Đại học Keimyung Hàn Quốc được mệnh danh là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc, đối với sinh viên trong nước và các bạn du học Hàn Quốc.
Hàng năm, Keimyung University luôn là ngôi trường top đầu lôi cuốn được nhiều sự quan tâm từ các bạn sinh viên trên khắp thế giới đến từ châu Á đến châu Âu, Bắc Mỹ. Đặc biệt, nếu ai đã từng xem các bộ phim đình đám như Love rain (Cơn mưa tình yêu), Boys over flower (Con nhà giàu), East of Eden (Phía Đông vườn địa đàng), sẽ phải ngỡ ngàng trước vẻ đẹp của ngôi trường này. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên ĐH Keimyung cùng Du học MAP!
Đại Học Keimyung – Ngôi Trường Đẹp Nhất Daegu
Đại Học Keimyung: Thông tin chi tiết
- Đại học Keimyung (Keimyung University)
- Tên tiếng Hàn: 계명대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giáo sư: 543 giáo sư, 359 giảng viên thỉnh giảng, 135 giáo sư nước ngoài
- Số lượng sinh viên: 33.035 sinh viên, 2.205 sinh viên quốc tế, 813 sinh viên Việt Nam
- Địa chỉ:
- Seongseo Campus: 1095 Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu 42601, Hàn Quốc
- Daemyung Campus: 104 Myeongdeok-ro, Nam-gu, Daegu 42403, Hàn Quốc
- Website: www.kmu.ac.kr
- Facebook: https://facebook.com/keimyung.uni/
- Tel: +82. 53.580.5114 – +82. 53.580.6556
- Phương châm: Mở ra ánh sáng hướng đến thế giới
Keimyung University là một trong những ngôi trường danh giá và đáng học nhất tại thành phố Công nghiệp Daegu. Đây là ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, lọt top 10 trường đại học đẹp nhất xứ sở kim chi.
Thành phố Daegu được ví như khúc ruột miền Trung thân thương của Hàn Quốc. Nơi đây là khu công nghiệp trọng điểm của cả nước, đảm bảo cơ hội việc làm thêm cũng như việc làm sau khi tốt nghiệp cho sinh viên trong nước và quốc tế.
Trải qua 121 năm xây dựng và phát triển, ĐH Keimyung hiện liên kết hợp tác với 399 trường Đại học thuộc 58 quốc gia và 46 tổ chức trên thế giới. Hàng năm, trường Keimyung đều tổ chức các chương trình trao đổi học sinh, giảng viên và công nghệ quốc tế.
Keimyung là một trong những bối cảnh chính của bộ phim Boys Over Flower đình đám một thời
Cùng MAP ghé thăm đại học Keimyung nhé!
Nhân chuyến công tác vừa qua, MAP đã vinh dự được giao lưu và làm việc với trường Keimyung ngay tại Hàn Quốc. Các bạn hãy cùng Du Học Hàn Quốc MAP ngắm nhìn vẻ đẹp của ngôi trường này nhé!
MAP luôn duy trì hoạt động đến thăm ĐH Keimyung và sinh viên của mình học tập tại đây hàng năm để cập nhật chính sách tuyển sinh và hỗ trợ sinh viên kịp thời
Đại học Kiemyung tự hào là ngôi trường chuẩn quốc tế, nơi sinh viên được học tập và trải nghiệm trong môi trường hiện đại bậc nhất
Năm 2024, Đại học Kiemyung vinh dự trở thành trường đại học ưu tú Top 1
MAP vinh dự là đại diện tuyển sinh và là đối tác trân quý của ĐH Kiemyung
Mỗi năm sẽ có 4 lần trường ĐH Keimyung trực tiếp đến thăm, cập nhật chính sách và điều kiện tuyển sinh dành cho sinh viên MAP
Một buổi phỏng vấn trực tiếp của Đại học Keimyung tại MAP
Đặc điểm nổi bật của Đại học Keimyung
- TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Daegu, Daegu là thành phố lớn thứ 4 ở Hàn Quốc.
- Chuyên ngành thế mạnh của trường là du lịch, kinh tế, ngôn ngữ.
- Với hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện đại, Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Vườn Sao Băng (2009), Bridal Mask (2012), Đồng Hồ Cát (1995), The King 2 Hearts (2012),… hay các phim điện ảnh The Priests (2015), The Last Princess (2016), Thirst (2009), Operation Chromite (2016), Đồng Cảm (2000),…
Cựu sinh viên tiêu biểu của Keimyung
-
- Chuyên ngành: Giáo dục tiếng Hàn
- Tôt nghiệp cử nhân – 2007, Thạc sỹ – 2009, Tiến sỹ – 2016
- Hiện đang là giáo sư khoa tiếng Hàn tại trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
- Trần Hiếu
-
- Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
- Tốt nghiệp thạc sỹ năm 2009
- Hiện là giám đốc Trung tâm Phục vụ Đối Ngoại Đà Nẵng
- Nguyễn Trường Giang
-
- Chuyên ngành: Thương mại quốc tế
- Tốt nghiệp cử nhân tại trường năm 2015
- Hiện là giám đốc VIKO Business
- Ngô Thị Ngọc Anh
-
- Chuyên ngành: Văn hóa Thông tin Hàn Quốc
- Tốt nghiệp cử nhân tại trường năm 2016
- Hiện là thư ký Tổng giám đốc Công ty tài chính Shinhan Việt Nam
- Trần Thị Xinh
-
- Chuyên ngành: Văn hóa Thông tin Hàn Quốc
- Tốt nghiệp cử nhân tại trường năm 2020
- Hiện là giảng viên Cao đẳng Công nghệ Bách Khoa Hà Nội, và Giảng viên đào tạo tiếng Hàn cho nhân viên công ty Samsung
- Ngô Thị Mai Ngọc
-
- Chuyên ngành: Kinh doanh thời trang
- Tốt nghiệp cử nhân tại trường năm 2020
- Hiện là chuyên viên quản lý HRglobal của Elentec
Đại diện trường sang thăm MAP
Điều Kiện Nhập Học tại Đại học Keimyung
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
- Tiếng Anh: TOEFL PBT 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên.
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn tại Keimyung University
Keimyung University đào tạo sinh viên từ hệ ngôn ngữ đến hệ đại học và sau đại học với chất lượng giảng dạy hàng đầu Daegu.
Chương trình học |
Thời gian học |
Số ngày học |
Số giờ học |
6 cấp |
10 tuần/kỳ |
5 ngày/tuần |
4h/ngày ~ 200h/kỳ |
Chi phí chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
KRW |
VND |
Phí nhập học |
100.000 |
2.000.000 |
không hoàn trả |
Học phí |
5.200.000 |
98.800.000 |
1 năm |
Giáo trình |
30.000 – 40.000 |
600.000 – 800.000 |
|
Sinh viên quốc tế học văn hóa Hàn Quốc tại ĐH Keimyung
Nội dung Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Cấp độ |
Nội dung chính |
Giáo trình |
Cơ bản |
1 |
- Bảng chữ cái tiếng Hàn
- Từ vựng, câu trúc câu cơ bản
- Hội thoại cơ bản
|
Korean Alive 1 |
2 |
- Từ vựng thường dùng, hậu tố liên kết
- Giao tiếp cơ bản, đọc hiểu ghi nhớ, thư và thông báo trong cuộc sống hàng ngày
|
Korean Alive 2 |
Trung bình |
3 |
- Từ vựng về các vấn đề xã hội quen thuộc
- Đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và nói,
- Nghe hiểu quảng cáo, phỏng vấn, dự báo thời tiết
|
Korean Alive 3 |
4 |
- Thuật ngữ trừu tượng, thuật ngữ, từ liên quan đến kinh doanh và viết đoạn văn logic
- Sử dụng ngữ pháp để giải thích các bối cảnh phức tạp
|
Korean Alive 4 |
Nâng cao |
5 |
- Đọc hiểu tài liệu chuyên ngành (chính trị, kinh tế, xã hội, khoa học)
- Tăng cường khả năng từ vựng thông qua các thuật ngữ, thành ngữ, tục ngữ và thành ngữ
- Viết luận văn
|
- Korean Alive 5
- Korean Alive – idioms, proverbs, Chinese character idioms
|
6 |
- Thuật ngữ thường được sử dụng, và các thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng đa nghĩa, từ vựng trong các luận văn hoặc bài phát biểu
- Thuyết trình, thảo luận
|
- Korean Alive 6
- Korean Alive – idioms, proverbs, Chinese character idioms
|
Giáo sư của trường Keimyung và Giám đốc của MAP
Phân ngành |
Nhóm ngành |
Học phí |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
Quốc tế và nhân văn |
- Ngôn ngữ và văn học Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Ngôn ngữ Đức và Châu Âu
- Ngôn ngữ Trung và Trung Quốc học
- Ngôn ngữ Nhật và Nhật Bản học
- Nga và Châu Á học
- Tây Ban Nha và Trung Nam Mỹ
- Cơ đốc giáo
- Lịch sử
- Triết học và dân tộc
- Sáng tạo và văn học
|
2,955,000 |
59,100,000 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị du lịch
- Quản trị thông tin
- Kế toán
- Thuế
- Bigdata Kinh doanh
|
2.955.000 |
59,100,000 |
Khoa học và xã hội |
- Ngoại thương
- Kinh tế tín dụng
- Hành chính
- Chính trị Ngoại giao
- Ngôn luận truyền hình
- Truyền thông quảng cáo
- Xã hội học
- Tâm lý học
- Khoa học thông tin và thư viện
- Phúc lợi xã hội
- Luật
- Cảnh sát hành chính
|
2,955,000 |
59,100,000 |
Keimyung Adams |
- IB Kinh doanh quốc tế
- IR Quan hệ quốc tế
|
4,356,000 |
87,120,000 |
Khoa học tự nhiên |
- Toán học
- Thống kê
- Hóa học
- Công nghệ sinh học
- Sức khỏe cộng đồng
- Công nghệ thực phẩm
- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa học môi trường
- Môi trường trái đất
|
4,415,000 |
88,300,000 |
Khoa học công nghệ |
- Kỹ thuật xây dựng cơ bản
- Kiến trúc
- Kỹ thuật kiến trúc (Hệ 5 năm)
- Kỹ thuật điện tử
- Năng lượng điện tử
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật game trên di động
- Thiết kế và phát triển Game đa ứng dụng
- Kỹ thuật giao thông
- Kế hoạch đô thị học
- Cảnh quan sinh thái học
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật hệ thống ô tô
- Kỹ thuật robot
- Công nghệ kỹ thuật chế tạo thông minh
- Kỹ thuật hóa học
- Nhiên liệu mới
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật vi sinh
|
4,119,000 |
82,380,000 |
Dược phẩm |
|
4,119,000 |
82,380,000 |
Điều dưỡng |
|
4,119,000 |
82,380,000 |
Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn |
- Nhạc giao hưởng
- Thanh nhạc
- Sản xuất âm nhạc
- Piano
- Nhạc kịch và trình diễn
- Vũ đạo
|
4,415,000 |
88,300,000 |
Thể dục – thể thao |
- Thể dục
- Thể dục xã hội
- Đào tạo chuyên viên phúc lợi thể chất cho người cao tuổi
- Taekwondo
- Marketing thể thao, tiếp thị thể thao
|
2,985,000 |
59,700,000 |
Mỹ thuật |
- Hội họa
- Thiết kế thủ công mỹ nghệ
- Thiết kế sản phẩm
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế dệt may
- Fashion Marketing
- Truyền thông ảnh
- Thiết kế đồ họa hoạt hình
- Thiết kế thị giác
- Chuyên ngành thiết kế truyện tranh
|
4,415,000 |
88,300,000 |
Một buổi hội thảo trực tiếp của ĐH Keimyung tại MAP nhằm giúp sinh viên hiểu rõ thế mạnh của trường
Các ngành học và chi phí Hệ Cao học tại Đại học Keimyung
Phân ngành |
Nhóm ngành |
Học phí |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
Khoa học, xã hội và nhân văn |
- Ngôn ngữ và văn học Hàn
- Văn hóa Hàn Quốc
- Ngôn ngữ Hàn quốc tế và Giáo dục văn hóa
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
- Giáo dục
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục tiếng Anh
- Triết học
- Lịch sử và Khảo cổ
- Thần học
- Quản trị kinh doanh
- Kinh tế và tiêu dùng
- Quản trị du lịch
- Ngoại thương
- Hệ thống quản lý thông tin
- Kế toán
- Quản trị dữ liệu
- Luật
- Tâm lý học
- Hành chính công
- Xã hội học
- Báo trí và truyền thông
- Khoa học thông tin thư viện
- Quản lý cảnh sát
- Sáng tạo nội dung
- Phúc lợi xã hội
- Lịch sử nghệ thuật
- Biên phiên dịch
- Kinh doanh thời trang
- Quốc tế và khu vực học
|
3,791,000 |
75,820,000 |
Khoa học tự nhiên |
- Thống kê
- Hóa học
- Công nghệ sinh học
- Sức khỏe cộng đồng
- Công nghệ thực phẩm
- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa học môi trường
- Điều dưỡng
- Dược học
- Kiến trúc
- Công nghệ hóa học
- Đô thị và giao thông
- Khoa học và kỹ thuật máy tính
- Điện tử y tế
- Kỹ thuật vật liệu
|
4,781,000 |
95,620,000 |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật cơ khí
|
5,256,000 |
105,120,000 |
Dược |
|
6,828,000 |
136,560,000 |
Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn |
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Thiết kế
- Nghệ thuật truyền thông
- Giáo dục thể chất
- Nghệ thuật trị liệu
|
5,456,000 |
109,120,000 |
Dành cho tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn |
Học bổng |
TOPIK 3 |
50% học phí |
TOPIK 4 |
50% học phí +phí nhập học |
TOPIK 5 |
100% học phí |
Dành cho sinh viên đang theo học
Đối tượng và tiêu chuẩn |
Học bổng |
Học bổng Truth – Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ, GPA từ 4.2 trở lên |
100% học phí |
Học bổng Justice – Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ, GPA từ 3.0 trở lên |
50% học phí |
Học bổng Love – Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ, GPA đạt từ 2.0 trở lên |
30% học phí |
Học bổng TOPIK – Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) |
500.000 KRW |
Bộ phận hợp tác và chăm sóc sinh viên quốc tế là trái tim của ĐH Keimyung, nơi sinh viên quốc tế được chăm sóc và hỗ trợ 24-7
Kí túc xá Đại học Keimyung
Là 1 trong những ngôi trường được nhiều du học sinh quốc tế chọn theo học, Keimyung University trang bị hệ thống KTX vô cùng hiện đại, tiện nghi & rộng rãi cho sinh viên.
Môi trường sinh hoạt vô cùng thoải mái, rộng rãi nằm trong khuôn viên trường. Ngoài tiện nghi cơ bản trong phòng bao gồm giường, bàn học, tủ quần áo. Ký túc xá còn có phòng ăn, phòng máy tính, phòng hội nghị và phòng sinh hoạt chung, phòng thể thao.
Bên cạnh đó, KTX trường Keimyung còn cung cấp 2 bữa ăn mỗi ngày vào các ngày trong tuần, và 3 bữa ăn mỗi ngày vào cuối tuần và ngày lễ.
Chi phí Kí túc xá ĐH Keimyung
Thời gian |
KTX cao cấp
(khép kín) |
KTX thông thường
(không khép kín) |
Kèm bữa ăn |
Không ăn |
Kèm bữa ăn |
Không ăn |
Tháng 3 – 6 |
2,000,000 KRW |
1,200,000 KRW |
1,300,000 KRW |
600,000 KRW |
Tháng 7 – 8 |
Thay đổi tùy thời điểm |
800,000 KRW |
400,000 KRW |
Tháng 9 – 12 |
2,000,000 KRW |
1,200,000 KRW |
1,300,000 KRW |
600,000 KRW |
Tháng 1 – 2 |
Thay đổi tùy thời điểm |
800,000 KRW |
400,000 KRW |
Cơ sở vật chất tại KTX Đại học Keimyung
Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Keimyung
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ MAP khi du học Hàn Quốc tại Keimyung University qua video dưới đây.
Kết luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Keimyung: từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên Đại Học Keimyung cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc Gia Pusan (Busan): Niềm Tự Hào Của Khối Các Đại Học Quốc Gia
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Cảm ơn những thông tin đến từ MAP ạ
Cảm ơn em đã quan tâm nhé
GDTX có đi được trường này không ạ?
GDTX khó có cơ hội vào trường nhé em
Nếu điểm gpa cao thì đc ko ạ
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm, em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Năm nay trường đang ở TOP mấy vậy ạ?
Năm nay trường thuộc top 2 nhé em
E năm nay 22t hồ sơ trống 4 năm liệu đi được không ạ
Cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé
em muốn được tư vấn ạ
Chào em, em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Năm nay trường thuộc top mấy ạ
top 2 nhe
Cho e hỏi là e học GDTX gpa 8. Thì có học đc trường này ko ạ
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm, em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Em GDTX nhưng có topik 3 thì có vào được trường này không ạ
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm, em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Trường này kì t3 năm 2024 tuyển bao nhiêu sinh viên vậy ạ
Chào Ánh, cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Trường này có cần ielts kh ạ
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em theo học D4 thì không cần chứng chỉ Ielts, còn theo học D2, nếu có chứng chỉ Ielts sẽ là 1 điểm cộng khi xét hồ sơ vào trường nhé!
trường này mình thi điểm THPT ở Việt Nam thì có xét được không ạ? Nếu có thì bao nhiêu điểm thì đậu ạ ?
trường Keimyung xét điểm học bạ 3 năm cấp 3 nha em