Đại Học Myongji Hàn Quốc – Ngôi Trường Hào Phóng Học Bổng Trong Lòng Seoul

Đại học Myongji Hàn Quốc là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc có tỉ lệ du học sinh Việt Nam du học Hàn Quốc đông nhất khu vực. Những năm gần đây, Myongji đều xuất sắc nằm trong TOP trường đại học được chứng nhận.

Nếu như tại cơ sở Seoul, trường ĐH Myongji đào tạo sâu về quản trị kinh doanh, khoa học xã hội & nhân văn thì tại cơ sở Yongin, trường tạo điều kiện cho học sinh được thỏa sức đam mê với khoa học kỹ thuật và kiến trúc. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để có cơ hội du học tại Đại học Myongji cùng Du học MAP!

Đại học Myongji - Ngôi trường hào phóng học bổng trong lòng Seoul

Đại Học Myongji – Trường Visa Thắng Đông Du Học Sinh Việt Nam Nhất

Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Năm thành lập: 1948
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 963
  • Số lượng sinh viên: 24.547 sinh viên, 1.971 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Seoul: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở Yongin: 116 Myeongji-ro, Nam-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi
  • Website: mju.ac.kr
MAP tự hào là đối tác chiến lược của Đại học Myongji tại Việt Nam

MAP tự hào là đối tác chiến lược của Đại học Myongji tại Việt Nam

Tổng quan về Đại học Myongji

Đại học Myongji được thành lập năm 1948 tại thủ đô Seoul. Trường có hai khuôn viên đào tạo:

  • Khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn tại Seoul
  • Khuôn viên khoa học tự nhiên và nghệ thuật ngự tại thành phố Yongin cách Seoul khoảng một giờ lái xe.

Cơ sở Seoul được trang bị theo tiêu chuẩn quốc tế, nằm cách vài phút so với trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế của thành phố Seoul. Cơ sở Seoul chú trọng đào tạo các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, kinh doanh, luật, và các môn đại cương học.

Cơ sở Yongin tự hào là địa điểm có khuôn viên rộng rãi, thân thiện với môi trường và được trang bị đầy đủ trang thiết bị giảng dạy, trung tâm nghiên cứu. Đặc biệt, trường còn nằm gần Ủy ban thành phố Yongin, các khu trung tâm văn hóa du lịch Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.

Cơ sở Yongin cách thủ đô Seoul 1 tiếng đi lại bằng xe bus. ĐH Myongji có trang bị xe bus phục vụ cho việc di chuyển qua lại giữa 2 cơ sở. Các chuyên ngành được giảng dạy tại cơ sở Yongin thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, nghệ thuật thể thao, kiến trúc.

Hàng năm MAP đều duy trì các chuyến hội đàm trực tiếp tại trường nhằm cập nhật cho sinh viên những bản tin tuyển sinh mới nhất

Hàng năm, MAP đều duy trì các chuyến hội đàm trực tiếp tại trường nhằm cập nhật cho sinh viên những bản tin tuyển sinh mới nhất

TOP 6 đặc điểm nổi bật của Trường Đại Học Myongji Hàn Quốc

1. Từ năm 2008, ĐH Myongji Hàn Quốc đã được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất.

2. Đây là trường đầu tiên tại Hàn Quốc và Châu Á thành lập Khoa Kiến trúc. Khoa đứng thứ 2 trên thế giới. Khoa vinh dự nhận:

    • Chứng nhận hệ đào tạo 5 Năm của Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA)
    • Chứng nhận Khoa Đào tạo Kiến trúc Mang Tầm Quốc Tế của Tổ chức Đánh giá chất lượng Kiến trúc Hàn Quốc (KAAB)

3. Trường Đại học Kinh doanh trực thuộc ĐH Myongji là một trong 26 Đại học đã nhận được chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kinh Doanh từ Hiệp Hội Chứng Nhận Đào Tạo Kinh Doanh Hàn Quốc (KABEA).

4. Trường Đại học Kỹ thuật trực thuộc ĐH Myongji được Ủy ban đào tạo Kỹ thuật Hàn Quốc (ABEEK) trao chứng nhận Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Kỹ thuật.

5. ĐH Myongji hợp tác với 134 trường đại học tại 26 nước trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto, v.v.

6. Trường ĐH Myongji là ngôi nhà thân thương của nhiều Idol Hàn Quốc như: Baekhyun (EXO), Park Bo Gum, Yunho (DBSK), Lee Taemin (Shinee), Key (Shinee), Lee Dong Hae (Super Junior), v.v.

Myongji University đã công bố chiến lược phát triển “MJU2025 3.0” với mục tiêu lọt vào top 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc vào năm 2025

Myongji University đã công bố chiến lược phát triển “MJU2025 3.0” với mục tiêu lọt vào top 10 đại học hàng đầu Hàn Quốc vào năm 2025

Điều kiện nhập học Đại học Myongji

Cùng du học MAP tìm hiểu điều kiện du học Hàn Quốc tại Đại học Myongji ngay nhé.

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc

Điều kiện nhập học hệ Đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp THPT, hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
    • Tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên.

Điều kiện nhập học hệ Cao học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4
    • Tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên
Chương trình WITH MYONGJI - Mỗi sinh viên quốc tế được ghép cặp học tập với một sinh viên Hàn Quốc có thành tích học tập xuất sắc để hỗ trợ trong việc hoàn thành bài tập và cải thiện kỹ năng tiếng Hàn

Chương trình “WITH MYONGJI” – Mỗi sinh viên quốc tế được ghép cặp học tập với một sinh viên Hàn Quốc có thành tích học tập xuất sắc để hỗ trợ trong việc hoàn thành bài tập và cải thiện kỹ năng tiếng Hàn

Chương trình đào tạo và học phí Đại học Myongji

Trường ĐH Myongji đang đào tạo 3 hệ: hệ tiếng Hàn, hệ Đại học, hệ Cao học. Cùng MAP tìm hiểu chi tiết về chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường Myongji Hàn Quốc nhé.

Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

  • Học kỳ: 1 năm có 4 kỳ học
  • Số lượng học viên: mỗi lớp khoảng 15 người
  • Cấp học: cấp 1 đến cấp 6
  • Thời gian học: 14:00 – 18:00: cấp 1, 09:00 – 13:00: cấp 2 đến cấp 6, thời gian học 200 giờ/ kỳ
  • Phí nhập học: 50,000 KRW (~ 946,000 VND)
  • Học phí khu vực Seoul: 1,500,000 KRW/kỳ (~ 28,400,000 VND)
  • Học phí khu vực Yongin: 1,300,000 KRW/kỳ (~ 24,600,000 VND)
Đại học Myongji nổi bật với nhiều ngành học thế mạnh, đặc biệt trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên, công nghệ, kinh doanh và nghệ thuật

Đại học Myongji nổi bật với nhiều ngành học thế mạnh, đặc biệt trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên, công nghệ, kinh doanh và nghệ thuật

Chương trình đào tạo và học phí Đại học Myongji

ĐH Myongji có 2 cơ sở và mỗi cơ sở có những chuyên ngành khác nhau. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa khối xã hội và khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa khối tự nhiên.

Ngành học & Học phí Đại học

  • Phí tuyển sinh: 100,000 KRW (~1,900,000 VND)
Cơ sở đào tạoKhoa đào tạoNgànhHọc phí kỳ đầu
KRWVND
SeoulNhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Lịch sử hội họa
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Văn hóa toàn cầu
  • Tiếng Hàn toàn cầu
  • Nghiên cứu Ả Rập
4,302,00082,600,000
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Kinh tế
  • Kinh doanh quốc tế và thương mại
  • Thống kê ứng dụng
  • Luật
4,302,00082,600,000
Truyền thông và Đời sống con người
  • Truyền thông số
  • Giáo dục trẻ và lãnh đạo
  • Giáo dục và phát triển trẻ em
4,302,00082,600,000
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
4,335,00083,200,000
Công nghệ thông tin và Phần mềm
  • Phần mềm ứng dụng
  • Khoa học dữ liệu
  • AI
  • Thiết kế dữ liệu số
5,716,000109,700,000
YonginKhoa học đời sống và Hóa học
  • Hóa học và khoa học phân tử
  • Năng lượng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Hệ thống khoa học sinh học
5,199,00099,800,000
Kỹ thuật và Hệ thống thông minh
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật robot
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường
  • Kỹ thuật lưu động thông minh
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
5,716,000109,700,000
Khoa học và Bán dẫn
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật truyền thông và thông tin
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
5,716,000109,700,000
Giáo dục thể chất và nghệ thuật
  • Thiết kế truyền thông số
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế hoạt họa
  • Thiết kế thời trang
  • Giáo dục thể chất
  • Piano
  • Thanh nhạc
  • Phối nhạc
  • Phim và kịch
  • Biểu diễn âm nhạc
5,686,000109,100,000
Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc truyền thống
  • Thiết kế không gian
6,188,000118,800,000

 

Thư viện Đại học Myongji sở hữu khoảng 1,1 triệu đầu sách và tài liệu học thuật. Thư viện tích hợp hệ thống thư viện số DLI 2.5, ứng dụng MJU Library, máy tính và thiết bị in ấn hiện đại

Thư viện Đại học Myongji sở hữu khoảng 1,1 triệu đầu sách và tài liệu học thuật. Thư viện tích hợp hệ thống thư viện số DLI 2.5, ứng dụng MJU Library, máy tính và thiết bị in ấn hiện đại

Ngành học & Học phí Cao học

  • Phí nhập học: 970,000 KRW (~18,600,000 VND) 
Cơ sở đào tạoKhoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí kỳ đầu
Hệ thạc sĩHệ tiến sĩ
SeoulKhoa học xã hôi và Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Nghiên cứu Ả Rập
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Lịch sử hội họa
  • Triết học
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Truyền thông số
  • Giáo dục và phát triển trẻ em
  • Giáo dục trẻ và lãnh đạo
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế và thương mại
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Luật
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Nghiên cứu Ả Rập
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Lịch sử hội họa
  • Triết học
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Truyền thông số
  • Giáo dục và phát triển trẻ em
  • Giáo dục trẻ và lãnh đạo
  • Quản trị kinh doanh
  • Bất động sản
  • Kinh doanh quốc tế và thương mại
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Luật
5,291,000 KRW

(~ 101,400,000 VND)

5,335,000 KRW

(~ 102,300,000 VND)

Kỹ thuật
  • Công nghệ dữ liệu
  • Phần mềm
  • Thiết kế kỹ thuật số
  • Công nghệ dữ liệu
6,937,000 KRW

(~ 133,000,000 VND)

6,971,000 KRW

(~ 133,700,000 VND)

YonginKhoa học xã hội
  • Hành chính quận
  • Hành chính quận
5,291,000 KRW

(~ 101,400,000 VND)

5,335,000 KRW

(~ 102,300,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học sinh học – dược
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học sinh học – dược
6,181,000 KRW

(~ 118,500,000 VND)

6,326,000 KRW

(~ 121,300,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật vận chuyển
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Công nghệ và khoa học năng lượng
  • Kỹ thuật thông tin giao tiếp
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật vận chuyển
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Công nghệ và khoa học năng lượng
  • Kỹ thuật thông tin giao tiếp
  • Kỹ thuật bán dẫn
6,937,000 KRW

(~ 133,000,000 VND)

6,971,000 KRW

(~ 133,700,000 VND)

Giáo dục thể chất và nghệ thuật
  • Thiết kế 
  • Giáo dục thể chất
  • Baduk
  • Âm nhạc
  • Phim và nhạc kịch
  • Thiết kế 
  • Giáo dục thể chất
  • Baduk
  • Âm nhạc
  • Phim và nhạc kịch
6,181,000 – 6,937,000 KRW

(~ 118,500,000 – 133,000,000 VND)

6,326,000 – 6,971,000 KRW

(~ 121,300,000 – 133,700,000 VND)

Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc
6,937,000 KRW

(~ 133,000,000 VND)

6,971,000 KRW

(~ 133,700,000 VND)

 

Hàng năm, MAP đều tổ chức gặp gỡ và trao học bổng xuất sắc cho sinh viên MAP đang học tập tại Đại học Myongji

Hàng năm, MAP đều tổ chức gặp gỡ và trao học bổng xuất sắc cho sinh viên MAP đang học tập tại Đại học Myongji

 

Mỗi năm MAP có hàng trăm sinh viên nhập học tại Myongji vì yêu thích môi trường học tập hiện đại cùng các chuyên ngành thời thượng như Truyền Thông, Ngôn Ngữ Hàn, Kỹ Thuận Điện Tử, Quản trị kinh doanh, AI

Mỗi năm, MAP có hàng trăm sinh viên nhập học tại Myongji vì yêu thích môi trường học tập hiện đại cùng các chuyên ngành thời thượng như Truyền Thông, Ngôn Ngữ Hàn, Kỹ Thuận Điện Tử, Quản trị kinh doanh và AI

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Myongji

Học bổng hệ đại học

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên quốc tế tốt nghiệp hệ tiếng Hàn tại Myongji hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 5.5, TOEFL iBT 71Tương đương 20% học phí kỳ đầu tiên

(Học bổng cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 5.5, TOEFL iBT 71Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 6.0, TOEFL iBT 79Tương đương 60% học phí kỳ đầu tiên

(Giảm 40% học phí, 20% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 5 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 6.5, TOEFL iBT 87Tương đương 70% học phí kỳ đầu tiên

(Giảm 40% học phí, 30% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 hoặc có 1 trong các chứng chỉ như IELTS 7.0, TOEFL iBT 95Tương đương 80% học phí kỳ đầu tiên

(Giảm 40% học phí, 40% còn lại cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Học bổng sinh viên đang theo học
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.5 trở lênTương đương 20% học phí kỳ tiếp theo

(Học bổng cung cấp dưới hình thức tiền sinh hoạt phí)

Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 3.0 trở lênGiảm 40% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên và có 1 trong các chứng chỉ như TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 79Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có 1 trong các chứng chỉ như TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 79Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo
Học bổng TOPIKSinh viên có TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học tại Myongji

(Điều kiện: Chứng chỉ TOPIK sau phải cao hơn TOPIK nộp khi nhập học)

Sinh hoạt phí 300,000 KRW

(~ 5,800,000 VND)

Học bổng hệ sau đại học

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên quốc tế nhập học hệ sau đại học tại MyongjiGiảm 20% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế tham gia nghiên cứu cùng chủ nhiệm khoaMiễn 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 3.5 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.0Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.0 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.0Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có GPA kỳ trước từ 4.2 trở lên và có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên tham gia nghiên cứu cùng chủ nhiệm khoa và có GPA kỳ trước từ 4.0 trở lênMiễn 100% học phí kỳ đầu tiên

 

Tiêu biểu kỳ nhập học tháng 3-2025 đã có 68 sinh viên nhận Visa đến Myongji tỷ lệ tuyệt đối 100 phần trăm. Điều đó cho thấy sức hấp dẫn của ĐH Myongji cũng như uy tín trong nghiệp vụ giáo dục tại MAP

Tiêu biểu kỳ nhập học tháng 3-2025 đã có 68 sinh viên nhận Visa đến Myongji tỷ lệ tuyệt đối 100 phần trăm. Điều đó cho thấy sức hấp dẫn của ĐH Myongji cũng như uy tín trong nghiệp vụ giáo dục tại MAP

Ký túc xá Đại học Myongji

Hệ đại học

KTXLoại phòngPhí KTXLưu ý
KTX cơ sở SeoulPhòng 4 người

(16 tuần)

1,141,300 KRW

(~ 22,000,000 VND)

Không bao gồm bữa ăn

KTX cơ sở YonginPhòng 4 người

(16 tuần)

1,158,200 KRW

(~ 22,300,000 VND)

Bao gồm 50 phiếu ăn

Hệ sau đại học

KTXLoại phòngPhí KTXLưu ý
KTX cơ sở SeoulPhòng 2 người

(16 tuần)

1,536,500 KRW

(~ 29,600,000 VND)

Không bao gồm bữa ăn

Phòng 4 người

(16 tuần)

1,141,300 KRW

(~ 22,000,000 VND)

KTX cơ sở YonginPhòng 2 người

(16 tuần)

1,533,400 KRW

(~ 29,500,000 VND)

Bao gồm 50 phiếu ăn

Phòng 4 người

(16 tuần)

1,158,200 KRW

(~ 22,300,000 VND)

Ưu đãi từ du học MAP khi du học Hàn Quốc

Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ MAP khi du học Hàn Quốc qua video dưới đây.

Kết luận

Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Myongji: từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên Trường Đại Học Myongji Hàn Quốc cùng Du Học MAP nhé!

Tìm hiểu thêm: Đại Học Hongik – Trường Top 1 Về Nghệ Thuật Và Thiết Kế Tại Seoul

Hương Phạm

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    4.2/5 - (5 bình chọn)
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    32 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    thành
    thành
    3 năm trước

    e tốt nghiệp trường thpt kinh bắc là 1 trường dân lập còn gọi là tư thục liệu có thể du học các trường tôp 1 hàn quốc k ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  thành

    Chào Thành,
    Cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0983090582 để được tư vấn chi tiết nhé

    Lê Nam An
    Lê Nam An
    3 năm trước

    Em GPA 7.0 thì đi được k ạ?

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Lê Nam An

    Chào Lê Nam An, cảm ơn em đã quan tâm. Với GPA 7.0 em có cơ hội theo học tại Myongji nhé!

    Mymy
    Mymy
    3 năm trước

    Trường có yêu cầu bằng tiếng anh gì không ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Mymy

    Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em có chứng chỉ tiếng Anh, đó sẽ là lợi thế lớn nhé!

    Yến
    Yến
    3 năm trước

    Trường ổn áp qué trời lun é, em có ý định chọn nè 🥰

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Yến

    Cảm ơn Yến đã quan tâm nhé!

    Sương
    Sương
    3 năm trước

    Chi phí sinh hoạt trung bình ở đây tầm bn vậy ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Sương

    Chào Sương, cảm ơn em đã quan tâm. Chi phí sinh hoạt tầm 10 triệu VNĐ/ 1 tháng em nhé

    Kim Thoa
    Kim Thoa
    3 năm trước

    Dạ em muốn du học ở Đại Học Myongji, Map tư vấn thêm giúp em với ạ!

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Kim Thoa

    Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé!

    Việt Quất
    Việt Quất
    3 năm trước

    em ở miền Trung thì có dễ xin visa không v Map?

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Việt Quất

    Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Cơ hội của em vẫn có nếu như GPA 3 năm THPT trên 7. nhé!

    Toquyen
    Toquyen
    3 năm trước

    Sắp tới trường có đợt tuyển sinh nào vậy ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Toquyen

    Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Hiện tại trường đang tuyển sinh cho kỳ bay tháng 6 nhé em!

    Uyên
    Uyên
    3 năm trước

    Trường có yêu cầu bằng tiếng anh gì ko ạ

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Uyên

    Chào Uyên, cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em có thêm chứng chỉ tiếng Anh thì sẽ có thêm lợi thế và tỉ lệ đỗ cao hơn nhé!

    Kiệt
    Kiệt
    3 năm trước

    Cảm ơn Map vì thông tin vô cùng chị tiết và hữu ích này nhé 🥰

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Kiệt

    Cảm ơn Kiệt đã quan tâm nhé!

    Nga
    Nga
    3 năm trước

    Thông tin hữu ích lắm ạ <3

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Nga

    MAP cảm ơn em đã quan tâm nha

    Toàn
    Toàn
    3 năm trước

    Chi phí sinh hoạt trung bình tầm bn vậy Map ui???

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Toàn

    Chi phí sinh hoạt tầm 8-10 triệu VNĐ/ tháng nhé em

    Kim Thoa
    Kim Thoa
    3 năm trước

    Em có dự định du học ở Đại học Myongji. Mong MAP tư vấn thêm ạ.

    Du Học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Kim Thoa

    Em nhắn facebook Du Học Hàn Quốc MAP để MAP hỗ trợ nhanh nhất nhé

    Linh
    Linh
    2 năm trước

    Năm nay e mới lên 12 điểm tổng kết của lớp 10 là 7.1 ,lp 11 là 7.4 ,sổ hộ khẩu của e ở miền trung liệu sang năm em có thể đi trường Myongji ko ạ

    Du Học MAP
    2 năm trước
    Trả lời  Linh

    Em có thể nhé, khi học xong THPT, em liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết và cập nhật thông tin mới nhất về trường nhé

    Quỳnh Anh Nguyễn
    Quỳnh Anh Nguyễn
    2 năm trước

    gpa của e 6,5 có cơ hôii k ạ🥹

    Trường đại học MYONGJI
    Trường đại học MYONGJI
    2 năm trước

    Mọi người ơi cho em hỏi ai đi trường này chưa ạ có phải đóng băng 10,000$D k ạ

    Du Học MAP
    2 năm trước

    Đại học Myongji là trường TOP 2, phỏng vấn Đại Sứ Quán, còn Cao đẳng Myongji là TOP 3, đóng băng sổ 10.000 $ em nhé. Em liên hệ hotline 0983090582 để được tư vấn chi tiết nhé!

    Phương Anh
    Phương Anh
    7 tháng trước

    Trường không có ktx đâu ạ

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    32
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x