Đại Học Công Giáo Daegu – Trường Chứng Nhận Học Phí Tốt Tại Daegu

Đại Học Công giáo Daegu Hàn Quốc (DCU) là trường đại học lớn nhất và có chất lượng đào tạo nổi trội trong hệ thống các trường đại học Công Giáo tại Hàn Quốc. Daegu Catholic University có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, điều dưỡng, kinh doanh và nghệ thuật.

Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Công giáo Daegu cùng Du học MAP!

Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Công giáo Daegu Hàn Quốc

Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Công giáo Daegu Hàn Quốc

Đại học Công giáo Daegu: Tổng Quan

  • Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University (DCU)
  • Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 218 giáo sư
  • Số lượng sinh viên: 18.570
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính Hyoseong: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk
    • Cơ sở Justino: 219 Namsan3-dong – Jung-ku, Daegu
    • Cơ sở Luke: 3056-6 Daemyeong4-Dong, Nam-gu, Daegu
  • Website: cu.ac.kr

Lịch sử hình thành

Thành lập năm 1952 tại Gyeongsan, Gyeongsangbuk, Đại học Công giáo Daegu là ngôi trường lớn nhất trong hệ thống các trường đại học công giáo tại Hàn Quốc. Hai trụ sở giảng dạy của trường đặt tại trung tâm thành phố Daegu – khu đô thị lớn thứ 3 của Hàn Quốc, cách trụ sở chính của trường 50 phút đi xe buýt và cách thủ đô Seoul khoảng 2 giờ đi tàu nhanh.

Nhiều di tích lịch sử và địa điểm du lịch nằm cạnh Daegu Catholic University, biến nơi đây trở thành địa điểm lý tưởng cho sinh viên học tập văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc.

Hiện nay, trường gồm 13 trường đại học trực thuộc, 11 khoa, 58 chuyên ngành và 9 hệ cao học. Thế mạnh nghiên cứu và đào tạo của ĐH Công giáo Daegu là các ngành Kỹ thuật, Điều dưỡng, Kinh doanh và Nghệ thuật.

Đặc điểm nổi bật của Đại học Công giáo Daegu

  • Đại học Công giáo Daegu Hàn Quốc được đánh giá là ngôi trường lớn nhất trong hệ thống các trường đại học công giáo ở Hàn Quốc.
  • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc Chứng Nhận.
  • DCU là một trong những trường có học phí hệ tiếng Hàn thấp nhất, cùng sinh hoạt phí phải chăng và học bổng hào phóng.
  • Đại học Daegu Catholic được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận:
    • Đại học hàng đầu trong khối Doanh nghiệp – Đại học (LINC+)
    • Đại học hàng đầu trong dự án Cách Mạng Công Nghiệp IV
Toàn cảnh ĐH Công giáo Daegu

Toàn cảnh ĐH Công giáo Daegu

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Daegu

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí tuyển sinh50,000913,000
Học phí (1 năm)5,200,00094,900,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Công giáo Daegu Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ DCU hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.
Trung tâm chăm sóc sức khỏe hiện đại trong trường

Trung tâm chăm sóc sức khỏe hiện đại trong trường

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí tuyển sinh: 100,000 KRW (~ 1,800,000 VND)
KhoaChuyên ngànhHọc phí mỗi kỳ

(KRW/kỳ)

Kinh doanh toàn cầu
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Dịch vụ hàng không toàn cầu
  • Nội dung văn hóa toàn cầu
  • Bất động sản
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán và Thuế
  • Khách sạn và Du lịch
3,685,000

(~ 67,300,000 VND)

Thần học
  • Thần học
  • Triết học
3,454,000

(~ 63,100,000 VND)

Y dược và Công nghệ sinh học
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Y tế và An toàn
  • Trồng trọt và Thực phẩm
  • Ẩm thực và Bánh kẹo
  • Dược học
  • Điều trị thính giác và Ngôn ngữ
  • Chăm sóc sức khỏe thú cưng
  • Công nghệ y tế
  • Kỹ thuật X-Quang
  • Vật lý trị liệu
  • Quang học nhãn khoa
  • Quản lý y tế quốc tế
4,929,000

(~ 90,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Cơ khí
  • Công nghệ ô tô tương lai
  • Kỹ thuật điện
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ pin
  • Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Chất bán dẫn
  • Kỹ thuật điện tử và Bán dẫn
  • Kỹ thuật robot
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Công nghệ phần mềm đa ngành
  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật AI và Big Data
  • Công nghệ phần mềm đa ngành
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Thông tin thư viện
  • Tâm lý học
  • Mầm non
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông, Quảng cáo và Quan hệ công chúng
  • Công chức và Doanh nghiệp nhà nước
  • Quản trị hành chính cảnh sát
  • Quân sự
  • Thể dục thể thao cộng đồng
3,685,000 – 4,787,000

(~ 67,300,000 – 87,400,000 VND)

Âm nhạc và Nghệ thuật biểu diễn
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Nghệ thuật trị liệu
5,407,000

(~ 98,700,000 VND)

Thiết kế
  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế kỹ thuật số
  • Thiết kế thời trang
  • Nghệ thuật trung gian
  • Thiết kế kim loại và Trang sức
4,998,000

(~ 91,200,000 VND)

Cao đẳng Francisco
  • Tự chọn chuyên ngành
3,698,000

(~ 67,500,000 VND)

 

Khuôn viên Đại học Công giáo Daegu vào mùa xuân

Khuôn viên Đại học Công giáo Daegu vào mùa xuân

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Công giáo Daegu

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại DCU hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc DCU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Ngành đào tạo và học phí Đại học Công giáo Daegu

  • Phí tuyển sinh: 60,000 – 80,000 KRW (~ 1,100,000 – 1,500,000 VND)
  • Phí nhập học: 809,000 KRW (~ 14,800,000 VND)

Cơ sở Hyoseong

Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Văn hóa tín ngưỡng
  • Du lịch và khách sạn
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Xã hội học
  • Báo chí và truyền thông
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Thương mại và Logistics
  • Bất động sản
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục
  • Địa lý
  • Tư vấn và phúc lợi gia đình
  • Kinh tế xã hội
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Văn hóa tín ngưỡng
  • Du lịch và khách sạn
  • Văn hóa tâm linh
  • Báo chí và truyền thông
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Quản trị công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Thương mại và Logistics
  • Bất động sản
  • Quản trị kinh doanh
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục
  • Địa lý
  • Nghệ thuật
  • Nghiên cứu đa văn hóa
  • Kinh tế xã hội
  • Trị liệu nghệ thuật
4,334,000

(79,100,000 VND)

4,900,000

(89,500,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Hóa học
  • Nông nghiệp trồng trọt
  • Khoa học y sinh
  • Quy trình xử lý thực phẩm
  • Nghệ thuật ẩm thực
  • An toàn sức khỏe
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thời trang và làm đẹp
  • Dược
  • Phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Phục hồi chức năng
  • Quang học
  • Khoa học thị giác
  • Trị liệu ngôn ngữ và trợ thính
  • Kỹ thuật dược
  • Hóa học
  • Nông nghiệp trồng trọt
  • Khoa học y sinh
  • Quy trình xử lý thực phẩm
  • Nghệ thuật ẩm thực
  • An toàn sức khỏe
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thời trang và làm đẹp
  • Dược
  • Phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Phục hồi chức năng
  • Quang học
  • Khoa học thị giác
  • Trị liệu ngôn ngữ và trợ thính
  • Giáo dục thể chất
  • Kỹ thuật dược
  • Độc chất học
5,682,000 – 6,685,000

(~ 103,700,000 – 122,000,000 VND)

6,547,000 – 8,215,000

(~ 119,500,000 – 150,000,000 VND)

Kỹ thuật
  • Phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật y tế
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu mới
  • AI và Big Data
  • Phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật y tế
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu mới
  • AI và Big Data 
6,189,000

(~ 113,000,000 VND)

6,958,000

(~ 127,000,000 VND)

Nghệ thuật và thể thao
  • Giáo dục thể chất
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Hội họa
  • Thủ công
  • Thiết kế
  • Hòa nhạc
  • Giáo dục thể chất, văn hóa và nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Âm nhạc
  • Giáo dục thể chất, văn hóa và nghệ thuật 
5,682,000 – 6,556,000

(~ 103,700,000 – 119,700,000 VND)

6,547,000 – 6,707,000

(~ 119,500,000 – 122,400,000 VND)

Cơ sở Justino

Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học xã hội và nhân văn
  • Thần học
  • Thần học
4,334,000

(~ 79,100,000 VND)

4,900,000

(~ 89,500,000 VND)

Cơ sở Luke

Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
8,226,000

(~ 150,200,000 VND)

9,223,000

(~ 168,400,000 VND)

Y học
  • Y tế
  • Y tế
8,226,000

(~ 150,200,000 VND

9,223,000

(~ 168,400,000 VND)

 

Học xá xanh mát và thanh bình

Học xá xanh mát và thanh bình

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Công giáo Daegu

Học bổng hệ đại học

Phân loại
Điều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên
Korean TrackSinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 trở lênMiễn 100% học phí kỳ đầu tiên
English TrackSinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 530 (iBT 71, CBT 197), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học
Korean TrackSinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 75 điểm trở lênGiảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 80 điểm trở lênGiảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 và có điểm trung bình là 90 điểm trở lênGiảm 70% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 và có điểm trung bình là 95 điểm trở lênMiễn 100% học phí kỳ tiếp theo
English TrackSinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 75 điểm trở lênGiảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế đạt điểm trung bình là 80 điểm trở lênGiảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế có điểm trung bình là 90 điểm trở lên và đạt 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên quốc tế có điểm trung bình là 95 điểm trở lên và đạt 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 603 (iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, CEFR C1, TEPS 701 hoặc New TEPS 387Miễn 100% học phí kỳ tiếp theo

Học bổng hệ sau đại học

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên có TOPIK 3Giảm 1/3 học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có TOPIK 4 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 500 (iBT 61, CBT 173), IELTS 5.5, TOEIC 650, TEPS 550Giảm 1/2 học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên có TOPIK 5 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 550 (iBT 80, CBT 210), IELTS 6.0, TOEIC 700, TEPS 600Giảm 4/5 học phí kỳ đầu tiên và 3/5 học phí các kỳ tiếp theo
Sinh viên có TOPIK 6 hoặc 1 trong các chứng chỉ sau: TOEFL 590 (iBT 95, CBT 240), IELTS 7.0, TOEIC 800, TEPS 700Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên và 4/5 học phí các kỳ tiếp theo

Ký túc xá Đại học Công giáo Daegu

KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳTiện ích
KTX quốc tếPhòng đơn

1,350,000 KRW

(~ 25,600,000 VND)

  • Nhà tắm và nhà vệ sinh riêng
  • Cơ sở vật chất cơ bản: Giường, tủ quần áo, bàn, tủ đựng giày, phòng vệ sinh, phòng tắm, phòng giặt (có máy giặt)
Phòng 2 người

857,000 KRW

(~ 16,200,000 VND)

  • Nhà tắm và nhà vệ sinh dùng chung
  • Cơ sở vật chất cơ bản: Giường, tủ quần áo, bàn, tủ đựng giày, phòng vệ sinh, phòng tắm, phòng giặt (có máy giặt)
Phòng 4 người

540,000 KRW

(~ 10,200,000 VND)

 

Phòng đôi tiêu chuẩn tại Ký túc xá Daegu Catholic University

Phòng đôi tiêu chuẩn tại Ký túc xá Daegu Catholic University

Ưu đãi từ Du học MAP khi nhập học tại DCU

Kết luận

Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Daegu Catholic University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Công giáo Daegu. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên trường Đại Học Công giáo Daegu cùng Du Học MAP nhé!

Tìm hiểu thêm: Đại Học Daegu Haany

Hương Phạm

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    5/5 - (4 bình chọn)
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    6 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    Thiên Kim
    Thiên Kim
    3 năm trước

    Em nghe bảo cục Daegu khó nên không biết trường này có nhiều sv VN học không ạ?

    Du học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Thiên Kim

    Đúng là cục rất khó và tỉ lệ code thấp em

    Mỹ Xinh
    Mỹ Xinh
    3 năm trước

    Cảm ơn thông tin từ MAP ạ

    Du học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Mỹ Xinh

    Cảm ơn em đã quan tâm nhé!

    Tường Vi
    Tường Vi
    3 năm trước

    Trường đang ở TOP mấy vậy ạ

    Du học MAP
    3 năm trước
    Trả lời  Tường Vi

    TOP 3 em

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    6
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x