Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc là trường hàng đầu về ngành ngôn ngữ tiếng Hàn tại khu vực Busan nói riêng và phía Nam Hàn Quốc nói chung. Nếu mong muốn du học Hàn Quốc để trở thành phiên dịch hoặc giảng viên tiếng Hàn, Busan University of Foreign Studies là lựa chọn vàng dành cho bạn.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng BUFS qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên ĐH Ngoại ngữ Busan cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc
Trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc được thành lập năm 1981 tại thành phố cảng Busan, trái tim của miền nam Hàn Quốc. Busan nổi tiếng trong cộng đồng du học sinh Việt Nam bởi nhịp sống sôi động, văn hóa đa dạng, nhiều trường đại học đa ngành chất lượng cao với học phí rẻ và cơ hội việc làm rộng mở sau tốt nghiệp.
Nằm ngay trung tâm thành phố Busan, việc đi lại ở khu vực trường học khá thuận tiện. Sinh viên có thể đi tàu điện hoặc đi xe bus, trung bình chỉ mất từ 5 – 7 phút để đến trường. Trải qua 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS đã trở thành một trong những trường đào tạo ngoại ngữ và văn hóa hàng đầu Châu Á của sinh viên đến từ các quốc gia trên khắp thế giới.
Trường hiện có quan hệ hợp tác với trên 100 đại học tại 24 quốc gia, trong đó có Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn, Đại học Sư phạm Hà Nội (Việt Nam), Đại học Ngoại ngữ Nagoya (Nhật Bản), Đại học Queensland (Úc) và Đại học Bradford (Anh).
Khuôn viên trường ĐH Ngoại ngữ Busan
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí nhập học | 50,000 | 953,000 |
Học phí (1 năm) | 5,200,000 | 99,100,000 |
Bảo hiểm (6 tháng) | 80,000 | 1,500,000 |
Bảo hiểm quốc gia | 40,000 | 762,000 |
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Nghiên cứu Âu – Mỹ |
| 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) |
Nghiên cứu Châu Á |
| 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
| 3,780,000 – 3,970,000 KRW (~ 72,300,000 – 75,900,000 VND) |
Kinh doanh và Thương mại |
| 3,780,000 – 4,490,000 KRW (~ 72,300,000 – 85,800,000 VND) |
Truyền thông số và Công nghệ thông tin |
| 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) |
Quốc tế |
| 3,780,000 KRW (~ 72,300,000 VND) |
Trải nghiệm lịch sử Hàn Quốc cùng BUFS
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí hệ thạc sĩ mỗi kỳ | Học phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
| 4,599,000 KRW (~ 87,900,000 VND) | 4,840,000 KRW (~ 92,500,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
| 5,968,000 KRW (~ 114,100,000 VND) | 6,081,000 KRW (~ 116,200,000 VND) |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất |
|
| 5,360,000 KRW (~ 102,100,000 VND) | 5,623,000 KRW (~ 107,100,000 VND) |
Biên phiên dịch |
| 4,493,000 KRW (~ 85,600,000 VND) | ||
Giáo dục |
| 3,542,000 KRW (~ 67,500,000 VND) |
| |
Công nghiệp và Quản lý |
| 3,572,000 – 4,689,000 KRW (~ 68,100,000 – 89,300,000 VND) |
|
Toà học xá chính tại trường Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Tân sinh viên quốc tế | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế hoàn thành hệ tiếng tại BUFS | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 | Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 | Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên | |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau khi nhập học tại trường | 200,000 KRW (~ 3,800,000 VND) |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học tại trường | 400,000 KRW (~ 7,600,000 VND) | |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 sau khi nhập học tại trường | 600,000 KRW (~ 11,400,000 VND) |
Khoa đào tạo | Điều kiện | Học bổng |
Khoa học xã hội và Nhân văn/Kỹ thuật/Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Sinh viên đáp ứng đủ những tiêu chí sau:
|
|
Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS |
| |
Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác |
| |
Giáo dục | Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS |
|
Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác |
| |
Biên phiên dịch | Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS |
|
Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác |
| |
Công nghiệp và Quản lý | Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại BUFS |
|
Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học ở những trường khác |
|
Kiến trúc ấn tượng của đại học Ngoại ngữ Busan
KTX | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ | Lưu ý |
KTX số 1 | Phòng 2 – 4 người | 997,000 – 1,433,000 KRW (~ 19,000,000 – 27,300,000 VND) |
|
Tòa KTX tại Busan University of Foreign Studies
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Busan University of Foreign Studies: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại BUFS. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên trường Đại Học Ngoại ngữ Busan cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Quốc Gia Changwon
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Em muốn tìm hiểu về trường đại học ngoại ngữ busan cho em hỏi là điểm gpa bao nhiêu mới vô đc trường và chi phí nhập học của trường là bao nhiêu ạ
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài viết để được tư vấn chi tiết nhất về Đại học Ngoại ngữ Busan nhé!