Đại học Gumi Hàn Quốc được thành lập năm 1992 tại Gumi, cách Seoul khoảng 2 tiếng đi tàu nhanh. Gumi University được sinh viên du học Hàn Quốc yêu mến bởi chương trình học bổng đa dạng và chính sách hỗ trợ việc làm tận tình.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng GU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên ĐH Gumi cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Gumi Hàn Quốc
Đại học Gumi: Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Gumi University (GU)
- Tên tiếng Hàn: 구미대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 237
- Số lượng sinh viên: 5,500
- Địa chỉ: 37, Yaeun-ro, Gumi-si, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
- Website: http://www.gumi.ac.kr/
Tổng quan
Trường Đại học Gumi Hàn Quốc được thành lập năm 1992 tại tỉnh Gyeongbuk. Mục tiêu đào tạo của trường là “truyền niềm hy vọng và sự ấm áp vào trái tim của học viên, mở ra tương lai tươi sáng cho nền giáo dục thực tiễn.”
Gumi University tọa lạc tại thành phố Gumi, cách Seoul 190 km, tương đương gần 2 giờ đi tàu nhanh. Nơi đây là quê hương của cố Tổng thống Park Chung Hee và cựu Tổng thống Park Geun-hye.
Không chỉ nổi tiếng với những thắng cảnh bên sông Nakdong – dòng sông dài nhất Hàn Quốc, Gumi còn là một trung tâm công nghiệp lớn, mang lại cơ hội việc làm rộng mở cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Cùng Du học MAP khám phá Gumi University
Đặc Điểm Nổi Bật
- ĐH Gumi vinh dự được chứng nhận danh hiệu Trường Cao Đẳng Theo Tiêu Chuẩn Thế Giới WCC.
- Tỉ lệ việc làm của GU dẫn đầu các trường cao đẳng tại Hàn Quốc trong 5 năm liên tiếp (2010-2014). Trường vinh dự nhận danh hiệu Đại học xuất sắc trong công tác hướng dẫn tìm kiếm việc làm cho sinh viên.
- Theo số liệu thống kê tháng 2 năm 2020 của GU, ~95% sinh viên nhập học tại trường được trao học bổng và tham gia chương trình hỗ trợ việc làm.
- Không chỉ hợp tác với các trường đại học trong và ngoài nước, Gumi được các tổ chức lớn trực thuộc Chính phủ Hàn Quốc công nhận là:
- Đối tác của Trung tâm Tài nguyên Thương mại Điện tử Hàn Quốc (ECRC)
- Trường học đạt chứng nhận Công nghệ Thông tin (ITQ)
- Tổ chức học thuật chuyên nghiệp dành cho lập trình viên web (WTC)
- Địa điểm tổ chức chương trình Kiểm định Năng lực Công nghệ Thông tin cho giáo viên tiểu học/trung học cơ sở trong khi vực
Khuôn viên trường Gumi vào một ngày xuân
Điều Kiện Nhập Học Gumi University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Khuôn viên Gumi University xanh mát vào mùa hạ
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
- Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
|
Lớp học thêm |
- Luyện thi TOPIK
- Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
- Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
|
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
KRW |
VND |
Phí nhập học |
100,000 |
2,000,000 |
không hoàn trả |
Học phí |
2,200,000 |
44,000,000 |
6 tháng |
Bảo hiểm |
200,000 |
4,000,000 |
1 năm |
Giáo trình |
360,000 |
7,200,000 |
1 năm |
KTX |
700,000 |
14,000,000 |
24 tuần, không bao gồm tiền ăn |
Học xá chính tại trường đại học Gumi Hàn Quốc
Ngành học tại trường Đại học Gumi Hàn Quốc
Khoa |
Chuyên ngành |
Kỹ thuật Máy tính Truyền thông Điện tử |
- Kỹ thuật Truyền thông Điện tử
- Kỹ thuật Máy tính
- Kỹ thuật điện tử – máy bay không người lái (drone)
- Thông tin và Truyền thông
|
Cơ khí ô tô |
- Cơ khí
- Máy móc Ô tô
- Smart Car (Xe thông minh)
- CAD/CAM
|
Quân sự |
- Kỹ thuật Xây dựng Quân sự
- Hóa môi trường Quân đội
- Cấp cứu Quân y
|
Hàng không |
- Bảo trì máy bay trực thăng
- Bảo trì hàng không
- Bảo trì Điện tử Hàng không
|
Y tế Điều dưỡng |
- Điều dưỡng
- Vệ sinh răng miệng
- Trị liệu nghề nghiệp
- Vật lý trị liệu
- Y tế và Quản lý Y tế
- Trị liệu giọng nói
|
Sức khỏe và Sắc đẹp |
- Tạo mẫu tóc và nghệ thuật làm móng
- Làm đẹp & Mỹ phẩm
- Quản lý sức khỏe thể thao
|
Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Hàng không |
- Khách sạn và Du lịch
- Dịch vụ Hàng không
- Nhà hàng khách sạn
- Làm bánh và Barista
|
Các chuyên ngành khác |
- Năng lượng điện
- Phòng cháy chữa cháy
- Nội dung trò chơi trực quan
- Kiến trúc cảnh quan
- Quản lý thông minh
- Phúc lợi xã hội
- Kế toán thuế
- Giáo dục Mầm non
|
Học xá trường Gumi đẹp nên thơ vào mùa xuân
Ký Túc Xá
- Ký túc xá Đại học Gumi gồm 4 tòa nhà trong trường và 1 khu chung cư ngoài trường. Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, tủ, sử dụng chung Wifi.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
KTX |
Phòng |
Chi phí (KRW/tháng) |
Chi phí (VND/kỳ) |
Donghwa, Nadong, Dadong (trong trường) |
Phòng 4 |
729,000 |
14,580,000 |
Phòng đôi |
909,000 |
18,180,000 |
Radong ((tòa mới trong trường) |
Phòng 4 |
839,000 |
16,780,000 |
Phòng đôi |
1,019,000 |
20,380,000 |
Khu chung cư ngoài trường |
Phòng đơn |
1,150,000 |
23,000,000 |
Phòng đôi |
1,087,000 |
21,740,000 |
Phòng 3 |
1,034,000 |
20,680,000 |
Toà ký túc xá hiện đại tại GU
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học bổng du học nghề |
- Du học sinh chương trình cao đẳng có bảo hiểm sức khỏe
- Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu.
|
1,000,000 KRW (khoảng 18,900,000 VND) |
Học bổng thực tập sinh công nghiệp |
- Du học sinh đã có bảo hiểm y tế lao động trên 9 tháng
- Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu, Giáo dục Mầm non
|
2,000,000 KRW (khoảng 37,900,000 VND) |
Học sinh tốt nghiệp THPT chuyên |
- Du học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên được công nhận, đã tham gia bảo hiểm y tế từ 3 năm trở lên
- Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu.
|
30% học phí (mỗi học kỳ) |
Học bổng đại học |
- Sinh viên đã có bằng đại học (hoặc cao hơn)
- Ngoại trừ sinh viên khoa Quân sự, Hàng không, Điều dưỡng, Vệ sinh Răng miệng, và các khoa Trị liệu.
|
1,000,000 KRW (khoảng 18,900,000 VND) |
Học bổng gia đình |
Có từ 2 thành viên trở lên trong gia đình nhập học tại trường. |
Những thành viên nhập học sau sẽ được giảm học phí theo quy định |
Học bổng giới thiệu |
Giáo sư giới thiệu |
Học bổng theo quy định |
Ưu đãi từ Du học Map khi nhập học tại Đại Học Gumi
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại GU qua video dưới đây.
Kết luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Gumi University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Gumi. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Gumi cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Quốc gia Gyeongsang
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Trong ngành cơ khí ô tô thì ngành nào có mức học phí thấp nhất vậy admin?
Chào Duy Phước, cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé
Sinh hoạt ở Hàn Quốc khi đi du học thì có cao không vậy admin
Chào Vương Nhất,
Cảm ơn em đã quan tâm. Mức phí sinh hoạt tùy thuộc vào khu vực em học tập và sinh sống nhé. Thông thường sẽ dao động từ 9 – 15 triệu 1 tháng
Điều kiện sức khỏe để đăng kí đi du học là gì vậy MAP
Chào Duy Linh,
Trước khi sang Hàn, các em phải khám sức khỏe và lao phổi tại bệnh viện em nhé
Thường sẽ tốn tổng cộng khoảng bao nhiêu khi nhập học vào Gumi vậy ạ?
Chào Linh, cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé!
Vậy học phí 6 tháng thanh toán một lần đúng không MAP?
Chào Hiếu, cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0942209198 để được MAP tư vấn chi tiết nhé!
Cho hỏi chi phí toàn bộ đi d4 là bao nhiêu ạ
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline trong bài viết để được tư vấn chi tiết nhé!