Trường đại học Tokai Nhật Bản là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu tại tỉnh Tokyo, theo cộng đồng sinh viên du học Nhật Bản. Với hệ thống giáo dục đa dạng, cùng chương trình đào tạo phong phú, Tokai University chính là môi trường học tập lý tưởng dành cho sinh viên quốc tế.
Cùng MAP tìm hiểu chi tiết về trường đại học Tokai thông qua bài viết này nhé. Liên hệ số điện thoại tư vấn 0942209198 – 0983090582 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành Du học sinh tại Nhật Bản cùng MAP trong thời gian sớm nhất!
Trường đại học Tokai là một trong những ngôi trường tư thục được thành lập sớm nhất tại thủ đô Tokyo, được xây dựng vào năm 1946. Tiền thân của trường là một học viện tư thục mang tên Bosei Gakujuku, thành lập bởi tiến sĩ Shigeyoshi Matsumae – kỹ sư điện và từng là Bộ trưởng Bộ truyền thông Nhật Bản.
Tiến sĩ Shigeyoshi Matsumae đã thành lập Hệ thống Giáo dục Trường đại học Tokai vào năm 1942. Từ đó đến nay, trường đã trải qua các giai đoạn theo hệ thống giáo dục cũ và mới của Nhật Bản, tổ chức lại cơ cấu các trường cơ sở tương ứng.
Trường hiện có 8 cơ sở chính, được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ và tiện nghi:
Bên cạnh đó, Tokai University còn sở hữu nhiều trung tâm nghiên cứu như:
Số lượng sinh viên đang học tại trường là khoảng 29,211 sinh viên, trong đó có khoảng 972 sinh viên quốc tế. Sinh viên sẽ được trực tiếp giảng dạy bởi những giáo viên và tiến sĩ nổi tiếng, với khoảng 2,079 giảng viên, trong đó bao gồm 99 giảng viên quốc tế.
Ngoài điều kiện du học Nhật Bản, sinh viên mong muốn nhập học tại Tokai University cần lưu ý những điều sau đây:
Chi phí du học Nhật Bản tại trường được xét theo các khoa ngành bao gồm:
Đơn vị: Yên
Khoa ngành | Phí nhập học | Học phí | Chi phí khác | Tổng |
Văn khoa | 300,000 | 1,166,000 – 1,177,000 | 59,200 | 1,525,200 – 1,536,200
(khoảng 333,600,000 – 336,000,000 VND) |
Nghiên cứu xã hội & Văn hóa | 300,000 | 1,166,000 – 1,177,000 | 59,200 | 1,525,200 – 1,536,200
(khoảng 333,600,000 – 336,000,000 VND) |
Kinh tế & Khoa học chính trị | 300,000 | 1,177,000 | 59,200 | 1,536,200
(khoảng 336,000,000 VND) |
Luật | 300,000 | 1,166,000 | 59,200 | 1,525,200
(khoảng 333,600,000 VND) |
Văn hóa & Nhân loại | 300,000 | 1,262,000 – 1,603,000 | 59,200 | 1,621,200 – 1,962,200
(khoảng 354,600,000 – 429,200,000 VND) |
Thể dục | 300,000 | 1,228,000 – 1,276,000 | 59,200 | 1,587,200 – 1,635,200
(khoảng 347,200,000 – 357,700,000 VND) |
Khoa học sức khỏe | 300,000 | 1,177,000 | 59,200 | 1,536,200
(khoảng 336,000,000 VND) |
Khoa học | 300,000 | 1,304,000 | 59,200 | 1,663,200
(khoảng 363,800,000 VND) |
Công nghệ & Khoa học thông tin | 300,000 | 1,304,000 | 59,200 | 1,663,200
(khoảng 363,800,000 VND) |
Kỹ thuật | 300,000 | 1,304,000 – 1,605,000 | 59,200 | 1,663,200 – 1,964,200
(khoảng 363,800,000 – 429,600,000 VND) |
Du lịch | 300,000 | 1,177,000 | 59,200 | 1,536,200
(khoảng 336,000,000 VND) |
Kỹ thuật viễn thông & Thông tin | 300,000 | 1,304,000 | 59,200 | 1,663,200
(khoảng 363,800,000 VND) |
Công nghệ & Khoa học hàng hải | 300,000 | 1,247,000 – 1,385,000 | 59,200 | 1,606,200 – 1,744,200
(khoảng 351,300,000 – 381,500,000 VND) |
Y học | 300,000 – 1,000,000 | 1,304,000 – 5,400,000 | 59,200 | 1,663,200 – 6,473,200
(khoảng 363,800,000 – 1,415,900,000 VND) |
Quản trị kinh doanh | 200,000 | 950,000 | 59,200 | 1,209,200
(khoảng 264,500,000 VND) |
Kỹ thuật phúc lợi & Công nghiệp | 200,000 | 1,234,000 | 59,200 | 1,493,200
(khoảng 326,600,000 VND) |
Nông nghiệp | 200,000 | 1,234,000 | 59,200 | 1,493,200
(khoảng 326,600,000 VND) |
Quan hệ đa văn hóa | 200,000 | 1,107,000 | 59,200 | 1,366,200
(khoảng 298,800,000 VND) |
Khoa học sinh học | 200,000 | 1,234,000 – 1,274,000 | 59,200 | 1,493,200 – 1,533,200
(khoảng 326,600,000 – 335,400,000 VND) |
Học bổng MEXT (Monbukagakusho) là học bổng du học Nhật Bản toàn phần, được cấp bởi Chính phủ Nhật Bản từ năm 1954. Với yêu cầu rất cao, đây chính là học bổng có giá trị nhất trong tất cả những học bổng du học Nhật Bản hiện nay.
Có 2 cách đăng kí ứng tuyển học bổng du học chính phủ Nhật Bản MEXT:
Giá trị học bổng: 117,000 – 145,000 yên/tháng (khoảng 25,000,000 – 31,000,000 VND).
Học bổng này sẽ được tiến hành vào tháng 4 và công bố kết quả vào đầu tháng 6 hàng năm. Sinh viên có thành tích học tập cao hoặc được đề cử bởi nhà trường sẽ được nhận học bổng.
Giá trị học bổng:
Trường hiện có các chương trình học bổng và miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ sinh viên như:
Trường có hỗ trợ 2 khu ký túc xá tại cơ sở Shonan, với đầy đủ tiện nghi, giúp sinh viên có thể dễ dàng sinh hoạt và đi lại:
Tham khảo chi phí tại các khu ký túc xá
Khu ký túc xá | Chi phí thuê |
Kokusai Kaikan | 90,000 yên/học kỳ
(khoảng 19,700,000 VND) |
L-kan |
Tương đồng với hệ thống ký túc xá ở Nhật Bản dành cho du học sinh, tiêu chuẩn tại mỗi khu ký túc xá sẽ bao gồm phòng giặt, khu bếp và phòng tắm, cùng nhiều tiện ích khác, hỗ trợ đời sống sinh hoạt của các sinh viên quốc tế.
Tìm hiểu thêm: Trường Đại Học Ritsumeikan Nhật Bản – Ngôi Trường Top 25 Tại Đất Nước Mặt Trời Mọc
Thông qua bài viết này, MAP hi vọng các bạn đã có được đầy đủ thông tin tổng quan và chi tiết về trường đại học Tokai Nhật Bản. Liên hệ theo số điện thoại 0942209198 – 0983090582 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để tìm hiểu và được tư vấn về du học Nhật Bản nhé.
Gia Dũng
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học Nhật Bản xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Em quan tâm Tokai ạ
Chào An,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0983090582 để được tư vấn chi tiết về ĐH Tokai Nhật Bản nhé!
Tư vấn các trường khác giúp e ạ
Chào Du Trần,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé!