |
Đại học James Cook
320 Các trường còn lại 166 – 233 |
Đại học | Đại học James Cook
29,000 Các trường còn lại 20,000 – 23,000 |
Đại học James Cook
483 Các trường còn lại 333 – 383 |
Thạc sỹ | Đại học James Cook (đơn ngành)
37,878 Đại học James Cook (song ngành) 50,504 Các trường còn lại 21,000 – 32,000 |
Đại học James Cook (đơn ngành)
630 Đại học James Cook (song ngành) 841 Các trường còn lại 349 – 532 |
Chương trình học | Sinh hoạt phí 1 năm
(SGD) |
Sinh hoạt phí 1 năm
(triệu VND) |
Tiếng Anh | Phí nhà ở
7,200 – 14,400 Phí ăn 6,000 – 7,200 Phí đi lại 600 – 1,200 Phí cá nhân 2,400 – 3,600 Tổng 17,000 – 26,000 |
Phí nhà ở
119 – 239 Phí ăn 100 – 119 Phí đi lại 10 – 20 Phí cá nhân 40 – 60 Tổng 280 – 430 |
Cấp 1
Học sinh tiểu học sẽ ở cùng gia đình bản xứ |
Phí ăn, ở
19,200 – 21,600 Phí đi lại 600 – 1,200 Phí cá nhân 2,400 – 3,600 Tổng 22,200 – 26,400 |
Phí ăn, ở
319 – 359 Phí đi lại 10 – 20 Phí cá nhân 40 – 60 Tổng 370 – 439 |
Cấp 2
Học sinh tiểu học sẽ ở cùng gia đình bản xứ |
22,200 – 26,400 | 370 – 439 |
Dự bị
Cao đẳng Đại học Thạc sỹ |
17,000 – 26,000 | 280 – 430 |
Tìm hiểu thêm: Cập Nhật Chi Phí Du Học Nghề Singapore Năm 2020
Chương trình học | Học phí 1 năm
(SGD) |
Học phí 1 năm
(triệu VND) |
Tiếng Anh | 26,000 – 39,000 | 280 – 649 |
Cấp 1 | Đối với khối trường công lập
29,000 – 32,000 Đối với khối trường tư 37,000 – 42,000 |
Đối với khối trường công lập
483 – 532 Đối với khối trường tư 616 – 699 |
Cấp 2 | Đối với khối trường công lập
32,300 – 36,000 Đối với khối trường tư 36,800 – 43,400 |
Đối với khối trường công lập
537 – 600 Đối với khối trường tư 612 – 722 |
Dự bị | Đại học James Cook
29,900 – 46,800 Các trường còn lại 23,000 – 36,000 |
Đại học James Cook
497 – 778 Các trường còn lại 383 – 600 |
Cao đẳng | Đại học James Cook
35,100 – 52,000 Các trường còn lại 27,000 – 40,000 |
Đại học James Cook
584 – 865 Các trường còn lại 449 – 665 |
Đại học | Đại học James Cook
48,100 – 63,700 Các trường còn lại 37,000 – 49,000 |
Đại học James Cook
800 – 1.060 Các trường còn lại 616 – 815 |
Thạc sỹ | Đại học James Cook (đơn ngành)
49,400 – 75,400 Đại học James Cook (song ngành) 57,000 – 87,000 Các trường còn lại 38,000 – 58,000 |
Đại học James Cook (đơn ngành)
822 – 1.254 Đại học James Cook (song ngành) 948 – 1.447 Các trường còn lại 632 – 965 |
Sinh viên nộp hồ sơ du học Singapore tại MAP sẽ nhận được các ưu đãi sau:
Tìm hiểu thêm: Du học Singapore cấp 1 – Bồi dưỡng nhân tài nuôi dưỡng đam mê
Bài viết trên Du học MAP đã tổng kết chi phí du học Singapore 1 năm dựa trên hệ thống giáo dục và các bậc học tại Sing. Qua đó, giúp các bạn có cái nhìn tổng quát và lên kế hoạch chuẩn bị tài chính phù hợp khi du học tại Singapore. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để được MAP tư vấn chi tiết hơn!
Đinh Hoàng Minh Trang
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Singapore xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?