Đại học Quốc gia Andong Hàn Quốc là trường công lập uy tín đại diện cho thành phố văn hoá truyền thống Andong, miền Trung Hàn Quốc. Thế mạnh đào tạo của Andong National University là ngành Sư Phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng ANU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để du học Hàn Quốc tại ĐH Quốc gia Andong cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Quốc gia Andong Hàn Quốc
Trường Đại học Quốc gia Andong được thành lập năm 1947 tại thành phố Andong, tỉnh Gyeongsangbuk. ANU là trường công lập đào tạo ngành Sư Phạm, Văn hoá Dân gian và Kỹ thuật Nông nghiệp uy tín tại Hàn Quốc.
Trường hiện gồm 6 đại học trực thuộc giảng dạy 50 chuyên ngành và 4 trường sau đại học. ANU có quan hệ hợp tác với 130 đại học hàng đầu tại 33 quốc gia trên toàn thế giới.
Toàn cảnh trường ĐH Quốc gia Andong
Trường Quốc gia Andong toạ lạc tại trung tâm thành phố Andong, cách thủ đô Seoul 3-4 tiếng đi xe buýt. Được mệnh danh là Thủ đô Văn hoá Tâm linh của Xứ sở Kim chi, Andong là một trong 7 điểm du lịch thu hút du khách quốc tế nhất Hàn Quốc.
Trải qua 5,000 năm lịch sử, thành phố Andong vẫn lưu giữ được những văn hoá cổ xưa nhất, những lễ hội truyền thống và những di tích lịch sử nổi tiếng. Năm 2010, hai ngôi làng cổ Yangdong và Hahoe trong thành phố được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.
Andong là điểm đến lý tưởng dành cho du học sinh Việt Nam mong muốn tìm hiểu văn hoá cổ truyền Hàn Quốc với mức chi phí sinh hoạt và học tập chỉ bằng 50% tại Seoul.
Làng truyền thống Hahoe – Làng cổ được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Phí nhập học | 60,000 | 1,100,000 |
Học phí (1 năm) | 4,500,000 | 79,600,000 |
Bảo hiểm (6 tháng) | 150,000 | 2,700,000 |
Khuôn viên trường Quốc gia Andong đẹp tựa cổ tích vào mùa xuân
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Nghệ thuật và nhân văn |
| 1,596,600 – 2,269,700 KRW (~ 28,200,000 – 40,100,000 VND) |
Khoa học xã hội
|
| 2,108,000 KRW (~ 37,000,000 VND) |
Khoa học đời sống và phúc lợi sức khỏe |
| 1,916,500 KRW (~ 33,900,000 VND) |
Kỹ thuật |
| 2,093,600 KRW (~ 37,000,000 VND) |
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
| 1,789,500 KRW (~ 31,600,000 VND) |
Khoa học tự nhiên
|
|
| 2,149,800 KRW (~ 38,000,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
| 2,313,400 KRW (~ 40,900,000 VND) |
Nghệ thuật |
| – | 2,313,400 – 3,320,300 KRW (~ 40,900,000 – 58,700,000 VND) |
Giáo dục | – |
| 2,149,800 KRW (~ 38,000,000 VND) |
Sinh viên trường Andong tham gia ngoại khóa
KTX | Loại phòng | Phí KTX | Tiện ích |
Solmui (KTX nam) | Phòng 2 người (16 tuần) | 1,400,000 KRW (~ 24,800,000 VND) |
|
Garam (KTX nữ) | Phòng 2 người (16 tuần) | 1,600,000 KRW (~ 28,300,000 VND) | |
Phòng 4 người (16 tuần) | 1,300,000 KRW (~ 23,000,000 VND) | ||
Solbit (KTX nam và nữ) | Phòng 2 người (25 tuần) | 1,850,000 KRW (~ 32,700,000 VND) |
KTX | Kỳ hạn | Phí KTX + Bữa ăn |
Solmui | 16 tuần | 1,339,000 KRW (~ 23,700,000 VND) |
Solmui 2 | 1,447,000 KRW (~ 25,600,000 VND) | |
Solmui 3 (Dành cho người khuyết tật) | 1,911,000 KRW (~ 33,800,000 VND) | |
Garam 1 | 1,264,000 KRW (~ 22,400,000 VND) | |
Garam 2 | 1,546,000 KRW (~ 27,300,000 VND) | |
Solbit (KTX nam và nữ) | 25 tuần | 1,801,000 KRW (~ 31,800,000 VND) |
Ký túc xá tiện nghi tại Đại học Quốc gia Andong ANU
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên | Giảm 22% học phí |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên đạt GPA thuộc Top 5 – 30 học kỳ trước | Giảm 30% – 100% học phí kỳ tiếp theo |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học tại ANU | 300,000 KRW (~ 5,300,000 VND) |
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên hoàn thành hệ tiếng tại ANU và lên hệ sau đại học tại trường | Giảm 30% học phí |
Sinh viên hoàn thành hệ đại học tại ANU và lên hệ sau đại học tại trường | ||
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 sau khi nhập học hệ sau đại học | 300,000 KRW (~ 5,300,000 VND) |
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại ANU qua video dưới đây.
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Andong National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc gia Andong. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Andong cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Nữ Sinh Seoul – Trường Mã Code Hàng Đầu Tại Seoul
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
trường này có visa thẳng k ạ