Đại học Wonkwang Hàn Quốc là một trường đại học nằm ở Iksan, tiền thân là Trường Cao đẳng Yuilhakrim. Wonkwang University là trường đại học chuyên đào tạo các khối ngành nhân văn như Ngữ văn Anh, Văn học – Ngôn ngữ và Âm nhạc, ngày càng thu hút cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP tìm hiểu điều kiện du học trường Wonkwang Hàn Quốc qua bài viết dưới đây. Mời bạn cùng điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành Du học sinh tại Hàn Quốc cùng Map trong thời gian sớm nhất nhé!
Đại học Wonkwang – Du học Hàn Quốc cùng MAP
ĐH Wonkwang có vị trí tọa lạc tại thành phố Iksan, Hàn Quốc, được thành lập năm vào năm 1946. Trường Wonkwang là một trong những trường hệ đại học 4 năm tại Hàn Quốc có số lượng du học sinh Việt Nam nhiều nhất cho đến thời điểm hiện tại.
Một trong những điểm nổi bật nhất của trường là trường cung cấp các khóa học liên quan đến lĩnh vực y khoa vô cũng đa dạng có thể kể đến như: y học phương tây, nha khoa, dược, y học cổ truyền Hàn Quốc.
Với hơn 70 năm không ngừng đổi mới và hoàn thiện, Trường Wonkwang luôn được đánh giá cao về mọi mặt với chương trình đào tạo đa dạng, cùng cơ sở hạ tầng hiện đại, là lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam.
Nhà trường có bộ phận hỗ trợ sinh viên quốc tế hoạt động tích cực để giúp sinh viên tìm việc làm thêm.Trường có mối quan hệ thân thiết với hơn 980 doanh nghiệp. Đây là lợi thế vàng cho sinh viên tìm việc làm thêm cũng như công việc chính thức sau khi tốt nghiệp.
Khuôn viên trường Wonkwang nhìn từ trên cao
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí nhập học | 100,000 | 1,800,000 |
Học phí (1 năm) | 4,400,000 | 79,400,000 |
Bảo hiểm | 100,000 | 1,800,000 |
Góc tự học trong thư viện trường Wonkwang Hàn Quốc
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Phật giáo Won |
| 3,194,500 KRW (~ 57,700,000 VND) |
Quản trị kinh doanh |
| 3,194,500 KRW (~ 57,700,000 VND) |
Khoa học sức khỏe |
| 3,194,500 – 4,303,000 KRW (~ 57,700,000 – 77,700,000 VND) |
Khoa học xã hội |
| 3,194,500 – 3,749,000 KRW (~ 57,700,000 – 67,700,000 VND) |
Kỹ thuật |
| 4,303,000 KRW (~ 77,700,000 VND) |
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí thạc sĩ mỗi kỳ | Học phí tiến sĩ mỗi kỳ |
Xã hội & Nhân văn |
|
| 3,573,500 KRW (~ 64,400,000 VND) | 4,039,000 KRW (~ 72,800,000 VND) |
Khoa học tự nhiên
|
|
| 4,287,000 – 5,001,000 KRW (~ 77,200,000 – 90,100,000 VND) | 4,898,500 – 5,502,000 KRW (~ 88,300,000 – 99,100,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
| 5,001,000 KRW (~ 90,100,000 VND) | 5,502,000 KRW (~ 99,100,000 VND) |
Y học |
|
| 6,490,000 KRW (~ 116,900,000 VND) | 6,795,500 KRW (~ 122,400,000 VND) |
Nghệ thuật và Thể thao |
|
| 4,287,000 – 5,001,000 KRW (~ 77,200,000 – 90,100,000 VND) | 4,898,500 – 5,502,000 KRW (~ 88,300,000 – 99,100,000 VND) |
Buổi công diễn nghệ thuật của các bạn tân sinh viên
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 | Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên | |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.0 trở lên | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 60% học phí kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo |
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng sinh viên quốc tế | – | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng TOPIK | Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 trở lên | Giảm 20% học phí kỳ tiếp theo |
Khuôn viên trường đầy thơ mộng khi vào thu
KTX | Phí KTX mỗi kỳ | Tiện ích |
Phòng đôi (1 bữa ăn/ngày) | 1,245,000 KRW (~ 22,400,000 VND) |
|
Phòng đôi (2 bữa ăn/ngày) | 1,594,000 KRW (~ 28,700,000 VND) | |
Phòng đôi (3 bữa ăn/ngày) | 1,826,000 KRW (~ 32,900,000 VND) |
KTX | Phí KTX mỗi kỳ | Tiện ích |
Phòng đôi (1 bữa ăn/ngày) | 1,270,000 KRW (~ 22,900,000 VND) |
|
Phòng đôi (2 bữa ăn/ngày) | 1,626,000 KRW (~ 29,300,000 VND) | |
Phòng đôi (3 bữa ăn/ngày) | 1,863,000 KRW (~ 33,600,000 VND) |
Một phòng ký túc xá Wonkwang University
Vì vậy, còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay với MAP để biết thêm những thông tin về trường Wonkwang và điều kiện du học Hàn Quốc!
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường Wonkwang từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, học phí đến cả thông tin về học bổng và ký túc xá. Liên hệ số điện thoại 0942209198 – 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để tìm hiểu và được tư vấn về du học Hàn Quốc nhé.
Tìm hiểu thêm: Đại học nữ Kyungin Hàn quốc – Trường nữ sinh số 1 tại Incheon
Võ Thị Bích Huệ
Tư Vấn Du Học Map
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Thông tin về học bổng hiện tại có thay đổi gì không ạ?
Hiện tại chưa có thay đổi nhé em
Năm nay trường đang ở TOP mấy vậy ạ
Em liên hệ Facebook Du học Hàn Quốc MAP để được tư vấn chi tiết nhé!
Thích ngành nghệ thuật của trường quá 🥰
Cảm ơn Minh Lan nhiều nhé
ngành xã hội học trường này có tốt không ạ
Đây là 1 trong những ngành thế mạnh của trường em nhé
có bắt buộc chứng chỉ ngoại ngữ khác ko
Em liên hệ Zalo 0943879901 để được tư vấn nha