Họ và tên Hàn Quốc hay cho nam cũng được nhiều bạn nam tìm hiểu. Nhất là các bạn chuẩn bị sang Hàn du học hoặc làm việc. Một cái tên hay và ý nghĩa sẽ tạo nên ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.
Hãy cùng Du học MAP điểm qua cách đặt họ và tên Hàn Quốc hay cho nam trong bài viết sau đây nhé! Bạn cũng có thể điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để được MAP hỗ trợ thêm thông tin.
Tiếng Việt và tiếng Hàn đều chịu ảnh hưởng rất nhiều từ tiếng Hán. Những từ Hán Hàn khá giống tiếng Việt về phát âm và ý nghĩa. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể dễ dàng phiên âm tên sang tiếng Hàn.
Nguyễn | 원 (Won) |
Trần | 진 (Jin) |
Lê | 려 (Ryeo) |
Phạm | 범 (Beom) |
Hoàng, Huỳnh | 황 (Hwang) |
Phan | 반 (Ban) |
Võ, Vũ | 우 (Woo) |
Đặng | 등 (Deung) |
Bùi | 배 (Bae) |
Hồ | 호 (Ho) |
Ngô | 오 (Oh) |
Dương | 양 (Yang) |
Lý | 이 (Lee) |
Lương | 량 (Ryang) |
Trương | 장 (Jang) |
Cao | 고 (Go, Ko) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Đỗ, Đào | 도 (Do) |
Trường | 장 (Jang) |
Trí | 지 (Ji) |
Trọng/Trung | 중 (Jung) |
Long | 용 (Yong) |
Tuấn | 준 (Jun/Joon) |
Mạnh | 맹 (Maeng |
Văn | 문 (Mun/Moon) |
Minh | 명 (Myeong/Myung |
Việt | 월 (Wol) |
Thắng | 승 (Seung) |
Thành/Thịnh | 성 (Seong/Sung) |
Hiếu | 효 (Hyo) |
Thanh/Trịnh/Chinh/Trinh | 정 (Jeong/Jung) |
Sơn | 산 (San) |
Giang/Khang/Khánh | 강 (Kang) |
Tài | 재 (Jae) |
Đại | 대 (Dae) |
Phong | 풍 (Pung) |
Đức | 덕 (Deok/Duk) |
Dương | 양 (Yang) |
Bảo | 보 (Bo) |
Đạt | 달 (Dal) |
Phát | 팔 (Pal) |
Quốc | 국 (Kuk/Kook) |
Thiên | 천 (Cheon) |
Thiện | 선 (Seon) |
Hưng | 흥 (Heung) |
Gia | 가 (Ga) |
Anh, Ánh | 영 (Yeong, Young) |
An | 안 (An, Ahn) |
Khi đã biết được họ, tên lót và tên tiếng Hàn theo âm Hán – Hàn – Việt, các bạn nam có thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn hay rồi đấy!
Tuy nhiên cần lưu ý, không phải tên nào cũng có âm Hán – Hàn – Việt. Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên theo âm thuần Hàn. Do đó bạn nên cân nhắc khi chọn tên tiếng Hàn cho mình nhé!
Cách đặt tên này giúp người Hàn đọc gần đúng tên của bạn. Tuy nhiên tên của người Hàn thường chỉ gồm 3 âm tiết. Khi phiên âm theo cách đọc trong tiếng Việt, tên tạo ra thường dài và khó nhớ.
Họ | Phiên âm | Họ | Phiên âm |
Nguyễn | 응우옌 | Phan | 판 |
Trần | 쩐 | Võ | 브어/버 |
Lê | 레 | Cao | 까오 |
Lý | 리 | Đặng | 당 |
Phạm | 팜 | Bùi | 부이 |
Trương | 쯔엉 | Hồ | 호 |
Tên | Phiên âm | Tên | Phiên âm |
Huy | 후이 | Thanh | 탄 |
Trí | 쯔이 | Hiếu | 히에우 |
Trường | 쯔엉 | Sơn | 선 |
Long | 렁 | Giang | 지앙 |
Tuấn | 뚜언 | Tài | 따이 |
Mạnh | 마잉 | Đại | 다이 |
Văn | 반 | Phát | 팟 |
Minh | 밍 | Khang | 캉 |
Việt | 비엣 | Bình | 빙 |
Ví dụ:
Tuy nhiên những tên này thường không có nghĩa trong tiếng Hàn.
Nếu không muốn tự tìm tên tiếng Hàn hoặc phiên âm, bạn có thể đặt theo tên đã có sẵn của người Hàn Quốc. Những cái tên này vừa thông dụng, vừa có ý nghĩa.
Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
철 | Chul | Cứng rắn, gan dạ, tài giỏi |
관 | Kwan | Quyền năng, trí tuệ hơn người |
은 | Eun | Thông minh, bác ái |
기 | Gi | Sự vươn lên, đấu tranh tư tưởng |
명 | Myeong | Trong sáng, tinh anh, tuấn tú |
경 | Gyeong | Kính trọng, giàu lòng vị tha |
성 | Seong | Thành đạt, giàu có |
승 | Seung | Thành công viên mãn |
석 | Seok | Cứng rắn, mạnh mẽ, quyết tâm |
현 | Hyeon | Nhân đức, hiền từ, phúc hậu |
영 | Yeong | Can đảm, dũng mãnh, anh hùng |
정 | Jeong | Mong muốn cuộc sống bình yên |
혜 | Hye | Thông minh |
Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
대심 | Dae Shim | Bộ óc vĩ đại |
현기 | Hyun Ki | Khôn ngoan, sắc sảo |
강대 | Kang Dae | Mạnh mẽ, hùng mạnh |
청희 | Chung Hee | Chính trực, nghiêm túc |
석친 | Seok Chin | Không thể lay chuyển |
상욱 | Sang Ok | Khỏe mạnh |
용래 | Yong Rae | Người hùng sắp tới |
원식 | Won Sik | Chủ gia đình |
태양 | Tae Yang | Ánh mặt trời |
Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
동현 | Dong Hyun | Đức hạnh |
하준 | Ha Jun | Tuyệt vời, tài năng |
하윤 | Ha Yoon | Tuyệt vời |
현우 | Hyun Woo | Có đạo đức |
지후 | Ji Hu | Trí tuệ, sau này |
지호 | Ji Ho | Trí tuệ, vĩ đại |
지유 | Ji Yoo | Trí tuệ, dồi dào |
준우 | Jun Woo | Thần thánh, đẹp trai |
준서 | Jun Seo | Đẹp trai, tốt bụng |
서준 | Seo Jun | Tốt bụng, đẹp trai |
서윤 | Seo Yun | Tốt lành, bóng bẩy |
상훈 | Sang Hoon | Nhân từ, đẳng cấp |
성호 | Sung Ho | Người kế thừa, vĩ đại |
성훈 | Sung Hoon | Người kế nhiệm |
성진 | Sung Jin | Người kế thừa vĩ đại |
성민 | Sung Min | Nhẹ nhàng |
예준 | Ye Jun | Tài năng, đẹp trai |
유준 | Yu Jun | Can đảm, đẹp trai |
영호 | Young Ho | Vĩnh cữu, vĩ đại |
영수 | Young Soo | Vĩnh cữu, trường tồn |
Nếu yêu thích văn hóa Hàn Quốc, các bạn nam có thể sử dụng tên tỉnh và thành phố của Hàn Quốc để đặt tên cho mình
Tìm hiểu thêm: Có nên học tiếng Hàn không? Học tiếng Hàn dễ hay khó?
Hy vọng bài viết của Du học MAP đã cung cấp cho bạn những thông tin thú vị về cách đặt họ và tên Hàn Quốc hay cho nam. Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn và có ý định du học Hàn Quốc thì có thể liên hệ với MAP qua số hotline 0942209198 – 0983090582 hoặc điền thông tin theo mẫu có sẵn ở dưới bài viết để được tư vấn thêm nhé!
Thanh Lê
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
e 2k4 sắp tốt nghiệp bây giờ qua map học tiếng dc k ạ
Em liên hệ Zalo 0943879901 để được tư vấn nha
Kì t9 bao giờ nhập học v ạ
Các bạn bay kỳ tháng 9 đang làm hồ sơ để cuối tháng 8 bay sang Hàn và nhập học em nhé
Hẹn map năm sau ạ
Cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em cần thêm thông tin vui lòng liên hệ hotline 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé