Đại học Kyonggi được thành lập năm 1947, với hai học xá tại Seoul và Suwon (cách thủ đô 30 phút). Ngoài thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng, trường Kyonggi Hàn Quốc nổi tiếng với thế mạnh đào tạo Du lịch khách sạn.
ĐH Kyonggi là trường được cấp mã code visa năm 2020. Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng Kyonggi University qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Kyonggi cùng Du học MAP!
Đại Học Kyonggi – Ngôi Trường Hàng Đầu Về Du Lịch Khách Sạn
Đại học Kyonggi: Thông tin tổng quan
- Đại học Kyonggi – Kyonggi University
- Tên tiếng Hàn: 경기대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 322 giáo sư và 1.256 cán bộ giảng dạy
- Số lượng sinh viên: 16.399 sinh viên, 1.693 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ:
-
- Cơ sở Suwon: 154-42 Gwangkyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do.
- Cơ sở tại Seoul: 24 Gyeonggidae-ro, Seodaemun-gu, Seoul
Học bổng 80% tại Đại học Kyonggi
Đại học Kyonggi được thành lập năm 1947 và phát triển trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998. Đây là trường Đại học tư thục ưu tú trong TOP những trường Đại học Hàn Quốc khu vực Seoul và Suwon (tỉnh Gyeonggi).
Đại học Kyonggi gồm 2 cơ sở: Cơ sở Seoul gần trung tâm thủ đô và đối diện ga tàu điện ngầm Sedaeum. Nơi đây chủ yếu đào tạo du lịch, nghệ thuật và văn hóa.
Cơ sở Suwon tọa lạc tại Suwon, tỉnh Gyeonggi. Nơi đây là thành phố Văn Hóa – Giáo Dục của Hàn Quốc, nổi tiếng bởi các di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Có thể kể tới trụ sở tập đoàn Samsung – một kiến trúc biểu tượng của Hàn Quốc, công viên giải trí Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.
Toàn cảnh Kyonggi University – Học xá Seoul
Ưu điểm của trường Đại học Kyonggi
- Là đại học tổng hợp danh tiếng nhiều chuyên ngành với phạm vi nghiên cứu rộng. Các ngành thế mạnh: Du Lịch, Quản Trị Kinh Doanh, Thiết Kế, Animation.
- ĐH Kyonggi là trường được cấp mã code visa năm 2020. Theo đó, sinh viên khi đăng kí nhập học tại trường chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên.
- Trung tâm giáo dục ngôn ngữ của trường giảng dạy bằng cả tiếng Anh và tiếng Hàn.
- Sinh viên quốc tế có thể học chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ tại tất cả 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ.
- Trường hiện đang liên kết trao đổi với 250 đại học hàng đầu tại 40 quốc gia. Có thể kể đến Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan tại Hoa Kỳ; Đại học bang Far Eastern tại Nga, Đại học Thanh Hoa tại Trung Quốc, và Đại học Osaka Sangyo tại Nhật Bản.
- Chính sách học bổng tốt, chất lượng đào tạo hàng đầu và đặc biệt là ký túc xá tiêu chuẩn 5* là lý do cái tên Kyonggi luôn được sinh viên quốc tế săn tìm.
- Học xá tiện nghi, thiết kế đẹp tại Suwon, khu vực thuận lợi về sinh hoạt cũng như tìm kiếm việc làm thêm.
- Mức học phí hợp lý so với các trường có cùng chuyên ngành đào tạo và thứ bậc xếp hạng.
Kiến trúc độc đáo trong khuôn viên Kyonggi University
Điều kiện du học Đại học Kyonggi
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương.
- Học lực THPT trung bình 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều Kiện Nhập Học Hệ Đại Học & Sau Đại học
- Đã tốt nghiệp THPT/ Đại học hoặc các cấp học tương đương.
- Học lực THPT 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở với bậc Đại học và TOPIK 4 với bậc Cao học
- Tiếng Anh: TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Năm 2020, sinh viên đăng ký học hệ tiếng Hàn tại Kyonggi University chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên, thay vì đóng học phí cả năm như các trường khác tại Seoul.
- Trình độ: 6 cấp, từ cấp 1 – 6
- Thời gian: 10 tuần ( 4 kì/năm)
- Kỳ nhập học: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Khoản thu |
Chi Phí |
KRW |
VNĐ |
Phí xét hồ sơ |
100,000 |
2,000,000 |
Học phí 6 tháng (2 kỳ) |
2,700,000 |
54,000,000 |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) |
900,000 |
18,000,000 |
Bảo hiểm 1 năm |
90,000 |
1,800,000 |
Cơ sở vật chất hiện đại tại trường KGU
Ngoài ra trường còn tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa đa dạng và thú vị để học viên có thể tham gia trải nghiệm trực tiếp văn hóa Hàn Quốc. Cụ thể:
- Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân): dành cho tất cả học sinh. Nội dung về những khác biệt văn hóa trong quá trình học tập và sinh sống tại Hàn Quốc.
- Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè và mùa xuân): Thăm quan miễn phí các địa điểm văn hóa, khu vui chơi nổi tiếng tại Hàn Quốc. Như Công viên giải trí Seoul Lotte World, tour thăm quan Seoul, Làng dân tộc Yongin và Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong…
- Cuộc thi tài năng cùng với các tổ chức xã hội tại địa phương: Là lễ hội nơi học sinh cùng các bạn cùng lớp biểu diễn các tiết mục. Như ca hát, nhảy múa, vẽ tranh, diễn kịch…
- Tết truyền thống Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học, nên các đoàn thể tôn giáo và các tổ chức xã hội sẽ chuẩn bị quà cũng như các trò chơi vận động, sáng tạo nhằm giúp học sinh giảm bớt căng thẳng trong quá trình học tập.
- Chương trình kết bạn với người Hàn: Học sinh người Hàn Quốc tại ĐH Kyonggi và các học sinh học tiếng Hàn sẽ kết bạn theo từng đôi. Hoạt động này giúp du học sinh nâng cao năng lực tiếng Hàn và trải nghiệm văn hóa cùng Hàn Quốc.
- Lễ trao bằng: Mỗi học kỳ (một năm 4 lần) trường tiến hành trao Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học và tuyên dương những học sinh có thành tích cao trong học tập.
Các ngành học & Chi phí du học Hàn Quốc hệ Đại học tại Đại học Kyonggi
- Phí xét duyệt hồ sơ: 100,000 Won (2,000,000 VNĐ)
- Phí nhập học: 143,000 Won (2,860,000 VNĐ)
Ngành học & Chi phí tại học xá Seoul
Học Xá Seoul
|
Khối ngành |
Khoa / Chuyên ngành |
Chi phí |
Wom/kỳ |
VNĐ/kỳ |
Nhân văn |
Du lịch
|
- Kinh doanh du lịch
- Phát triển du lịch
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ ăn uống và ẩm thực
- Sự kiện du lịch
|
3,232,000 |
64,640,000 |
Nghệ thuật |
Truyền thông |
4,163,000 |
83,260,000 |
Hoạt hình |
Diễn xuất |
Logo của trường đại học Kyonggi Hàn Quốc
Ngành học & Chi phí tại học xá Suwon
Học Xá Suwon |
Khối ngành |
Khoa / Chuyên ngành
|
Chi phí |
Won/kỳ |
VNĐ/kỳ |
Nhân văn |
Ngôn ngữ văn học Hàn |
3,222,000 |
64,440,000 |
Ngôn ngữ văn học Anh |
Lịch sử Hàn Quốc |
Thư viện thông tin |
Sáng tạo nghệ thuật |
Ngôn ngữ toàn cầu |
- Ngôn ngữ văn học Trung
- Ngôn ngữ văn học Đức
- Ngôn ngữ văn học Pháp
- Ngôn ngữ văn học Nhật
- Ngôn ngữ văn học Nga
|
Nghệ thuật & Thể chất |
Tạo hình lập thể |
4,163,000 |
83,260,000 |
Thiết kế kinh doanh |
- Thiết kế thị giác
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế trang sức và kim loại
|
Hội họa |
- Hội họa Hàn Quốc
- Hội họa phương Tây
- Kinh doanh mỹ thuật
- Thư pháp
|
Giáo dục thể chất |
3,811,000 |
76,220,000 |
Quản lý bảo mật |
Khoa học thể thao |
- Thể thao và sức khỏe
- Thể thao và giải trí
|
Khoa học xã hội |
An toàn cộng đồng
|
- Luật
- Phúc lợi xã hội
- Giáo dục tội phạm
- Giáo dục thanh thiếu niên
- Cảnh sát quản lý hành chính
|
3,222,000 |
64,440,000 |
Nhân tài cộng đồng
|
|
Kinh tế |
- Kinh tế
- Thương mại
- Thống kê ứng dụng
- Sở hữu trí tuệ
|
Một số suất ăn trong căng-tin trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc
Quản trị phần mềm |
Kinh doanh |
- Kinh doanh
- Kế toán thuế
- Thông tin công nghiệp quốc tế
|
3,222,000 |
64,440,000 |
Khoa ICT liên ngành, chuyên ngành Quản lý hệ thống thông tin |
4,163,000 |
83,260,000 |
Khoa ICT liên ngành, chuyên ngành Hệ thống công nghiệp |
Khoa Kỹ thuật máy tính AI, chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
Khoa Kỹ thuật máy tính AI, chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo |
Khoa học liên ngành |
Toán |
3,811,000 |
76,220,000 |
Vật lý điện tử |
Hóa học |
Sinh học liên ngành |
- Khoa học đời sống
- Khoa học và công nghệ thực phẩm
|
Kỹ thuật sáng tạo |
Kiến trúc (5 năm) |
4,163,000 |
83,260,000 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tổng hợp |
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật năng lượng môi trường
- Kỹ thuật hóa học
|
Kỹ thuật đô thị thông minh |
- Kỹ thuật dân dụng
- Kiến trúc quy hoạch
- Kỹ thuật giao thông đô thị
|
Hệ thống cơ khí |
- Kỹ thuật hệ thống cơ khí
- Robot thông minh
|
Ký túc xá Đại học Kyonggi
- Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.
- Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
Phân loại |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Thời gian |
4 tháng |
1,907,600 KRW |
1,368,200 KRW |
- Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)
- Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)
|
6 tháng |
2,736,900 KRW |
1,949,300 KRW |
- Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)
- Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12)
|
12 tháng |
5,373,700 KRW |
3,798,500 KRW |
- Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau
|
* Đã bao gồm tiền đặt cọc 100,000 KRW
Phòng đôi tiêu chuẩn tại Ký túc xá KGU
Học bổng học kỳ đầu tiên
Phân loại |
Tiêu chuẩn |
Học bổng |
Phí nhập học |
Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi |
Miễn phí nhập học |
Học phí |
TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5 |
Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 |
Giảm 70% học phí |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5 |
Giảm 60% học phí |
Đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 2 năm tại các trường Đại học ở Hàn Quốc hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên |
Giảm 40% học phí |
Tất cả học sinh nước ngoài |
Giảm 30% học phí |
Học bổng từ học kỳ hai trở đi
Phân loại |
Tiêu chuẩn (GPA) |
Học bổng |
Học bổng theo thành tích |
4.3-4.5 |
Miễn 100% học phí |
4.0-4.29 |
Giảm 80% học phí |
3.7-3.99 |
Giảm 50% học phí |
3.0-3.69 |
Giảm 40% học phí |
Học bổng TOPIK
Chỉ cấp 1 lần theo thành tích cho các sinh viên đang học tại trường (Khi thi được cấp cao hơn thì sẽ được cấp thêm phần chênh lệch giữa các cấp)
TOPIK 6 |
600,000 KRW |
TOPIK 5 |
400,000 KRW |
TOPIK 4 |
200,000 KRW |
Gặp gỡ sinh viên ưu tú của MAP tại trường Kyonggi Hàn Quốc
Cùng bạn Ngô Kim Yến, sinh viên MAP tìm hiểu bí quyết chinh phục thành công Đại học Kyonggi
Ngô Kim Yến nhận visa thẳng cấp code đến ĐH Kyonggi cùng MAP
Nguyễn Phương Thùy nhận visa thẳng cấp code đến ĐH Kyonggi cùng MAP
Thủy Tiên nhận visa thẳng cấp code đến ĐH Kyonggi cùng MAP
Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Trường Đại Học Kyonggi Hàn Quốc
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ MAP khi du học Hàn Quốc tại Kyonggi University qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Soongsil – Ngôi Trường Trăm Tuổi Uy Tín Giữa Lòng Seoul
Kết luận
Vậy là Du học MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Kyonggi: từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn Quốc, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để bắt đầu hành trình của bạn tại Đại học Kyonggi ngay từ hôm nay!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Em muốn tìm hiểu kỹ hơn về Đại học Kyonggi, map tư vấn cho em với ạ!
Em nhắn facebook Du Học Hàn Quốc MAP để MAP hỗ trợ nhanh nhất nhé