Facebook là một mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay. Rất nhiều người dùng Facebook yêu thích tiếng Hàn quan tâm đến việc đổi tên Facebook sang tiếng Hàn Quốc. Vì thế, bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những tên Facebook tiếng Hàn đẹp và ấn tượng.
MAP hi vọng thông qua bạn viết này, bạn sẽ tìm được tên Facebook tiếng Hàn phù hợp và mang ý nghĩa sâu sắc. Nếu cần cung cấp thêm thông tin, mời bạn điền mẫu tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0983090582 – 0942209198 để được Du học MAP hỗ trợ nhanh nhất nhé!
Đối với những bạn nữ đang muốn đặt tên hay cho Facebook bằng tiếng Hàn, bạn có thể xem qua những cái tên mà MAP gợi ý sau đây.
Tên tiếng Hàn |
Tên phiên âm sang tiếng Việt | Ý nghĩa |
애차 | Ae Cha | Dễ thương |
아름 | Areum | Xinh đẹp |
이슬 | Iseul | Giọt sương |
보라 | Bora | Màu tím thủy chung |
천희 | Cheon Hee | Người sinh vào mùa xuân |
채원 | Chae Won | Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn |
은 | Eun | Nhân ái |
은경 | Eun Kyeong | Duyên dáng |
은애 | Eun Ae | Tình yêu |
은주 | Eun Joo | Bông hoa nhỏ duyên dáng |
은정 | Eun Jung | Tình cảm |
수윤 | Soo Yoon | Hoàn hảo |
수아 | Soo Ah | Thanh lịch |
서연 | Seo Yeon | Duyên dáng |
서아 | Seo Ah | Tốt đẹp |
새진 | Sae Jin | Ngọc trai |
순희 | Sun Hee | Lương thiện |
하은 | Ha Eun | Mùa hè rực rỡ |
하린 | Ha Rin | Quyền lực |
하늘 | Ha Neul | Bầu trời |
화영 | Hwayoung | Người đẹp |
희영 | Hee Young | Ngập tràn hạnh phúc |
혜 | Hye | Thông minh |
혜진 | Hye Jin | Tươi mới |
현 | Hyeon | Nhân đức |
정 | Jeong/Jung | Bình yên |
지아 | Ji Ah | Trí tuệ |
지유 | Ji Yoo | Hiểu biết |
제비 | Jebi | Chim én |
장미 | Jang Mi | Hoa hồng |
경미 | Kyeong Mi | Xinh đẹp |
명 | Myeong | Trong sáng |
미영 | Mi Yeong | Vĩnh cữu |
나리 | Nari | Hoa nari |
윤희 | Yoon Hee | Niềm vui |
Những bạn nam muốn tìm cho mình một tên Facebook tiếng Hàn thật phổ biến và ấn tượng hãy tham khảo bảng dưới đây nhé!
Tên tiếng Hàn | Tên phiên âm sang tiếng Việt | Ý nghĩa |
봉 | Bong | Thần thoại |
본화 | Bon Hwa | Vinh quang |
철 | Chul | Cứng rắn, gan dạ |
청희 | Chung Hee | Ngay thẳng |
청애 | Chung Ae | Cao thẳng |
친화 | Chin Hwa | Thịnh vượng |
철모 | Chul Moo | Cứng rắn |
동민 | Dong Min | Thông minh |
동순 | Dong Sun | Lòng tốt |
동율 | Dong Yul | Đam mê |
동해 | Dong Hae | Biển Đông |
덕환 | Deok Hwan | Đức hạnh |
도현 | Do Hyeon | Danh dự |
도윤 | Do Yoon | Dám nghĩ dám làm |
대현 | Dae Hyeon | Tuyệt vời |
대중 | Dae Jung | Chính trực |
대심 | Dae Shim | Vĩ đại |
훈 | Hoon | Triết lý |
혁 | Hyuk | Rạng ngời |
환 | Hwan | Sáng sủa |
현 | Hyeon | Nhân đức |
하늘 | Ha Neul | Bầu trời |
현기 | Hyun Ki | Người đẹp |
준 | Joon | Tài năng |
지후 | Ji Hu | Trí tuệ |
지호 | Ji Ho | Vĩ đại |
지유 | Ji Yoo | Hiểu biết |
재화 | Jae Hwa | Tôn trọng |
권 | Kwon | Quyền năng |
광 | Kwang | Hoang dã |
경 | Kyung | Tự trọng |
강대 | Kang Dae | Dũng cảm |
명 | Myeong | Trong sáng |
명대 | Myeong Dae | Nền tảng |
만식 | Man Shik | Sâu xa |
만영 | Man Young | Thịnh vượng |
석 | Seok | Cứng rắn |
성 | Seong | Thành đạt |
승 | Seung | Thành công |
석친 | Seok Chin | Không thể lay chuyển |
승리 | Seung Ri | Thắng lợi |
서준 | Seo Jun | Đẹp trai |
서윤 | Seo Yoon | Tốt lành |
상억 | Sang Ok | Khỏe mạnh |
상훈 | Sang Hoon | Nhân từ |
성호 | Sung Ho | Người thừa kế, vĩ đại |
성훈 | Sung Hoon | Người kế nhiệm |
성진 | Sung Jin | Người kế thừa |
성민 | Sung Min | Nhẹ nhàng |
영 | Yeong | Can đảm |
예준 | Ye Jun | Tài năng |
유준 | Yu Jun | Đẹp trai |
영호 | Young Ho | Vĩ đại |
영수 | Young Soo | Vĩnh cữu |
용래 | Yong Rae | Người hùng |
Những bạn yêu thích Hàn Quốc và thần tượng K-Pop sẽ mong muốn đặt tên Facebook tiếng Hàn liên quan đến thần tượng của mình, thì không nên bỏ qua phần tiếp theo đây. Hãy cùng MAP tìm hiểu những tên thần tượng đẹp và ý nghĩa nhé!
Ngoài cách đặt tên Facebook theo những tên gọi phổ biến ở Hàn Quốc và theo tên thần tượng, các bạn còn có thể đặt tên theo phiên âm tiếng Hàn của tên thật. Hãy cùng MAP tham khảo qua cách phiên âm họ và tên phổ biến sang tiếng Hàn nhé!
Tiếng Việt và tiếng Hàn đều có sự ảnh hưởng rất nhiều từ tiếng Hán. Những từ Hán Hàn khá giống tiếng Việt về phát âm và ý nghĩa. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể dễ dàng phiên âm họ sang tiếng Hàn.
Đây là bảng về những họ phổ biến nhất ở Việt Nam được phiên âm Hán – Hàn – Việt.
Nguyễn | 원 (Won) |
Trần | 진 (Jin) |
Lê | 려 (Ryeo) |
Phạm | 범 (Beom) |
Hoàng, Huỳnh | 황 (Hwang) |
Phan | 반 (Ban) |
Võ, Vũ | 우 (Woo) |
Đặng | 등 (Deung) |
Bùi | 배 (Bae) |
Hồ | 호 (Ho) |
Ngô | 오 (Oh) |
Dương | 양 (Yang) |
Lý | 이 (Lee) |
Lương | 량 (Ryang) |
Trương | 장 (Jang) |
Cao | 고 (Ko, Go) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Đỗ, Đào | 도 (Do) |
Từ vựng tiếng Việt vô cùng rộng lớn vì vậy tên tiếng Việt cũng rất nhiều và đa dạng. Thế nhưng, Du học MAP sẽ điểm qua những tên phổ biến nhất cùng với cách phiên âm tiếng Hàn nhé!
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Hàn | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Hàn |
Ái | Ae | 애 | Mai | Mae | 매 |
An | Ahn | 안 | Mạnh | Maeng | 맹 |
Anh, Ánh | Yeong | 영 | Mẫn | Min | 민 |
Bách | Baek/ Park | 박 | Minh | Myung | 명 |
Bảo | Bo | 보 | My, Mĩ, My | Mi | 미 |
Bích | Pyeong | 평 | Nam | Nam | 남 |
Cao | Ko/ Go | 고 | Nga | Ahn | 아 |
Cẩm | Geum/ Keum | 금 | Ngân | Eun | 은 |
Châu | Joo | 주 | Nghĩa | Bangbeob | 방법 |
Chí | Ji | 지 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Chinh, Chính | Jeong | 정 | Ngọc | Ok | 억 |
Chung | Jong | 종 | Nguyên | Won | 원 |
Cương, Cường | Kang | 강 | Nguyệt | Wol | 월 |
Diên | Yeon | 연 | Nhân | In | 인 |
Diệp | Yeop | 옆 | Nhi | Yi | 이 |
Doãn | Yoon | 윤 | Như | Eu | 으 |
Dũng | Yong | 용 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Duy | Doo | 두 | Oanh | Aeng | 앵 |
Dương | Yang | 양 | Phát | Pal | 팔 |
Đại | Dae | 대 | Phi | Bi | 비 |
Đào, Đạo | Do | 도 | Phong | Pung/ Poong | 풍 |
Đạt | Dal | 달 | Phúc | Pook | 푹 |
Đăng, Đặng | Deung | 등 | Phùng | Bong | 봉 |
Điệp | Deop | 덮 | Phước | Pook | 푹 |
Đình | Jeong | 정 | Phương | Bang | 방 |
Đoàn | Dan | 단 | Quách | Kwak | 곽 |
Đỗ | Do | 도 | Quang | Gwang | 광 |
Đông, Đồng | Dong | 동 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Đức | Deok | 덕 | Quốc | Gook | 국 |
Gia | Ga | 가 | Quyên | Kyeon | 견 |
Giang | Kang | 강 | Quyền | Kwon | 권 |
Giao | Yo | 요 | Sơn | San | 산 |
Hà | Ha | 하 | Tài | Jae | 재 |
Hải | Hae | 해 | Tâm | Sim | 심 |
Hạnh | Haeng | 행 | Tân | Sin | 신 |
Hào, Hảo, Hạo | Ho | 호 | Thái | Tae | 대 |
Hằng | Heung | 흥 | Thanh | Jeong | 정 |
Hân | Heun | 흔 | Thành | Seong | 성 |
Hiền | Hyeon | 현 | Thảo | Cho | 초 |
Hiến | Heon | 헌 | Thắng | Seung | 승 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thế | Se | 새 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thị | Yi | 이 |
Hoa | Hwa | 화 | Thiên | Cheon | 천 |
Hoài | Hoe | 회 | Thiện | Seong | 선 |
Hoàng | Hwang | 황 | Thịnh | Seong | 성 |
Hồng | Hong | 홍 | Thông | Jong | 종 |
Huế, Huệ | Hye | 혜 | Thu | Su | 수 |
Huy | Hwi | 회 | Thuận | Soon | 숭 |
Huyền | Hyeon | 현 | Thùy, Thúy, Thụy, Thứ | Seo | 서 |
Huỳnh | Hwang | 황 | Thủy | Si | 시 |
Hứa | Heon | 허 | Thương | Shang | 상 |
Hưng | Heung | 흥 | Thy | Si | 시 |
Hương | Hyang | 향 | Tiên | Seong | 선 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiến | Syeon | 션 |
Hữu, Hựu | Yoon | 윤 | Tín | Shin | 신 |
Khải | Kae/ Gae | 개 | Toàn | Cheon | 천 |
Khang, Khánh | Kang | 강 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trang | Jang | 장 |
Khởi | Kae/ Gae | 개 | Trân | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trí | Ji | 지 |
Khương | Kang | 강 | Trinh | Jeong | 정 |
Kiên | Gun | 근 | Trúc | Juk | 즉 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Tú | Soo | 수 |
Kiều | Kyo | 교 | Tuấn | Joon/ Jun | 준 |
Kim | Kim | 김 | Tuyết | Syeol | 셜 |
Kỳ, Kỷ | Ki | 기 | Văn | Moon/ Mun | 문 |
Lam | Ram | 람 | Vân | Woon | 운 |
Lan | Ran | 란 | Việt | Meol | 멀 |
Lâm | Rim | 림 | Võ, Vũ | Woo | 우 |
Lê, Lệ | Ryeo | 려 | Vương | Wang | 왕 |
Liễu | Ryu | 류 | Vy | Wi | 위 |
Long | Yong | 용 | Xuân | Joon/ Jun | 준 |
Ly, Lý | Lee | 리 | Yên, Yến | Yeon | 연 |
Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh, bạn đã biết?
Hy vọng bài viết của Du học MAP đã cung cấp cho bạn những thông tin thú vị về cách đặt tên Facebook tiếng Hàn hay và ý nghĩa. Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn và có ý định du học Hàn Quốc thì có thể liên hệ với MAP qua số hotline 0983090582 – 0942209198 hoặc điền thông tin theo mẫu có sẵn ở dưới bài viết để được tư vấn thêm nhé!
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Pé bắp
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!