Đại Học Dankook Hàn Quốc là một trong số những trường đại học có khuôn viên rộng và đẹp nhất Hàn Quốc. Nhờ sự đầu tư vào chất lượng, trường Dankook thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế tới học tập, đặc biệt là các bạn trẻ yêu thích Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật.
Hãy tìm hiểu những đặc điểm nổi bật và các ngành học được giảng dạy tại đại học Dankook Hàn Quốc cùng MAP. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để đi du học cùng MAP nhé!
Đại học Dankook – Nơi ươm mầm kỹ sư và doanh nhân trẻ
Đại học Dankook thành lập năm 1947 với tư cách là trường đại học tư thục 4 năm đầu tiên ở Hàn Quốc sau ngày giải phóng. Dankook University tọa lạc tại Jukjeon và Cheonan, cách Seoul 1 giờ đi tàu. Biểu tượng của trường là Con Gấu – tượng trưng cho sự bảo tồn giá trị truyền thống và dân tộc, cũng như giá trị của sự bền bỉ, siêng năng và can đảm.
Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ tài trợ: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.
Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
Viện trưởng của trường Dankook đến thăm và giao lưu cùng sinh viên MAP HN
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí xét tuyển | 100,000 | 1,800,000 |
Học phí (1 năm) | 5,200,000 | 94,900,000 |
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí xét tuyển | – | – |
Học phí (1 năm) | 4,400,000 | 80,300,000 |
Viện trưởng đại học Dankook đến thăm sinh viên MAP HCM
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Nhân văn |
| 4,031,000 – 6,076,000 KRW (~ 73,600,000 – 110,900,000 VND) |
Khoa học |
| 4,756,000 – 6,479,000 KRW (~ 86,800,000 – 118,300,000 VND) |
Nghệ thuật |
| 4,881,000 – 5,530,000 KRW (~ 89,100,000 – 101,000,000 VND) |
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Nhân văn |
| 4,031,000 KRW (~ 73,600,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
| 4,756,000 – 5,308,000 KRW (~ 86,800,000 – 96,900,000 VND) |
Nghệ thuật và Thể dục thể thao |
| 4,031,000 – 5,530,000 KRW (~ 73,600,000 – 101,000,000 VND) |
Sinh viên MAP HCM giao lưu cùng đại diện trường
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Nhân văn |
|
| 5,801,000 KRW (~ 105,900,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
| 6,790,000 KRW (~ 124,000,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
| 7,671,000 KRW (~ 140,000,000 VND) |
Nghệ thuật và thể thao |
|
| 6,817,000 – 7,895,000 KRW (~ 124,400,000 – 144,100,000 VND) |
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Nhân văn |
|
| 5,801,000 KRW (~ 105,900,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
| 6,790,000 KRW (~ 124,000,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
| 7,671,000 KRW (~ 140,000,000 VND) |
Nghệ thuật và thể thao |
|
| 6,817,000 – 7,895,000 KRW (~ 124,400,000 – 144,100,000 VND) |
Y học |
|
| 7,671,000 – 9,096,000 KRW (~ 140,000,000 – 166,000,000 VND) |
Logo biểu tượng của Dankook
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Dankook | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc 5 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 | Giảm 60% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm (Lưu ý: Sinh viên cần duy trì GPA các kỳ từ 3.7 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau) | |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 3 | Miễn 100% phí KTX 1 kỳ (chỉ áp dụng cho phòng 4 người) |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 3 | Năm 1 và năm 2: Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Năm 3 và năm 4: Giảm 10% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 3 | Năm 1 và năm 2: Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Năm 3 và năm 4: Giảm 15% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 3 | Năm 1 và năm 2: Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Năm 3 và năm 4: Giảm 20% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | ||
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 60% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước thuộc Top 1 toàn khoa và có TOPIK 4 trở lên | Miễn 100% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo |
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 80 | Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc TOEFL IBT 105 | Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.5 hoặc TOEFL IBT 110 | Miễn 100% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm | |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 – 4.3 | Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước 4.3 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo |
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 | Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
KTX | Loại phòng | Phí KTX cho 6 tháng |
KTX Jiphyeonjae (Cơ sở Jukjeon) | Phòng 2 người | 2,052,170 KRW (~ 37,500,000 VND) |
Phòng 4 người | 1,256,730 KRW (~ 22,900,000 VND) | |
KTX Jilligwan (Cơ sở Jukjeon) | Phòng 4 người | 1,404,390 KRW (~ 25,600,000 VND) |
KTX Bongsagwan (Cơ sở Cheonan) | Phòng 4 người | 1,404,390 KRW (~ 25,600,000 VND) |
KTX Jiphyeonjae
Kết Luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Đại Học Dankook – trường học chuyên đào tạo các thế hệ doanh nhân và kỹ sư tài năng. Mời bạn liên hệ 0942209198 – 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Dankook University ngay hôm nay!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Gwangju – Trường Đại Học Uy Tín Nhất Tỉnh Gwangju
Phương Yến Trần
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
cảm ơn thông tin của MAP ạ
Cảm ơn em đã quan tâm nhé!
Năm nay vẫn còn visa thẳng đúng không ạ
Đúng nha em
Trường có nhiều sinh viên VN không ạ
Trường có nhiều sinh viên Việt Nam nhé em