Đại học Inha Hàn Quốc là ngôi trường nổi trội về đào tạo công nghệ kỹ thuật và khoa học tự nhiên, tọa lạc tại thành phố Incheon. Trường được mệnh danh là cái nôi nuôi dưỡng, đào tạo ra các kỹ sư, nhà quản lý và các chuyên gia chất lượng cao.
Vậy trường Inha có những điểm nổi bật nào thu hút đông đảo sinh viên? Có những chuyên ngành nào với chi phí ra sao? MAP cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Liên hệ với MAP qua số hotline 0942209198 – 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới bài viết để có cơ hội du học Hàn Quốc trường Đại học Inha ngay hôm nay!
Đại học Inha – Đại học công số 1 Incheon
Với sự dẫn dắt của cựu chủ tịch, đại học Inha Hàn Quốc đã có những bước tiến vững mạnh và trở thành ngôi trường tư thục nổi tiếng tại thành phố Incheon. Sự lớn mạnh đó còn có sự góp mặt của các cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường đồng tâm đưa ngôi trường có được sự ghi nhận của chính phủ Hàn Quốc.
Đặc biệt, trường Đại học Inha là một trường nổi trội đào tạo về công nghệ và khoa học tự nhiên. Đây là những ngành học được ưa chuộng nhất hiện nay. Trường Inha còn là 1 trong ít trường giảng dạy chuyên ngành Logistics hệ thạc sĩ.
MAP tự hào là đơn vị hợp tác tuyển sinh uy tín của ĐH Inha tại Việt Nam
Trải qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, Đại học Inha đã và đang ngày càng bước những bước vững chắc. Trường đã khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc với nhiều thành tích đáng kể như:
MAP vinh dự đón đoàn trường ĐH Inha với sự dẫn đầu của Viện trưởng Kyung-Jin Min đến thăm
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí nhập học | 100,000 | 1,900,000 |
Học phí (1 năm) | 5,600,000 | 104,400,000 |
Một góc khuôn viên Đại học Inha
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Kỹ thuật |
| 5,308,000 KRW (~ 99,000,000 VND) |
Khoa học sinh học |
| 4,933,000 – 5,308,000 KRW (~ 92,000,000 – 99,000,000 VND) |
Phần mềm hội tụ |
| 5,308,000 KRW (~ 99,000,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
| 4,933,000 KRW (~ 92,000,000 VND) |
Quản trị kinh doanh |
| 4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
Khoa học xã hội |
| 4,133,000 – 4,534,000 KRW (~ 77,100,000 – 84,500,000 VND) |
Nhân văn |
| 4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
Điều dưỡng |
| 4,534,000 KRW (~ 84,500,000 VND) |
Giáo dục |
| 4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
Nghệ thuật và Thể thao |
| 4,133,000 KRW (~ 77,100,000 VND) |
SGCS (English Track) |
| 4,133,000 – 5,308,000 KRW (~ 77,100,000 – 99,000,000 VND) |
Cựu sinh viên bày tỏ niềm tự hào khi đã cùng MAP nhận visa và được học tập trong môi trường hiện đại tại ĐH Inha
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Kỹ thuật |
|
| 7,451,000 KRW (~ 138,900,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
| 6,914,000 KRW (~ 129,000,000 VND) |
Nghệ thuật và Thể thao |
|
| 6,914,000 – 7,451,000 KRW (~ 129,000,000 – 138,900,000 VND) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
| 5,754,000 KRW (~ 107,300,000 VND) |
Y học |
|
| 9,424,000 KRW (~ 175,700,000 VND) |
MAP trong buổi làm việc trực tiếp tại ĐH Inha
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng | |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 |
| |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 |
| ||
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc Hoàn thành cấp độ 6 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Inha |
| ||
Học bổng tân sinh viên chương trình SGCS | Sinh viên có TOPIK 3 | Sinh viên có TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 |
|
Sinh viên có TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0 |
| ||
Sinh viên có TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0 |
| ||
Sinh viên có TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0 |
| ||
Sinh viên không có TOPIK 3 | Sinh viên có TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 |
| |
Sinh viên có TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0 |
| ||
Sinh viên có TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0 |
| ||
Sinh viên có TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0 |
| ||
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA kỳ trước từ 3.20 – 4.30 |
| |
Học bổng sinh viên đang theo học chương trình SGCS | Sinh viên đạt GPA kỳ trước từ 3.50 – 4.50 |
|
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên có TOPIK 3 hoặc TOEFL iBT 71, TOEIC 700, IELTS 5.5 | Giảm 30% học phí và phí nhập học |
Sinh viên có TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 78, TOEIC 740, IELTS 6.0 | Giảm 50% học phí và phí nhập học | |
Sinh viên có TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 92, TOEIC 820, IELTS 7.0 | Giảm 70% học phí và phí nhập học | |
1 trong 2 trường hợp sau:
| Miễn 100% học phí và phí nhập học | |
Học bổng trợ lý phòng lab | Sinh viên được đề cử bởi giảng viên | 1,100,000 – 2,450,000 KRW (~ 20,500,000 – 45,700,000 VND) |
Học bổng trợ giảng | 1,100,000 – 1,450,000 KRW (~ 20,500,000 – 27,000,000 VND) |
Sinh viên ưu tú của MAP hiện đang học tập tại ĐH Inha
KTX | Loại phòng | Phí KTX | Tiện ích |
KTX số 2 | Phòng 4 người | 1,180,300 KRW (~ 22,000,000 VND) |
|
KTX | Loại phòng | Phí KTX | Tiện ích |
KTX số 2 | Phòng 4 người | 1,287,580 KRW (~ 24,000,000 VND) |
|
Khu ký túc xá tại đại học Inha
Đỗ Thanh Thúy – Sinh viên MAP HN nhận visa đến Inha
2 chị em sinh đôi Trần Thị Ngọc Thư & Trần Thị Ngọc Trâm cùng có visa đến đại học Inha
Huỳnh Như Ngọc và tấm visa đến đại học Inha trên tay
Tăng Thanh Lam nhận visa đến Inha University
Trương Thanh Hòa – Tân sinh viên của MAP tại đại học Inha
Kết Luận
Với thế mạnh ngành công nghệ, kỹ thuật và khoa học tự nhiên, trường đại học Inha Hàn Quốc là một lựa chọn lý tưởng cho sinh viên đam mê lĩnh vực này. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên của Inha University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết để du học tại Inha cùng MAP!
Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Incheon – Trường Đại Học Công Số 1 Gần Seoul
Phương Yến Trần
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?