Đại Học Silla Hàn Quốc – Top 10 Trường Đào Tạo Tiếng Hàn Tốt Nhất

Đại học Silla Hàn Quốc được thành lập năm 1954, là trường tư thục lâu đời tại thành phố cảng Busan. Trường vinh dự lọt top 10 trường đại học có chất lượng đào tạo tiếng Hàn tốt nhất xứ sở kim chi – điểm đến thu hút sinh viên quốc tế mong muốn du học Hàn Quốc.

Cùng Du học MAP tìm hiểu chi tiết về trường Đại học Silla Hàn Quốc. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn chi tiết cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942 209 1980943 879 901 để trở thành sinh viên của Silla University ngay hôm nay!

Trường Đại học Silla – Busan, Hàn Quốc

Trường Đại học Silla – Busan, Hàn Quốc

Tổng quan về trường Đại học Silla

Thông tin chung

  • Tên tiếng Anh: Silla University
  • Tên tiếng Hàn: 신라대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Website: https://silla.ac.kr/
  • Địa chỉ: 140 Baegyang-daero, 700beon-gil, Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc

Năm 1954, Trường Cao đẳng Nữ Busan được thành lập với mục tiêu đào tạo sinh viên trở thành các nữ lãnh đạo tài năng. Năm 1997, sau nhiều năm đào tạo và phát triển, trường chính thức đổi tên thành trường Đại học Silla, tuyển sinh cả nam sinh và nữ sinh.

Đặc điểm nổi bật

  • Đại học Silla nằm trong TOP 10 trường Đại học Hàn Quốc có cảnh quan đẹp nhất (theo báo Korean College Newspaper). Trường nằm dưới chân núi Baekyang, nhìn ra dòng sông Nakdong – huyết mạch của Busan.
  • ĐH Silla thuộc TOP những trường Đại học có tỷ lệ sinh viên làm việc tại các công ty quốc tế sau khi tốt nghiệp cao nhất Hàn Quốc.
  • Đại học Silla vinh dự được ghi nhận là một trong 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.
  • Silla University được chọn là 1 trong 50 trường đại học có Học Bổng Chính Phủ. Điều này chứng tỏ uy tín của trường cũng như sự tin cậy của chính phủ Hàn Quốc và sinh viên quốc tế.
  • Đại học Silla được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận có đủ điều kiện và năng lực để tuyển sinh và đào tạo sinh viên quốc tế.
  • Silla University hiện có quan hệ hợp tác với 149 trường Đại học danh tiếng tại 27 quốc gia trên thế giới, trong đó có Đại học Sư phạm Hà Nội (Việt Nam), Đại học Aberystwyth (Anh), Đại học Quốc tế Florida (Mỹ),… Sinh viên theo học tại trường có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, chương trình đào tạo bằng kép quốc tế và hoạt động trải nghiệm văn hóa tại các trường đối tác.
Hoạt động ngoại khóa của sinh viên

Hoạt động ngoại khóa của sinh viên trường Đại học Silla

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Silla

Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc – Đại học Silla tự hào với chất lượng đào tạo hàng đầu Hàn Quốc. Đây là trung tâm ngôn ngữ đầu tiên tại Busan xuất bản riêng bộ sách giảng dạy tiếng Hàn và được dịch sang nhiều thứ tiếng.

Khóa đào tạo tiếng Hàn gồm 2 học kỳ/năm, mỗi kỳ kéo dài 20 tuần (400 giờ). Với sĩ số chỉ 12 sinh viên/lớp, sinh viên có nhiều cơ hội giao tiếp và thực hành tiếng Hàn, nhanh chóng nâng cao 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

  • Điều kiện tuyển sinh: Sinh viên tốt nghiệp THPT với GPA từ 6.5 trở lên
  • Học phí hệ tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm (~ 96.300.000 VND)

Chương trình đào tạo hệ chuyên ngành tại Đại học Silla

Điều kiện tuyển sinh hệ Đại học

  • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
  • Năng lực tiếng Hàn: Đạt TOPIK 3 trở lên
  • Năng lực tiếng Anha: Đạt 1 trong các chứng chỉ sau như IELTS 5.5, TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, CEFR B2, TEPS 600 hoặc NEW TEPS 326.

Chuyên ngành và Học phí

Hệ đại học

Khoa đào tạoNgành đào tạoHọc phí

(KRW/kỳ)

Học phí

(VND/kỳ)

Hàng không
  • Vận hành hàng không
  • Bảo trì hàng không
  • Dịch vụ hàng không
  • Logistics và vận chuyển hàng không
3.364.000 – 4.637.50064.800.000 – 89.300.000
Sức khỏe và Phúc lợi
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn tâm lý
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Vệ sinh răng miệng
3.152.500 – 4.256.00060.700.000 – 81.900.000
Khoa học đời sống
  • Thực phẩm, dinh dưỡng và làm bánh
  • Nghệ thuật ẩm thực
  • Khoa học động vật
  • An toàn hỏa hoạn và cứu hộ khẩn cấp
  • Giáo dục thể chất
3.738.000 – 4.256.00072.000.000 – 81.900.000
Giáo dục
  • Giáo dục
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Nhật
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Lịch sử
  • Toán
  • Máy tính
3.152.500 – 4.256.00060.700.000 – 81.900.000
Kinh tế và Nhân văn
  • Văn học sáng tạo và truyền thông
  • Văn hóa
  • Cảnh sát
  • Hành chính công
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Ngôn ngữ Nhật
  • Quản trị du lịch và khách sạn
  • Quản trị kinh doanh
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
3.152.50060.700.000
Thiết kế
  • Thiết kế thị giác
  • Webtoon
  • Thiết kế thời trang
  • Làm đẹp
  • Thiết kế nội thất
  • Kiến trúc
4.256.00081.900.000

Hệ Thạc sĩ

  • Phí nhập học: 590,000 KRW (~ 11,400,000 VND)
Trường thành viên
KhoaHọc phí

(KRW/kỳ)

Học phí

(VND/kỳ)

Trường Tổng hợpKhoa học xã hội và Nhân văn
  • Ngôn ngữ và nghiên cứu quốc tế
  • Hành chính công
  • Cảnh sát
  • Phúc lợi xã hội
  • Trị liệu gia đình
  • Quản trị du lịch
  • Quảng cáo, quan hệ công chúng và truyền thông
  • Kinh tế và thương mại quốc tế
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Nghiên cứu tiếng Hàn
  • Hàng không
3.889.00074.900.000
Kỹ thuật
  • Hội tụ kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học xanh
  • Kỹ thuật vật liệu và năng lượng
5.060.00097.400.000
Khoa học tự nhiên
  • Khoa học sinh học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Vật lý trị liệu
4.492.00086.500.000
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc
  • Khiêu vũ
  • Giáo dục thể chất
  • Thiết kế
  • Quản lý văn hóa nghệ thuật
  • Nghệ thuật hội tụ
4.492.000 – 5.060.00086.500.000 – 97.400.000
Trường Sư phạmKhoa học xã hội và Nhân văn
  • Giáo dục máy tính
  • Tư vấn tâm lý học
  • Giáo dục thư viện
  • Quản lý giáo dục
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục thể chất
  • Dinh dưỡng
  • Tiếng Hàn như ngôn ngữ nước ngoài
  • AI
3.149.00060.600.000
Trường Công nghiệpKhoa học xã hội và Nhân văn
  • Marketing
  • Làm đẹp
2.953.00056.900.000
Khoa học tự nhiên
  • Rừng chữa bệnh và Khoa học sức khỏe
Kỹ thuật
  • Cơ sở vật chất công nghiệp
  • An toàn hỏa hoạn
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc và truyền thông
Trường Tư vấn và Trị liệuKhoa học xã hội và Nhân văn
  • Tư vấn trị liệu
  • Trị liệu nghệ thuật
2.953.00056.900.000

Hệ Tiến sĩ

  • Phí nhập học: 590,000 KRW (~ 11,400,000 VND)
Trường thành viên
KhoaHọc phí

(KRW/kỳ)

Học phí

(VND/kỳ)

Trường Tổng hợpKhoa học xã hội và Nhân văn
  • Ngôn ngữ và nghiên cứu quốc tế
  • Hành chính công
  • Cảnh sát
  • Phúc lợi xã hội
  • Trị liệu gia đình
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Quảng cáo, quan hệ công chúng và truyền thông
  • Kinh tế và thương mại quốc tế
  • Giáo dục
3.889.00074.900.000
Khoa học tự nhiên
  • Khoa học sinh học và công nghệ sinh học
  • Vật lý trị liệu
5.060.00097.400.000
Kỹ thuật
  • Hội tụ kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học xanh
  • Kỹ thuật vật liệu và năng lượng
4.492.00086.500.000
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Thiết kế
  • Quản lý văn hóa nghệ thuật
  • Nghệ thuật hội tụ
4.492.000 – 5.060.000 86.500.000 – 97.400.000 

 

Khuôn viên trường

Khuôn viên trường Đại học Silla

Chính sách học bổng của trường Đại học Silla

Chương trình đào tạoHọc bổngĐiều kiệnNội dung
Hệ tiếng HànThành tích học tập xuất sắc

Tham gia 95% giờ học và Điểm thi cao

500.000 KRW/kỳ

(~ 9,600,000 VND)

Hệ đại họcHọc bổng nhập họcTOPIK 5 trở lên100% học phí
(học kỳ đầu tiên)
Học bổng thông thườngGPA 2.5 trở lên15% học phí
Trợ cấp sinh hoạtGPA 2.5 trở lên500.000 KRW/kỳ

(~ 9,600,000 VND)

Học bổng thành tích
(dựa trên GPA)
Điểm A85% học phí
Điểm B85% học phí
Điểm C35% học phí
Học bổng TOPIKTOPIK 4 – TOPIK 6500.000 KRW/kỳ

(~ 9,600,000 VND)

Hệ sau đại họcHọc bổng thông thườngTất cả sinh viên quốc tế40% – 50% học phí các kỳ
Học bổng đầu vào hệ Thạc sĩTốt nghiệp hệ Cử nhân tại ĐH Silla với GPA 3.530% học phí

(học kỳ đầu tiên)

Tốt nghiệp hệ Cử nhân tại ĐH Silla với GPA 4.060% học phí

(học kỳ đầu tiên)

Học bổng đầu vào hệ Tiến sĩTốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại ĐH Silla100% phí nhập học
Học bổng Hội Sinh viênThành viên Hội sinh viên10% học phí

 

Ký túc xá tường Đại học Silla

KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳ
KTX BaekyangPhòng 2 người

1.294.800 KRW

(~ 24.900.000 VND)

Phòng 4 người

1.049.800 KRW

(~ 20.200.000 VND)

KTX Global TownPhòng 2 – 3 người

1.190.000 – 1.354.800 KRW

(~ 22.900.000 – 26.100.000 VND)

Phòng 2 – 4 người

1.124.000 – 1.288.800 KRW

(~ 21.600.000 – 24.800.000 VND)

 

Khu ký túc xá Global Town cho sinh viên quốc tế

Khu ký túc xá Global Town cho sinh viên quốc tế

Kết luận

MAP đã cập nhật thông tin về Chương trình đào tạo, Học phí, Học bổng, Điều kiện ký túc xá của trường Đại học Silla được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học MAP nhé!

Tìm hiểu thêm:  Đại Học Semyung – Ngôi Trường Đa Ngành Hàng Đầu Hàn Quốc

Vũ Cúc

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x