Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc được thành lập năm 1948 tại Chungcheongnam, là đại học quốc gia uy tín và danh giá nhất miền Trung Hàn Quốc. Kongju National University nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc là trường đào tạo Sư phạm số 1 Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên ĐH Quốc gia Kongju cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Quốc gia Kongju Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Kongju: Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
- Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,354
- Số lượng sinh viên: 19,599
- Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
- Website: https://www.kongju.ac.kr/
Lịch sử hình thành
Trường Đại học Quốc gia Kongju được thành lập năm 1948 tại Chungcheongnam, tiền thân là Cao đẳng Sư phạm Kongju. Trường chính thức được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là Đại học Quốc gia năm 1991.
Từ năm 1992 – 2005, KNU đã sáp nhập với Cao đẳng Nông nghiệp Yesan, Cao đẳng Văn hoá Kongju và Cao đẳng Công nghệ Cheonan. Trải qua 72 năm xây dựng và phát triển, Kongju National University đã trở thành đại học quốc gia uy tín và danh giá nhất miền Trung Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP khám phá Kongju National University (KNU)
Hiện nay, trường gồm 4 học xá, 7 trường đại học trực thuộc giảng dạy 99 ngành học và 8 trường sau đại học. 4 học xá của trường lần lượt toạ lạc tại “Tam giác Tri-Campus”:
- Cơ sở Gongju (gần thành phố Sejong) được đặt tại 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam. Gồm học xá Gongju Shin-Gwan giảng dạy Sư phạm, Khoa học xã hội & Nhân văn, Khoa học tự nhiên, Sức khoẻ và Nghệ thuật. Và học xá Gongju Ok-ryong đào tạo Giáo dục Hàn Quốc và Giáo dục trọn đời.
- Cơ sở Cheonan (thuộc vùng thủ đô Seoul) được xây dựng tại 1223-24, Cheonan-daero, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam. Nơi đây tập trung nghiên cứu và giảng dạy kỹ thuật – công nghiệp.
- Cơ sở Yesan (gần khu uỷ ban tỉnh Chungcheongnam) toạ lạc tại 54 Daehak-ro, Yesan-eup, Yesan-gun, Chungcheongnam. Chuyên đào tạo ngành nông nghiệp và sinh học.
Đặc điểm nổi bật
- Ngành đào tạo thế mạnh: Sư phạm, Kỹ thuật, Nông nghiệp
- Trường Kongju được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trung tâm phát triển nguồn nhân lực quốc gia, điều hành 5 dự án NURI, 3 dự án BK21 và dự án NEXT. (Bồi dưỡng chuyên gia xuất sắc trong lĩnh vực công nghệ thông tin).
- Trong tám năm liên tiếp, Trường Sư phạm thuộc Đại học quốc gia Kongju đã đào tạo ra nhiều sinh viên vượt qua các kỳ thi Chứng chỉ sư phạm nhất Hàn Quốc.
Khuôn viên cơ sở Kongju
Điều Kiện Nhập Học Kongju National University
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 60 hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương
Toàn cảnh Học xá Kongju
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
Khoa |
Điều kiện |
Quản trị kinh doanh, Giáo dục xã hội, Giáo dục trọn đời, Mỹ thuật, Quốc tế học, Kiến trúc, Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp |
Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc. |
Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm khoa học trái đất, Phúc lợi xã hội, Thực phẩm & Dinh dưỡng |
Bắt buộc có cả 2 điều kiện sau:
- Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Và tối thiểu TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS (5.5), CEFR (B2), TOEIC(700), TEPS (600 (NEW TEPS 326)
|
Kỹ thuật Môi trường & Xây dựng, Kỹ thuật hệ thống đô thị |
Tối thiểu TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS (5.5), CEFR (B2), TOEIC(700), TEPS (600 (NEW TEPS 326) |
Khuôn viên Kongju National University xanh mát vào mùa hạ
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Kongju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Chương trình tiếng Hàn của KNU bao gồm:
- Chương trình tiếng Hàn dự bị Đại học thông thường
- Chương trình tiếng Hàn dự bị Đại học nâng cao (tập trung nghiên cứu tiếng Hàn)
- Chương trình tìm hiểu đất nước Hàn Quốc (2 tháng)
- Chương trình Đặc biệt (3 tuần vào kỳ nghỉ Hè hoặc nghỉ Đông)
Chương trình đào tạo dự bị Đại học tại Đại học Quốc gia Kongju
Thời gian học |
Một năm gồm 2 học kỳ (Xuân, Thu). Mỗi học kỳ gồm 5 tháng. |
Môn chung |
- Học 5 ngày/tuần ~ 18 tiếng/tuần
- Đào tạo Ngôn ngữ Hàn, Văn hoá Hàn, Lịch sử Hàn và Giáo dục công dân
|
Môn tự chọn |
- Học 4 ngày/tuần ~ 10 tiếng/tuần
- Chương trình thông thường: học Ngôn ngữ Hàn trong trường Đại học
- Chương trình Nâng cao: học Ngôn ngữ Hàn nâng cao sử dụng trong kinh doanh, du lịch & dịch thuật, ôn thi TOPIK
|
Lớp học thêm |
- Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
- Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
|
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Kongju
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
KRW |
VND |
Học phí |
1,150,000 |
23,000,000 |
5 tháng |
Ký túc xá |
750,000 |
15,000,000 |
5 tháng |
Tiền ăn |
1,750,000 |
35,000,000 |
5 tháng |
Chương trình tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Kongju
Ngành học tại trường Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc
Chương trình Đại học
Cơ sở Kongju
Trường |
Ngành học |
Sư phạm (không tuyển sinh viên quốc tế) |
- Giáo dục
- Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học Trung Quốc, Sư phạm Anh
- Đạo đức, Thông tin Thương mại, Văn học Thông tin
- Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Xã hội Phổ thông
- Sư phạm Lịch sử, Địa lý, Toán, Lý, Hoá, Sinh, Trái đất, Môi trường, Máy tính, Công nghệ và Kinh tế Gia đình
- Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Nghệ thuật
|
Khoa học xã hội & nhân văn |
- Ngôn ngữ và Văn học Anh, Trung Quốc, Pháp, Đức
- Lịch sử, Địa lý
- Kinh tế và Thương mại (Kinh tế, Thương mại Quốc tế)
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý du lịch
- Du lịch & Biên Phiên dịch tiếng Anh
- Hành chính công, Luật, Phúc lợi xã hội
|
Khoa học Tự nhiên
|
- Vật lý & Thông tin Dữ liệu
- Toán ứng dụng, Hóa học, Sinh học
- Địa chất và Môi trường
- Khoa học Khí quyển
- Khoa học Bảo tồn Di sản Văn hóa
- Thiết kế & thương mại thời trang
- Giáo dục Thể thao Đời sống
|
Y tế & Điều dưỡng |
- Điều dưỡng
- Quản lý y tế
- Dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp
- Thông tin y tế
|
Nghệ thuật
|
- Thiết kế trò chơi điện tử, Thiết kế nội thất
- Thiết kế gốm, Thiết kế trang sức
- Manga và hoạt hình
- Vũ đạo
- Hình ảnh trực quan
|
Trụ sở KNU |
Quốc tế học |
Toà học xá chính tại cơ sở Kongju
Cơ sở Cheonan của Đại học Quốc gia Kongju
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Kỹ thuật Điện tử, Nano)
- Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
- Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
- Cơ khí ô tô
- Kỹ thuật Ô tô Tương lai
- Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
- Kỹ thuật Hệ thống Đô thị
- Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc)
- Kỹ thuật Hóa học
- Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp
- Kỹ thuật Môi trường
- Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp
- Kỹ thuật Quang học
- Kỹ thuật Thiết kế Khuôn
|
Trụ sở KNU |
Trí tuệ nhân tạo A.I. |
Học xá trường Đại học Quốc gia Kongju đẹp nên thơ vào ngày đầu hạ
Cơ sở Yesan của Đại học Quốc gia Kongju
Khoa học Công nghiệp |
- Phát triển cộng đồng
- Bất động sản
- Quản lý phân phối công nghiệp
- Tài nguyên thực vật
- Làm vườn
- Tài nguyên Động vật
- Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn
- Kỹ thuật Trang trại Thông minh
- Lâm nghiệp
- Kiến trúc cảnh quan
- Thực phẩm và Dinh dưỡng
- Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng
- Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
- Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi)
|
Cổng học xá Yesan
Chương trình Sau Đại học tại Đại Học Quốc gia Kongju
- Trường cao học tổng hợp
- Trường cao học Sư phạm
- Trường Cao học Khoa học Công nghiệp
- Trường Cao học Quản trị Kinh doanh & Quản trị công
- Trường Cao học An ninh
- Trường Cao học Giáo dục Đặc biệt
- Trường Cao học Di sản Văn hóa
- Trường Cao học Công nghệ Tổng hợp
Học phí Hệ Đại học
Chuyên ngành |
Học phí |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
Nhân văn |
1,233,000 |
24,660,000 |
Thông tin thương mại |
1,563,000 |
31,260,000 |
Toán học |
1,233,000 |
24,660,000 |
Khoa học tự nhiên |
1,563,000 |
31,260,000 |
Nghệ thuật & kỹ thuật |
1,713,000 |
34,260,000 |
Học phí hệ Sau Đại học tại Đại Học Quốc gia Kongju
Phí nhập học: 179,000 KRW
Chuyên ngành |
Học phí |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
Nhân văn |
2,117,000 |
42,340,000 |
Địa lý |
2,529,000 |
50,580,000 |
Khoa học tự nhiên |
2,540,000 |
50,800,000 |
Nghệ thuật & kỹ thuật |
2,754,000 |
55,080,000 |
Học xá Yesan đẹp tựa bức tranh cổ tích
Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Cơ sở |
Phòng |
Chi phí |
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
Gongju |
Eunhaengsa phòng đôi |
1,050,200 |
21,004,000 |
Hongiksa phòng 4 |
982,800 |
19,656,000 |
Haeoreum House phòng 4 |
989,500 |
19,790,000 |
Vision House phòng đôi |
1,122,350 |
22,447,000 |
Dream House phòng đôi |
1,436,800 |
28,736,000 |
Yesan |
Geumosa phòng 4 |
975,780 |
19,515,600 |
Geumosa phòng đôi |
1,138,240 |
22,764,800 |
Yejisa phòng đôi |
1,342,280 |
26,845,600 |
Cheonan |
Yongjuhaksa phòng đôi |
861,600 |
17,232,000 |
Challenge House phòng đôi |
1,132,500 |
22,650,000 |
Challenge House phòng đơn |
1,473,800 |
29,476,000 |
Dosolhaksa phòng đôi |
1,222,500 |
24,450,000 |
Ký túc xá tiện nghi tại KNU
Học bổng hệ đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế |
1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 |
50% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi |
GPA từ 3.0 trở lên |
1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU |
50% học phí |
Học bổng hệ sau đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế |
Miễn phí nhập học và 50% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và TOPIK 5 trở lên |
Miễn học phí 1 kỳ học |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCI, SCIE, SSCI |
Miễn học phí 2 kỳ học |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCOPUS, và Đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia của Hàn Quốc |
Miễn học phí 1 kỳ học |
Ưu đãi từ Du học Map khi nhập học tại Đại Học Quốc gia Kongju
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại KNU qua video dưới đây.
Kết luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Kongju National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc gia Kongju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Kongju cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Quốc Gia Chonbuk (Jeonbuk) – Đại Học Quốc Gia Hàng Đầu Jeollabuk
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP