Đại Học Inha Hàn Quốc – Đại Học Top 1 Tại Thành Phố Incheon

Đại học Inha Hàn Quốc là ngôi trường nổi trội về đào tạo công nghệ kỹ thuật và khoa học tự nhiên, tọa lạc tại thành phố Incheon. Trường được mệnh danh là cái nôi nuôi dưỡng, đào tạo ra các kỹ sư, nhà quản lý và các chuyên gia chất lượng cao.

Vậy trường Inha có những điểm nổi bật nào thu hút đông đảo sinh viên? Có những chuyên ngành nào với chi phí ra sao? MAP cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Liên hệ với MAP qua số hotline 0942209198 – 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới bài viết để có cơ hội du học Hàn Quốc trường Đại học Inha ngay hôm nay!

Đại học Inha – Đại học công số 1 Incheon

Đại học Inha – Đại học công số 1 Incheon

Tổng quan về Trường Đại học Inha

Thông tin chung

  • Năm thành lập: 1954
  • Tên tiếng Anh: Inha University
  • Tên tiếng Hàn: 인하대하교
  • Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc
  • Website: inha.ac.kr
  • Loại hình: Tư thục

Thế mạnh của trường

Danh tiếng tại thành phố Incheon

Với sự dẫn dắt của cựu chủ tịch, đại học Inha Hàn Quốc đã có những bước tiến vững mạnh và trở thành ngôi trường tư thục nổi tiếng tại thành phố Incheon. Sự lớn mạnh đó còn có sự góp mặt của các cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường đồng tâm đưa ngôi trường có được sự ghi nhận của chính phủ Hàn Quốc.

Đặc biệt, trường Đại học Inha là một trường nổi trội đào tạo về công nghệ và khoa học tự nhiên. Đây là những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Trường Inha còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.

MAP tự hào là đơn vị hợp tác tuyển sinh uy tín của ĐH Inha tại Việt Nam

MAP tự hào là đơn vị hợp tác tuyển sinh uy tín của ĐH Inha tại Việt Nam

Thành tích nổi trội

Trải qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước vững chắc. Trường đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với nhiều thành tích đáng kể như:

  • Theo kết quả đánh giá của QS Top University: Trường thuộc Top 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • Theo kết quả bình chọn của The Times: Trường nằm trong danh sách 150 trường đại học tốt nhất trên thế giới
  • Hiện nay, trường đã có có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau
Trực tiếp trường ĐH Inha đến thăm và giao lưu cùng sinh viên MAP

MAP vinh dự đón đoàn trường ĐH Inha với sự dẫn đầu của Viện trưởng Kyung-Jin Min đến thăm

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Inha

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí nhập học100,0001,900,000
Học phí (1 năm)5,600,000104,400,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Inha Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại Inha

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha University hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5
Một góc khuôn viên Đại học Inha Hàn Quốc

Một góc khuôn viên Đại học Inha

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí tuyển sinh: 105,000 KRW (~ 2,000,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật biển và kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật và khoa học polyme
  • Kỹ thuật khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật nguồn năng lượng
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn

5,308,000 KRW

(~ 99,000,000 VND)

Khoa học sinh học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Sinh dược tiên tiến

4,933,000 – 5,308,000 KRW

(~ 92,000,000 – 99,000,000 VND)

Phần mềm hội tụ
  • Kỹ thuật AI
  • Khoa học dữ liệu
  • Cơ động thông minh
  • Công nghệ thiết kế
  • Kỹ thuật máy tính

5,308,000 KRW

(~ 99,000,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm và dinh dưỡng

4,933,000 KRW

(~ 92,000,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính và quản lý
  • Logistics
  • Thương mại quốc tế

4,133,000 KRW

(~ 77,100,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Truyền thông
  • Kinh tế
  • Khoa học tiêu dùng
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Phúc lợi xã hội

4,133,000 – 4,534,000 KRW

(~ 77,100,000 – 84,500,000 VND)

Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nhật
  • Tiếng Anh và nhân học Châu Âu
  • Nghiên cứu Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Quản lý nội dung văn hóa

4,133,000 KRW

(~ 77,100,000 VND)

Điều dưỡng
  • Điều dưỡng

4,534,000 KRW

(~ 84,500,000 VND)

Giáo dục
  • Giáo dục thể chất

4,133,000 KRW

(~ 77,100,000 VND)

Nghệ thuật và Thể thao
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Cơ động học
  • Phim và kịch
  • Dệt may và thiết kế thời trang

4,133,000 KRW

(~ 77,100,000 VND)

SGCS

(English Track)

  • Kinh doanh và thương mại quốc tế
  • Hệ thống kỹ thuật kết hợp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc

4,133,000 – 5,308,000 KRW

(~ 77,100,000 – 99,000,000 VND)

 

Cựu sinh viên bày tỏ niềm tự hào khi đã cùng MAP nhận visa và được học tập trong môi trường hiện đại tại ĐH Inha

Cựu sinh viên bày tỏ niềm tự hào khi đã cùng MAP nhận visa và được học tập trong môi trường hiện đại tại ĐH Inha

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Inha

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Inha hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 700 hoặc New TEPS 327.

Ngành đào tạo và học phí Đại học Inha

  • Phí tuyển sinh: 105,000 KRW (~ 2,000,000 VND)
  • Phí nhập học: 1,041,000 KRW (~ 19,400,000 VND)
  • Phí bảo hiểm: 40,000 KRW (~ 746,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật đại dương và kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật đại dương và kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật môi trường

7,451,000 KRW

(~ 138,900,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Vật lý
  • Toán học
  • Giáo dục toán học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dệt may và thiết kế thời trang
  • Y học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học đại dương
  • Điều dưỡng
  • Vật lý
  • Toán học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Dệt may và thiết kế thời trang
  • Y học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học đại dương

6,914,000 KRW

(~ 129,000,000 VND)

Nghệ thuật và Thể thao
  • Khoa học vận động và sức khỏe
  • Thiết kế
  • Công nghệ thiết kế
  • Khoa học thể thao
  • Khoa học vận động và sức khỏe
  • Khoa học thể thao

6,914,000 – 7,451,000 KRW

(~ 129,000,000 – 138,900,000 VND)

Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh (English Track)
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính và ngân hàng toàn cầu
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Truyền thông
  • Luật
  • Lịch sử
  • Nghiên cứu trẻ em và tiêu dùng
  • Ngôn ngữ văn hóa Nhật
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Nghiên cứu Trung Quốc
  • Luật sở hữu trí tuệ
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Quản trị công
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh (English Track)
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính và ngân hàng toàn cầu
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Truyền thông
  • Luật
  • Lịch sử
  • Nghiên cứu trẻ em và tiêu dùng
  • Ngôn ngữ văn hóa Nhật
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Luật sở hữu trí tuệ
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Quản trị công
  • Kế toán

5,754,000 KRW

(~ 107,300,000 VND)

Y học
  • Y học
  • Y học

9,424,000 KRW

(~ 175,700,000 VND)

 

MAP trong buổi làm việc trực tiếp tại ĐH Inha

MAP trong buổi làm việc trực tiếp tại ĐH Inha

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Inha

Học bổng hệ đại học

Phân loại
Điều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên

Sinh viên quốc tế có TOPIK 4
  • Giảm 30% học phí 1 kỳ
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5
  • Giảm 50% học phí 1 kỳ
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc Hoàn thành cấp độ 6 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha
  • Miễn 100% học phí 1 kỳ
Học bổng tân sinh viên chương trình SGCS
Sinh viên có TOPIK 3
Sinh viên có TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5
  • Giảm 50% học phí 1 kỳ
Sinh viên có TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0
  • Miễn 100% học phí 1 năm
Sinh viên có TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Sinh hoạt phí: 300,000 KRW/tháng (~ 5,600,000 VND) 
Sinh viên có TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Miễn phí KTX
  • Sinh hoạt phí: 300,000 KRW/tháng (~ 5,600,000 VND)
Sinh viên không có TOPIK 3
Sinh viên có TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5
  • Giảm 50% học phí 1 kỳ
Sinh viên có TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0
  • Miễn 100% học phí 1 kỳ
Sinh viên có TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0
  • Miễn 100% học phí 1 năm
Sinh viên có TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0
  • Miễn 100% học phí 2 năm
Học bổng sinh viên đang theo học
Sinh viên đạt GPA kỳ trước từ 3.20 – 4.30
  • Giảm 25% – 100% học phí kỳ tiếp theo
Học bổng sinh viên đang theo học chương trình SGCSSinh viên đạt GPA kỳ trước từ 3.50 – 4.50
  • Giảm 25% – 100% học phí kỳ tiếp theo

Học bổng hệ sau đại học

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
Học bổng tân sinh viênSinh viên có TOPIK 3 hoặc TOEFL iBT 71, TOEIC 700, IELTS 5.5Giảm 30% học phí và phí nhập học
Sinh viên có TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 78, TOEIC 740, IELTS 6.0Giảm 50% học phí và phí nhập học
Sinh viên có TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 92, TOEIC 820, IELTS 7.0Giảm 70% học phí và phí nhập học
1 trong 2 trường hợp sau:

  • Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên và 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL iBT 71, TOEIC 700, IELTS 5.5, NEW TEPS 327
  • Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên và 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL iBT 92, TOEIC 820, IELTS 7.0
Miễn 100% học phí và phí nhập học
Học bổng trợ lý phòng labSinh viên được đề cử bởi giảng viên
1,100,000 – 2,450,000 KRW

(~ 20,500,000 – 45,700,000 VND)

Học bổng trợ giảng1,100,000 – 1,450,000 KRW

(~ 20,500,000 – 27,000,000 VND)

 

Sinh viên ưu tú của MAP hiện đang học tập tại ĐH Inha

Sinh viên ưu tú của MAP hiện đang học tập tại ĐH Inha

Ký túc xá Đại học Inha

Ký túc xá hệ đại học

KTXLoại phòngPhí KTXTiện ích
KTX số 2Phòng 4 người

1,180,300 KRW

(~ 22,000,000 VND)

  • Bao gồm 1 bữa ăn trong ngày, sinh viên có thể chọn giữa bữa sáng, bữa trưa hoặc bữa tối
  • Bao gồm các tiện nghi cơ bản như giường, bàn ghế và nhà vệ sinh dùng chung.

Ký túc xá hệ sau đại học

KTXLoại phòngPhí KTXTiện ích
KTX số 2Phòng 4 người

1,287,580 KRW

(~ 24,000,000 VND)

  • Bao gồm 1 bữa ăn trong ngày, sinh viên có thể chọn giữa bữa sáng, bữa trưa hoặc bữa tối
  • Bao gồm các tiện nghi cơ bản như giường, bàn ghế và nhà vệ sinh dùng chung.

 

Khu ký túc xá tại đại học Inha

Khu ký túc xá tại đại học Inha

Sinh viên MAP nhận visa đến Đại học Inha

Đỗ Thanh Thúy - Sinh viên MAP HN nhận visa đến Inha

Đỗ Thanh Thúy – Sinh viên MAP HN nhận visa đến Inha

 

2 chị em sinh đôi Trần Thị Ngọc Thư & Trần Thị Ngọc Trâm cùng có visa đến đại học Inha

2 chị em sinh đôi Trần Thị Ngọc Thư & Trần Thị Ngọc Trâm cùng có visa đến đại học Inha

 

Huỳnh Như Ngọc và tấm visa đến đại học Inha trên tay

Huỳnh Như Ngọc và tấm visa đến đại học Inha trên tay

 

Tăng Thanh Lam nhận visa đến Inha University

Tăng Thanh Lam nhận visa đến Inha University

 

Trương Thanh Hòa - Tân sinh viên của MAP tại đại học Inha

Trương Thanh Hòa – Tân sinh viên của MAP tại đại học Inha

Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Đại Học Inha

Kết Luận

Với thế mạnh ngành công nghệ, kỹ thuật và khoa học tự nhiên, trường đại học Inha Hàn Quốc là một lựa chọn lý tưởng cho sinh viên đam mê lĩnh vực này. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên của Inha University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết để du học tại Inha cùng MAP!

Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Incheon – Trường Đại Học Công Số 1 Gần Seoul

Phương Yến Trần

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x