Trường đại học Konyang Hàn Quốc được thành lập năm 1991 với 2 cơ sở tại Daejeon và Nonsan. Với lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 90% mỗi năm, Konyang University tự hào là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng trường Konyang qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Konyang cùng Du học MAP!
Trường Đại học Konyang được thành lập năm 1991, trụ sở chính tọa lạc tại Nonsan, tỉnh Chungcheongnam, miền Trung Hàn Quốc. Nơi đây là khu đô thị nông nghiệp, với nhịp sống yên bình và chi phí sinh hoạt hợp lý.
Cơ sở 2 nằm trong khuôn viên Bệnh viện Đại học Konyang tại Daejeon, Thung Lũng Sillicon của Hàn Quốc. Trường thành lập bệnh viện với mong muốn cải thiện phúc lợi xã hội và dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Sinh viên theo học tại trường được kiểm tra sức khỏe miễn phí hàng năm.
Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo thế hệ nhân tài hội tụ đủ: Kỹ năng giải quyết tình huống, Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng tự học, Năng lực lãnh đạo và Sức khỏe tốt.
Với mục tiêu trở thành trường Đại học đạt chuẩn Quốc tế, ĐH Konyang không ngừng mở rộng quan hệ hợp tác với các trường đại học và các tổ chức lớn trên thế giới. Trường hiện hợp tác với 38 trường Đại học danh tiếng tại 10 quốc gia.
Cùng MAP khám phá trường Đại học Konyang
Tìm hiểu thêm: TOP 5 Trường Đại Học Tại Daejeon năm 2021 – “Silicon Valley” Của Hàn Quốc
Để đáp ứng nhu cầu học tập & trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc của sinh viên quốc tế, Konyang University đã thành lập Trung tâm Global Korean Village. Trung tâm được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, với giáo trình “chuẩn Konyang” và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Mục | Kỳ 1 | Kỳ 2 | Kỳ 3 | Kỳ 4 | Tổng thời gian |
Khai giảng | Giữa tháng 3 | Cuối tháng 5 | Giữa tháng 9 | Giữa tháng 11 | 40 tuần |
Thời lượng | 10 tuần | 10 tuần | 10 tuần | 10 tuần | |
Lịch học |
|
1,000 giờ (800 giờ chính quy & 200 giờ học thêm) |
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí xét tuyển | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Phí nhập học | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 4,100,000 | 82,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 200,000 | 4,000,000 | 1 năm |
Ký túc xá | 870,000 | 17,400,000 | 6 tháng |
Lưu ý: Chi phí trên chưa bao gồm tiền ăn, giáo trình, và phí trải nghiệm văn hóa
Trường/Khoa | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Trường Dược |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Điều dưỡng |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Y học |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Kỹ thuật Y tế |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Giáo dục, Phúc lợi và Phục hồi Chức năng |
|
2,868,000 ~ 3,622,000 | 57,360,000 –
72,440,000 |
Trường Quản trị kinh doanh và Thuế |
|
3,340,000 ~ 4,773,000 | 66,800,000 –
95,460,000 |
Trường Khoa học Quân sự và Cảnh sát |
|
2,868,000 ~ 3,622,000 | 57,360,000 –
72,440,000 |
Trường Nghiên cứu Liên ngành |
|
3,340,000 ~ 3,622,000 | 66,800,000 –
72,440,000 |
Trường | Lĩnh vực | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Thạc sĩ | |||
Tổng hợp | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,408,000 | 68,160,000 |
Khoa học tự nhiên & công nghệ | 4,236,000 | 84,720,000 | |
Dược | 6,252,000 | 125,040,000 | |
Quản trị kinh doanh & Phúc lợi xã hội | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,072,000 | 61,440,000 |
Tư vấn | 3,072,000 | 61,440,000 | |
Y tế và phúc lợi | 3,072,000 | 61,440,000 | |
Khoa học tự nhiên & công nghệ | 3,409,000 | 68,180,000 | |
Tiến sĩ | |||
Tổng hợp | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,576,000 | 71,520,000 |
Khoa học tự nhiên & công nghệ | 4,297,000 | 85,940,000 | |
Dược | 6,360,000 | 127,200,000 |
Chương trình học bổng | Điều kiện | Nội dung học bổng |
Học bổng nhập học | Sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường và đăng ký học hệ Đại học | Miễn toàn bộ phí nhập học |
Học bổng thành tích | Sinh viên xuất sắc nhất năm và đạt GPA 4.0 | Miễn học phí |
GPA 4.0 | Giảm 60% học phí | |
GPA 3.0 – 3.9 | Giảm 50% học phí | |
GPA 2.5 – 2.9 | Giảm 40% học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | GPA 3.0 trở lên | 500.000 KRW/tháng
(khoảng 9,400,000 VND) |
Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên | ||
Sinh viên có giải thưởng hoặc thành tích xuất sắc trong học tập, hoạt động ngoại khóa |
Cùng xem video này và nhận ưu đãi đặc biệt khi đăng ký du học Hàn Quốc cùng MAP
Tìm hiểu thêm: Đại Học Changshin Tại Massan (Changshin University)
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Konyang University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại trường. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Konyang Hàn Quốc cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?