Đại học Jeonju Vision tọa lạc tại Cố đô Jeonju, được ví như kinh thành Huế của Việt Nam. Vision College of Jeonju là trường đào tạo lĩnh vực công nghiệp nặng hàng đầu Hàn Quốc, đóng góp quan trọng trong hành trình phi thường đưa Hàn Quốc trở thành TOP 10 nền kinh tế mạnh nhất trên thế giới.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng JVISION qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Jeonju Vision cùng Du học MAP!
Trường Đại học Jeonju Vision Hàn Quốc được thành lập năm 1976 tại thành phố Jeonju, thủ phủ của tỉnh Jeollabuk, cách thủ đô Seoul 1 giờ đi tàu nhanh.
Được ví với cố đô Huế của Việt Nam, Jeonju là kinh đô đầu tiên của Triều Tiên. Nơi đây được mệnh danh là Thành Phố Ẩm Thực của Hàn Quốc. Sinh viên MAP tại Jeonju yêu quý thành phố vì nếp sống thanh bình, nhiều việc làm thêm và phí sinh hoạt phí hợp lý, chỉ bằng 50% so với Seoul.
Jeonju Vision là trường đại học trực thuộc Học viện Tân Đông Á, với mục tiêu “đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao, sáng tạo, siêng năng và dẫn đầu trong công cuộc phát triển đất nước và xã hội”.
Thế mạnh đào tạo của trường là khối ngành công nghiệp nặng, gồm sản xuất phụ tùng như đúc, khuôn, hàn, xử lý bề mặt, gia công nhựa, xử lý nhiệt, v.v. Sau khi tốt nghiệp các ngành học trên, sinh viên quốc tế có cơ hội xin việc làm và chuyển đổi visa E7 cao hơn các ngành học khác tại Hàn Quốc.
ĐH Jeonju Vision có quan hệ bền chặt với 3 doanh nghiệp hàng đầu Hàn Quốc là Huyndai, Samsung và LG. Do đó, tỉ lệ sinh viên trong trường tốt nghiệp và có việc làm tại các doanh nghiệp trên luôn xếp thứ hạng cao, trung bình đạt 80.5%.
Cùng Du học MAP khám phá Jeonju Vision University
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Jeonju Vision thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 100,000 | 2,000,000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4,400,000 | 88,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 200,000 | 4,000,000 | 1 năm |
KTX | 936,000 | 18,720,000 | 2 học kỳ, Phòng đôi |
Tiền ăn | 780,000 | 15,600,000 | 40 tuần, 1 bữa ăn/ngày, 5 ngày/tuần |
Trải nghiệm văn hóa | 200,000 | 4,000,000 | 2 lần/năm |
Chuyên ngành | Khoa | Số năm học |
Công nghiệp | Khoa ô tô | 2 năm |
Khoa công nghiệp ô tô | Đào tạo sâu 3 – 4 năm | |
Khoa điện | 2 năm | |
Khoa thông tin điện tử kỹ thuật số | 2 năm | |
Khoa thông tin và truyền thông | 2 năm | |
Kiến trúc | 3 – 4năm | |
Khoa thông tin máy tính | 2 năm | |
Khoa công nghiệp thông tin máy tính | 3 – 4 năm | |
Khoa truyền hình và thiết kế hình ảnh | 2 năm | |
Khoa cơ học | 2 năm | |
Khoa hệ thống máy vận tải xanh | 2 năm | |
Khoa năng lượng mới và năng lượng tái sinh | 2 năm | |
Khoa công nghiệp năng lượng mới và năng lượng tái sinh | 3 – 4 năm | |
Khoa kỹ thuật hợp tác quôc tế | 2 năm | |
Khoa xây dựng và địa chính | 2 năm | |
Phúc lợi xã hội | Khoa giáo dục mầm non | 3 năm |
Khoa quản lý phúc lợi xã hội | 2 năm | |
Khoa chuyên sâu phúc lợi xã hội | 3 – 4 năm | |
Phúc lợi trẻ em | 2 năm | |
Chuyên sâu phúc lợi xã hội | 3 – 4 năm | |
Nghệ thuật – thể chất | Khoa giáo dục thể chất và taekwondo | 2 năm |
Chuyên sâu giáo dục thể chất và taekwondo | 3 – 4 năm | |
Y tế | Khoa điều dưỡng | 4 năm |
Khoa nghệ thuật làm đẹp | 2 năm | |
Khoa vật lý trị liệu | 3 năm | |
Khoa chuyên sâu vật lý trị liệu | 4 năm | |
Khoa hành chính y tế | 3 năm | |
Khoa chuyên sâu hành chính ý tế | 4 năm | |
Khoa vệ sinh răng miệng | 3 năm | |
Khoa vệ sinh răng miệng (chuyên sâu) | 4 năm | |
Khoa cấp cứu cứu hộ | 3 năm |
Lưu ý về chương trình thực tập:
Phí nhập học: 388,700 KRW (7,774,000 VND)
Ngành học | Chi phí | ||
KRW | VND | ||
Kỹ thuật | 2,987,500 | 59,750,000 | |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 2,655,000 | 53,100,000 | |
Năng khiếu | 2,987,500 | 59,750,000 | |
Y học | Thẩm mỹ, hành chính y tế | 2,987,500 | 59,750,000 |
Vệ sinh răng miệng, vật lý trị liệu, cứu hộ – cấp cứu, điều dưỡng | 2,992,000 | 59,840,000 |
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên quốc tế nhập học | TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí | |
TOPIK 5 | 50% học phí | |
TOPIK 6 | 100% học phí | |
Sinh viên đang theo học | Du học sinh | 20% học phí |
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại JVISION qua video dưới đây.
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Vision College of Jeonju: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Jeonju Vision. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Jeonju Vision cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Quốc Gia Gangneung Wonju
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Hiện nay trường đang ở TOP mấy vậy ạ
Có em, trường hiện ở TOP 3
Map có lk với trường này k ạ
MAP có liên kết đào tạo với tường em nhé
Cần cọc bao nhiêu ạ
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết về cọc của trường nhé
Trường này nhìu sv Vn k ạ
Trường có nhiều sinh viên Việt Nam nhé em
xong hệ tiếng trường này có cho chuyển không ạ
Chào Hoa,
Em học xong hệ tiếng có thể chuyển trường theo quy định nhé!