Đại Học Kookmin Hàn Quốc – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ngành Công Nghệ Ô Tô

Đại học Kookmin Hàn Quốc là trường tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại trung tâm thủ đô Seoul. Thế mạnh đào tạo của trường đại học Kookmin là khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế.

Cùng tìm hiểu bài viết chuyên sâu về đại học Kookmin Hàn Quốc từ Du Học MAP. Bài viết dưới đây MAP sẽ giới thiệu và cập nhật những thông tin mới nhất về trường. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để hiện thực hóa ước mơ du học cùng MAP nhé!

Đại học Kookmin – Điểm đến của sinh viên đam mê tự động hóa và thiết kế

Đại học Kookmin – Điểm đến của sinh viên đam mê tự động hóa và thiết kế

Giới Thiệu Về Đại học Kookmin

Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Tên tiếng Hàn: 국민 대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 1,715
  • Số lượng sinh viên: 18,182
  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: kookmin.ac.kr
Đại diện MAP gặp gỡ đại diện Kookmin.

Đại diện MAP gặp gỡ đại diện Kookmin

 

MAP và biểu tượng của đại học Kookmin.

MAP và biểu tượng của đại học Kookmin

 

Mô hình xe được trưng bày tại Gachon - Trường hàng đầu về kỹ thuật ô tô.

Mô hình xe đua do sinh viên Kookmin sáng chế

Đặc điểm nổi bật

Đại học Kookmin thành lập năm 1946 và là trường đại học tư nhân đầu tiên của Hàn Quốc kể từ khi giành được độc lập sau cuộc chiến Hàn – Nhật năm 1945. Kookmin hiện là một trong những trường đại học lớn nhất Seoul và đang dẫn đầu những đổi mới giáo dục.

Kookmin University nổi tiếng đào tạo các ngành như thiết kế, quản trị kinh doanh, công nghệ ô tô, cơ khí tự động hóa. Trong đó, ngành thiết kế là ngành học thế mạnh của Đại học Kookmin, sánh ngang với hai trường hàng đầu về thiết kế tại Seoul là Đại học HongikĐHQG Seoul.

Kookmin vận hành nhiều trung tâm nghiên cứu với các hãng ô tô và động cơ hàng đầu thế giới như Hyundai Motor Group, General Motors Company và Bosch. Các trung tâm nghiên cứu này được đầu tư bởi các tập đoàn trên và được đặt ngay trong học xá trung tâm Seoul của Kookmin.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Kookmin

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí nhập học100,0001,800,000
Học phí (1 năm)6,400,000116,800,000
Bảo hiểm (1 kỳ)100,0001,800,000
KTX (1 kỳ)653,00011,900,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Kookmin Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Kookmin hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80 (CBT 210, PBT 550) hoặc IELTS 5.5.

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí xét tuyển: 120,000 – 150,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,700,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Nhân văn toàn cầu và Nghiên cứu khu vực
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Tiếng Trung
  • Lịch sử Hàn Quốc

4,511,000 KRW

(~ 82,400,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Xã hội học
  • Quảng cáo và truyền thông
  • Giáo dục
  • Nghiên cứu Á – Âu và nước Nga
  • Nhật Bản học

4,511,000 – 4,824,000 KRW

(~ 82,400,000 – 88,100,000 VND)

Luật
  • Luật

4,511,000 KRW

(~ 82,400,000 VND)

Kinh tế và Thương mại
  • Kinh tế
  • Thương mại và tài chính

4,511,000 KRW

(~ 82,400,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Quản lý AI và Big Data

4,824,000 KRW

(~ 88,100,000 VND)

Kinh doanh quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế (English Track)

6,289,000 KRW

(~ 114,800,000 VND)

Kỹ thuật sáng tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật điện

5,835,000 KRW

(~ 106,500,000 VND)

Khoa học máy tính
  • Phần mềm
  • AI

5,835,000 KRW

(~ 106,500,000 VND)

Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô
  • Phương tiện tương lai

5,835,000 KRW

(~ 106,500,000 VND)

Khoa học và Công nghệ
  • Hệ thống, môi trường và lâm nghiệp
  • Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng
  • Nano và vật lý điện tử
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin bảo mật, toán học và mật mã học
  • Công nghệ và khoa học lên men

5,220,000 – 5,456,000 KRW

(~ 95,300,000 – 99,600,000 VND)

Kiến trúc
  • Kiến trúc

6,013,000 KRW

(~ 109,800,000 VND)

Thiết kế
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế truyền thông
  • Trang sức và đồ kim loại
  • Gốm sứ
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế vận chuyển và ô tô
  • Thiết kế AI

6,013,000 KRW

(~ 109,800,000 VND)

Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn

6,013,000 – 6,599,000 KRW

(~ 109,800,000 – 120,500,000 VND)

Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao và giải trí
  • Sức khỏe và phục hồi

5,284,000 KRW

(~ 96,500,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Kookmin

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Kookmin hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Kookmin hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80 (CBT 210, PBT 550) hoặc IELTS 5.5.

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí xét tuyển: 110,000 – 140,000 KRW (~ 2,000,000 – 2,600,000 VND)
  • Phí nhập học: 1,029,000 KRW (~ 18,800,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Khu vực quốc tế
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quảng cáo và quan hệ công chứng
  • Giáo dục
  • Giáo dục toàn cầu
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Khoa học dữ liệu
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Khu vực quốc tế
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quảng cáo và quan hệ công chứng
  • Giáo dục
  • Giáo dục toàn cầu
  • Luật
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý quốc tế
  • Kế toán
  • Khoa học dữ liệu

5,238,000 – 6,762,000 KRW

(~ 95,600,000 – 123,400,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ lên men sinh học
  • Tài nguyên rừng
  • Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng
  • Sinh dược hóa học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ lên men sinh học
  • Tài nguyên rừng
  • Công nghệ sinh học và sản phẩm rừng
  • Sinh dược hóa học

6,073,000 KRW

(~ 110,900,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường dân dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hiển thị và bán dẫn
  • Khoa học máy tính
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật môi trường dân dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hiển thị và bán dẫn
  • Khoa học máy tính
  • Kiến trúc

6,814,000 KRW

(~ 124,400,000 VND)

Nghệ thuật và Thể thao
  • Gốm sứ
  • Vật liệu kim loại và trang sức
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế nội dung và giải trí
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Thiết kế cơ động
  • Minh họa
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Truyền thông đa phương tiện và nghệ thuật biểu diễn
  • Giáo dục thể chất
  • Gốm sứ
  • Vật liệu kim loại và trang sức
  • Thiết kế nội dung và giải trí
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Truyền thông đa phương tiện và nghệ thuật biểu diễn
  • Giáo dục thể chất

6,045,000 – 7,149,000 KRW

(~ 110,400,000 – 130,500,000 VND)

Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Kookmin

Chương Trình Đại Học

  • Đạt tối thiểu TOPIK 3
  • Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường và đạt bậc 3 trở lên
  • Sinh viên học ngành Kinh doanh quốc tế bằng tiếng Anh cần có các chứng chỉ sau: TOELF iBT 80 (CBT 210, PBT 550), IELTS 5.5 trở lên
  • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

Chương Trình Sau Đại Học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kookmin

Đại học Kookmin cung cấp nhiều chương trình học bổng cho sinh viên nước ngoài để giúp học sinh cải thiện thành tích học tập.

Học bổng Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc Đại học Kookmin

Tên học bổngTiêu chí nhận học bổngGiá trị học bổng
Học bổng Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (1 học kì)Sinh viên hoàn thành 1 học kỳ tại Trung tâm30% học phí
Học bổng Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (2 học kỳ)Sinh viên hoàn thành hơn 2 học kỳ tại Trung tâm50% học phí
Khuôn viên hiện đại của trường đại học Kookmin

Khuôn viên hiện đại của trường đại học Kookmin

Học Bổng Cho Sinh Viên Mới Nhập Học

Học bổng được trao dựa trên trình độ tiếng Hàn (tiêu chuẩn TOPIK) hoặc trình độ tiếng Anh (IELTS hoặc TOEFL):

Tên học bổngTiêu chí đủ điều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng dành cho sinh viên có học lực tốt nhất
  • Sinh viên có TOPIK 6
  • Sinh viên có tình độ tiếng Anh IELTS 8.0 trở lên
100% học phí
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc
  • Sinh viên có TOPIK 5
  • Sinh viên có tình độ tiếng Anh IELTS 7.5 trở lên
70% học phí
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
  • Sinh viên có TOPIK 4
  • Sinh viên có trình độ tiếng Anh IELTS 7.0 trở lên
50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
  • Sinh viên có TOPIK 3
  • Sinh viên có trình độ tiếng Anh IELTS 6.5 trở lên
30% học phí
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
  • Những học sinh vượt qua kì thi tuyển sinh của trường và được nhận làm tân sinh viên
20% học phí

 

Học Bổng Sinh Viên Có Thành Tích Xuất Sắc

Tên học bổngTiêu chí đủ điều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng SungokThành tích học tâp đứng đầu khoa, trường100% học phí
Học bổng cao cấpThành tích học tâp đứng đầu khoa, trường70% học phí
Học bổng dành cho sinh viên năm nhấtSinh viên có thành tích học tập tốt theo đánh giá của trường50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên năm 2Sinh viên có thành tích học tập tốt theo đánh giá của trường30% học phí
Biểu tượng của trường Kookmin

Biểu tượng của trường Kookmin

Đại Học Kookmin: Các Ngành Học Và Học Phí

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Số kì học4 học kỳ: Xuân, Hè, Thu, Đông (mỗi kì học 10 tuần)
Học phí
  • Kỳ mùa xuân: 1,550,000 KRW/kỳ (26,800,000 VND)
  • Kỳ mùa hè: 1,600,000 KRW/kỳ (27,700,000 VND)
Chương trình giảng dạy
  • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
  • Có mở lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)

 

Chương Trình Đào Tạo Chuyên Ngành Và Học Phí

Hệ Đại học

Đối với hệ Đại học, sinh viên sẽ đóng phí nhập học (chỉ đóng 1 lần) là 175,000 won (~ 3,000,000 VNĐ). Chi phí du học Hàn Quốc hệ đại học tại Kookmin trong học kì đầu = phí nhập học + học phí.

Phân ngành

Khoa

Bậc đào tạoHọc phí kỳ đầu

(won/kỳ)

Nhân văn toàn cầu & Nghiên cứu khu vực

Ngôn ngữ văn học Hàn

Chuyên ngành Tiếng Hàn quốc tế

Đại học

Cao học

4,401,000

(~ 76,100,000 VNĐ)

Chuyên ngành Tiếng Hàn

Ngôn ngữ văn học Anh

Trung Quốc học

 

Chuyên ngành Văn học & Ngôn ngữ

Chuyên ngành Chính trị & Kinh tế)

Lịch sử Hàn Quốc

Đại học

Khoa học xã hội

Hành chính

Đại học

Cao học

4,401,000

(~ 76,100,000 VNĐ)

Chính trị và ngoại giao
Nga & Á Âu học
Nhật Bản học
Giáo dục

Đại học

Xã hội học

Truyền thông

Chuyên ngành Quảng cáo & Quan hệ công chúng

Đại học

Cao học

4,707,000

(~ 81,400,000 VNĐ)

Chuyên ngành Truyền thông

Luật

Luật

Đại học

Cao học

4,401,000

(~ 76,100,000 VNĐ)

Kinh tế & Thương mại

Kinh tế

Đại học

Cao học

4,401,000

(~ 76,100,000 VNĐ)

Thương mại và Tài chính

Quản trị kinh doanh

Hệ thống quản lý thông tin

Đại học

4,554,000 – 6,316,000

(~ 78,700,000 – 109,200,000 VNĐ)

Quản lý dữ liệu AI, Big Data

Tài chính & Kế Toán

Chuyên ngành Tài chính
Chuyên ngành Kế toán

Đại học

Cao học

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)

Đại học

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh)
KMU International Business School

Kỹ thuật sáng tạo

Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến

Chuyên ngành Vật liệu kết cấu & Luyện kim

Đại học

5,693,000

(~ 98,400,000 VNĐ)

Chuyên ngành Điện & Vật liệu chức năng
Kỹ thuật cơ khí

Đại học

Cao học

Kỹ sư Môi trường và Dân dụng

Kỹ thuật Điện

Chuyên ngành Chất bán dẫn & Điện tử

Đại học

Chuyên ngành Kỹ sư hệ thống thông tin & điện tử

Đại học

Cao học

Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử thông minh)

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học máy tínhPhần mềmĐại học

Cao học

5,693,000

(~ 98,400,000 VNĐ)

Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật ô tôKỹ thuật ô tôĐại học

5,693,000

(~ 98,400,000 VNĐ)

Hội tụ ô tô và công nghệ thông tinĐại học

Cao học

Khoa học & Công nghệHệ thống môi trường rừngĐại học

Cao học

5,093,000

(~ 88,000,000 VNĐ)

Lâm sản và công nghệ sinh học
Bảo mật thông tin & Mật mã học & Toán họcĐại học
Ứng dụng hóa họcChuyên ngành Hóa sinh dược

5,323,000

(~ 92,000,000 VNĐ)

Chuyên ngành Nano & Vật liệu
Dinh dưỡng thực phẩm
Nano và vật lý điện tử
Khoa học và công nghệ lên men cao cấp
Kiến trúcKiến trúcĐại học5,867,000

(~ 101,400,000 VNĐ)

Thiết kếĐồ kim loại & Trang sứcĐại học

Cao học

5,867,000

(~ 101,400,000 VNĐ)

Thiết kế truyền thông thị giácĐại học
Thiết kế công nghiệp
Gốm sứ
Thiết kế thời trang
Thiết kế không gian
Thiết kế giải trí
Thiết kế Ô tô & Phương tiện vận tải
Thiết kế AI
Nghệ thuậtÂm nhạcChuyên ngành

Thanh nhạc (Nam)

Đại học

6,439,000

(~ 111,300,000 VNĐ)

Chuyên ngành

Thanh nhạc (Nữ)

Chuyên ngành Piano
Chuyên ngành Nhạc giao hưởng
Mỹ thuậtChuyên ngành Hội họa

5,867,000

(~ 101,400,000 VNĐ)

Chuyên ngành Mỹ thuật lập thể
Nghệ thuật biểu diễnChuyên ngành Kịch

Đại học

Cao học

6,439,000

(~ 111,300,000 VNĐ)

Chuyên ngành Điện ảnh
Chuyên ngành Múa Ballet
Chuyên ngành Múa Hàn Quốc)
Chuyên ngành Múa hiện đại
Thể thaoGiáo dục thể thaoĐại học

Cao học

6,439,000

(111,300,000 VNĐ)

Thể thao công nghiệp và giải trí
Thể thao sức khoẻ & Phục hồi chức năng

 

Học xá Kookmin vào mùa thu

Học xá Kookmin vào mùa thu

Hệ Cao học

Đối với hệ Cao học, sinh viên sẽ đóng phí nhập học (chỉ đóng 1 lần) là 1,029,000 won (~17,800,000 VNĐ). Số tiền phải đóng trong học kì đầu = phí nhập học + học phí.

Phân ngànhHọc phí (won)Ghi chú
Nhân văn & Xã hội5,136,000 – 6,762,000

(~ 98,760,000 – 116,900,000 VNĐ)

Khoa học tự nhiên5,954,000

(~ 102,900,000 VNĐ)

Giáo dục thể chất

6,169,000

(~ 106,600,000 VNĐ)

7,314,000

(~ 126,400,000 VNĐ)

Chuyên ngành Golf

Kỹ thuật6,681,000

(~ 115,500,000 VNĐ)

Nghệ thuật & Thể thao / Kiến trúc / Mỹ thuật

6,905,000

(~ 119,400,000 VNĐ)

5,927,000

(~ 102,500,000 VNĐ)

Chuyên ngành Lý luận và Phê bình nghệ thuật

Âm nhạc7,009,000

(~ 121,200,000 VNĐ)

Kí Túc Xá Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kookmin

Đại học Kookmin cung cấp ký túc xá trong khuôn viên trường với chi phí phải chăng phục vụ cho mục đích học tập và sinh hoạt cho sinh viên quốc tế.

Tất cả các ký túc xá trừ ký túc xá Jeongreung đều không tính phí sinh viên các khoản phí như: điện, internet, nước,… Ngoài ra, các trang bị các tiện nghi như điều hòa, vòi sen và nhà vệ sinh đều được trang bị cho mỗi phòng.

 Thông tinKý túc xá trong khuôn viên trườngKý túc xá ngoài khuôn viên
Ký túc xá JeongreungKý túc xá Jeongreung #2Ký túc xá

Gireum

Địa điểmKhuôn viên Đại học Kookmin10 phút đi bộ10 phút đi bộGa tàu điện ngầm Gireum Tuyến 4
Số lượng phòng256 phòng60 phòng49 phòng113 phòng
Loại phòngPhòng 4 người

Phòng 2 người

Phòng 4 người

Phòng 2 người

Phòng 4 người

Phòng 2 người

Phòng 4 người

Phòng 2 người

Phí ký túc xá

(4 tháng)

705,600 KRW

(14,112,000 VND)

705,600 KRW

(14,112,000 VND)

968,800 KRW

(19,376,000 VND)

685,000 ~ 987,700 KRW

(13,700,000 ~ 19,754,000 VND)

Kí túc xá Kookmin

Kí túc xá Đại học Kookmin

Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Đại Học Kookmin Hàn Quốc

Kết Luận

Với những sinh viên đam mê thiết kế và tự động hóa, đại học Kookmin là ngôi trường phù hợp. Mời bạn liên hệ 0942209198 – 0983090582 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Kookmin university ngay hôm nay!

Tìm hiểu thêm: Đại học Seoul – Trường Đại Học Công “Đáng Tiền” Nhất Hàn Quốc

Phương Yến Trần

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    3 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    Kim Yến
    Kim Yến
    6 tháng trước

    đại học kookmin khi nộp hồ sơ phỏng vấn thì có cần phải nộp giấy biên lai đóng thuế kinh doanh đồ hông ạ, sổ đất nhiều nma hk có biên lai đóng thuế thì có đi được kookmin hông ạ

    Lê Hoài
    Biên tập viên
    Lê Hoài
    6 tháng trước
    Trả lời  Kim Yến

    Chào em,
    Cảm ơn em đã quan tâm, em nên có giấy đóng thuế để có tỉ lệ đỗ visa cao nhé

    Vũ Thị Thuý
    Vũ Thị Thuý
    3 tháng trước

    Em muốn tìm hiểu về ngành tiếng Hàn quốc tế ạ
    Mong tt tư vấn giúp em

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    3
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x