Đại Học Dankook Hàn Quốc – Nơi Ươm Mầm Kỹ Sư Trẻ

Đại Học Dankook Hàn Quốc là một trong số những trường đại học có khuôn viên rộng và đẹp nhất Hàn Quốc. Nhờ sự đầu tư vào chất lượng, trường Dankook thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế tới học tập, đặc biệt là các bạn trẻ yêu thích Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật.

Hãy tìm hiểu những đặc điểm nổi bật và các ngành học được giảng dạy tại đại học Dankook Hàn Quốc cùng MAP. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để đi du học cùng MAP nhé!

Đại học Dankook – Nơi ươm mầm kỹ sư và doanh nhân trẻ

Đại học Dankook – Nơi ươm mầm kỹ sư và doanh nhân trẻ

Giới Thiệu Đại Học Dankook

Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Hàn: 단국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dankook University
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ:
    • Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
    • Cheonan Campus: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc
  • Website: http://www.dankook.ac.kr

Tổng Quan

Đại học Dankook thành lập năm 1947 với tư cách là trường đại học tư thục 4 năm đầu tiên ở Hàn Quốc sau ngày giải phóng. Dankook University tọa lạc tại Jukjeon và Cheonan, cách Seoul 1 giờ đi tàu. Biểu tượng của trường là Con Gấu – tượng trưng cho sự bảo tồn giá trị truyền thống và dân tộc, cũng như giá trị của sự bền bỉ, siêng năng và can đảm.

Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ tài trợ: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.

Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.

Viện trưởng của trường Dankook đến thăm và giao lưu cùng sinh viên MAP HN

Viện trưởng của trường Dankook đến thăm và giao lưu cùng sinh viên MAP HN

5 Đặc Điểm Nổi Bật Của Dankook University

  1. Dankook được chọn là đại học tốt nhất gắn liền học thuật với công nghiệp. Trường triển khai chương trình “Giáo dục tập trung vào công nghiệp (ICE) của Dasan”, phù hợp nhu cầu thực tế trong các ngành công nghiệp.
  2. Được chỉ định tham gia Chương trình CK (đại học sáng tạo ở Hàn Quốc). Trường được đầu tư 10 tỷ KRW để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa – sinh.
  3. Dẫn đầu chương trình CK và điều hành các viện nghiên cứu định hướng chính sách. (Gồm: Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Văn hóa, Học viện Nghiên cứu Châu Á, Viện Công nghệ Sinh học)
  4. Chuyên ngành Khoa học dữ liệu là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia Dữ liệu cho quốc gia. Trường Dankook hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kĩ năng trong lĩnh vực này.
  5. vườn ươm những doanh nhân tài năng trong tương lai, Đại học Dankook được chọn tham gia chương trình Đại học hàng đầu cho khởi nghiệp tại Hàn Quốc.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Dankook

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Cơ sở Jukjeon

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí xét tuyển100,0001,800,000
Học phí (1 năm)5,200,00094,900,000

Cơ sở Cheonan

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí xét tuyển– 
Học phí (1 năm)4,400,00080,300,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Dankook Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5.
Viện trưởng đại học Dankook đến thăm sinh viên MAP HCM

Viện trưởng đại học Dankook đến thăm sinh viên MAP HCM

Ngành đào tạo và học phí

Cơ sở Jukjeon

  • Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nghiên cứu Hoa Kỳ và Anh Quốc
  • Luật
  • Khoa học chính trị và quan hệ công chúng
  • Quản trị công
  • Tư vấn
  • Quy hoạch đô thị và bất động sản
  • Truyền thông
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh

4,031,000 – 6,076,000 KRW

(~ 73,600,000 – 110,900,000 VND)

Khoa học
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật và khoa học polyme
  • Kiến trúc
  • Khoa học phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học dữ liệu thống kê

4,756,000 – 6,479,000 KRW

(~ 86,800,000 – 118,300,000 VND)

Nghệ thuật
  • Gốm sứ
  • Thiết kế
  • Phim và kịch
  • Khiêu vũ
  • Âm nhạc

4,881,000 – 5,530,000 KRW

(~ 89,100,000 – 101,000,000 VND)

Cơ sở Cheonan

  • Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Nhân văn
  • Nghiên cứu Châu Á và Trung Đông
  • Nghiên cứu Châu Âu và Mỹ Latin
  • Tiếng Anh
  • Ngôn ngữ Hàn quốc tế
  • Chính sách công
  • Phúc lợi xã hội
  • Thực phẩm và tài nguyên kinh tế
  • Quản lý sức khỏe

4,031,000 KRW

(~ 73,600,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Tài nguyên đời sống
  • Khoa học y sinh
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật quản lý

4,756,000 – 5,308,000 KRW

(~ 86,800,000 – 96,900,000 VND)

Nghệ thuật và Thể dục thể thao
  • Văn học sáng tạo
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thể thao giải trí
  • Quản lý thể thao
  • Nghiên cứu thể thao quốc tế

4,031,000 – 5,530,000 KRW

(~ 73,600,000 – 101,000,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Dankook

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Dankook hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.
Sinh viên MAP HCM giao lưu cùng đại diện trường

Sinh viên MAP HCM giao lưu cùng đại diện trường

Ngành đào tạo và học phí

Cơ sở Jukjeon

  • Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
  • Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Biên phiên dịch tiếng Trung
  • Triết học
  • Nghiên cứu Trung Đông và Châu Phi
  • Lịch sử
  • Giáo dục
  • Giáo dục đặc biệt
  • Tư vấn
  • Luật
  • Quy hoạch đô thị và bất động sản
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Quản trị công
  • Truyền thông
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Ngôn ngữ và văn học Anh (English Track)
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Biên phiên dịch tiếng Trung
  • Triết học
  • Nghiên cứu Trung Đông và Châu Phi
  • Lịch sử
  • Giáo dục
  • Giáo dục đặc biệt
  • Tư vấn
  • Luật
  • Quy hoạch đô thị và bất động sản
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Quản trị công
  • Truyền thông
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế

5,801,000 KRW

(~ 105,900,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Trang phục truyền thống Hàn Quốc
  • Giáo dục khoa học
  • Toán học
  • Trang phục truyền thống Hàn Quốc
  • Giáo dục khoa học
  • Toán học

6,790,000 KRW

(~ 124,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật và khoa học Polyme
  • Kỹ thuật sợi
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học (English Track)
  • Kỹ thuật hệ thống
  • Kỹ thuật trí tuệ và dữ liệu
  • Kỹ thuật y học nhất quán
  • AI
  • Kỹ thuật đúc 
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật và khoa học Polyme
  • Kỹ thuật sợi
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học (English Track)
  • Kỹ thuật hệ thống
  • Kỹ thuật trí tuệ và dữ liệu
  • Kỹ thuật y học nhất quán
  • AI
  • Kỹ thuật đúc

7,671,000 KRW

(~ 140,000,000 VND)

Nghệ thuật và thể thao
  • Gốm sứ
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất
  • Hoạt động thể chất
  • E-sport
  • Khoa học thể thao
  • Khiêu vũ
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế thủ công
  • Điêu khắc
  • Gốm sứ
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất
  • Hoạt động thể chất
  • E-sport
  • Khoa học thể thao
  • Khiêu vũ
  • Văn hóa nghệ thuật

6,817,000 – 7,895,000 KRW

(~ 124,400,000 – 144,100,000 VND)

Cơ sở Cheonam

  • Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
  • Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
Nhân văn
  • Mông Cổ học
  • Chính sách công
  • Tâm lý học
  • Kinh tế tài nguyên và thực phẩm
  • Mông Cổ học
  • Chính sách công
  • Tâm lý học
  • Kinh tế tài nguyên và thực phẩm

5,801,000 KRW

(~ 105,900,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Hóa học
  • Toán học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học sinh học
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Công nghệ sinh học và khoa học nông nghiệp
  • Nông nghiệp môi trường và kiến trúc cảnh quan
  • Bệnh lý nghề nghiệp
  • Khoa học sức khỏe
  • Dược
  • Khoa học y sinh nano (English Track)
  • Khoa học y sinh và hệ sinh thái
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Hóa học
  • Toán học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học sinh học
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Công nghệ sinh học và khoa học nông nghiệp
  • Nông nghiệp môi trường và kiến trúc cảnh quan
  • Bệnh lý nghề nghiệp
  • Khoa học sức khỏe
  • Dược
  • Khoa học y sinh nano (English Track)
  • Khoa học y sinh và hệ sinh thái

6,790,000 KRW

(~ 124,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu mới
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Năng lượng Hydro
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu mới
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Năng lượng Hydro

7,671,000 KRW

(~ 140,000,000 VND)

Nghệ thuật và thể thao
  • Khoa học y tế và cơ động học
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Âm nhạc
  • Khoa học y tế và cơ động học

6,817,000 – 7,895,000 KRW

(~ 124,400,000 – 144,100,000 VND)

Y học
  • Y học
  • Nha khoa
  • Y học
  • Nha khoa

7,671,000 – 9,096,000 KRW

(~ 140,000,000 – 166,000,000 VND)

 

Logo biểu tượng của Dankook

Logo biểu tượng của Dankook

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Dankook

Học bổng hệ đại học

Hệ tiếng Hàn

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ DankookGiảm 20% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc 5Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Giảm 60% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm

(Lưu ý: Sinh viên cần duy trì GPA các kỳ từ 3.7 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau)

Học bổng sinh viên đang theo học
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 3Miễn 100% phí KTX 1 kỳ

(chỉ áp dụng cho phòng 4 người)

Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 3
Năm 1 và năm 2: Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Năm 3 và năm 4: Giảm 10% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 3
Năm 1 và năm 2: Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Năm 3 và năm 4: Giảm 15% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 3
Năm 1 và năm 2: Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Năm 3 và năm 4: Giảm 20% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lênGiảm 60% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước thuộc Top 1 toàn khoa và có TOPIK 4 trở lênMiễn 100% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo

Hệ tiếng Anh

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 80Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc TOEFL IBT 105Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.5 hoặc TOEFL IBT 110Miễn 100% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm
Học bổng sinh viên đang theo học
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 – 4.3Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước 4.3 trở lênMiễn 100% học phí kỳ tiếp theo

Học bổng hệ sau đại học

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lênGiảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên

Ký túc xá Đại học Dankook

KTXLoại phòngPhí KTX cho 6 tháng
KTX Jiphyeonjae

(Cơ sở Jukjeon)

Phòng 2 người

2,052,170 KRW

(~ 37,500,000 VND)

Phòng 4 người

1,256,730 KRW

(~ 22,900,000 VND)

KTX Jilligwan

(Cơ sở Jukjeon)

Phòng 4 người

1,404,390 KRW

(~ 25,600,000 VND)

KTX Bongsagwan

(Cơ sở Cheonan)

Phòng 4 người

1,404,390 KRW

(~ 25,600,000 VND)

 

KTX Jiphyeonjae

KTX Jiphyeonjae

Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Đại Học Dankook

Kết Luận

Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Đại Học Dankook – trường học chuyên đào tạo các thế hệ doanh nhân và kỹ sư tài năng. Mời bạn liên hệ 0942209198 – 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Dankook University ngay hôm nay!

Tìm hiểu thêm: Đại Học Gwangju – Trường Đại Học Uy Tín Nhất Tỉnh Gwangju

Phương Yến Trần

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    5/5 - (1 bình chọn)
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    6 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    Thúy Ngân
    Thúy Ngân
    3 năm trước

    cảm ơn thông tin của MAP ạ

    Du học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Thúy Ngân

    Cảm ơn em đã quan tâm nhé!

    My Ny
    My Ny
    3 năm trước

    Năm nay vẫn còn visa thẳng đúng không ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  My Ny

    Đúng nha em

    Mỹ Hiếu
    Mỹ Hiếu
    3 năm trước

    Trường có nhiều sinh viên VN không ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Mỹ Hiếu

    Trường có nhiều sinh viên Việt Nam nhé em

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    6
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x