Đại học Kyonggi được thành lập năm 1947, với hai học xá tại Seoul và Suwon (cách thủ đô 30 phút). Ngoài thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng, trường Kyonggi Hàn Quốc nổi tiếng với thế mạnh đào tạo Du lịch khách sạn.
ĐH Kyonggi là trường được cấp mã code visa năm 2020. Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng Kyonggi University qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Kyonggi cùng Du học MAP!
Đại Học Kyonggi – Ngôi Trường Hàng Đầu Về Du Lịch Khách Sạn
Học bổng 80% tại Đại học Kyonggi
Đại học Kyonggi được thành lập năm 1947 và phát triển trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998. Đây là trường Đại học tư thục ưu tú trong TOP những trường Đại học Hàn Quốc khu vực Seoul và Suwon (tỉnh Gyeonggi).
Đại học Kyonggi gồm 2 cơ sở: Cơ sở Seoul gần trung tâm thủ đô và đối diện ga tàu điện ngầm Sedaeum. Nơi đây chủ yếu đào tạo du lịch, nghệ thuật và văn hóa.
Cơ sở Suwon tọa lạc tại Suwon, tỉnh Gyeonggi. Nơi đây là thành phố Văn Hóa – Giáo Dục của Hàn Quốc, nổi tiếng bởi các di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Có thể kể tới trụ sở tập đoàn Samsung – một kiến trúc biểu tượng của Hàn Quốc, công viên giải trí Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.
Toàn cảnh Kyonggi University – Học xá Seoul
Kiến trúc độc đáo trong khuôn viên Kyonggi University
Năm 2020, sinh viên đăng ký học hệ tiếng Hàn tại Kyonggi University chỉ cần đóng học phí 6 tháng đầu tiên, thay vì đóng học phí cả năm như các trường khác tại Seoul.
Khoản thu | Chi Phí | |
KRW | VNĐ | |
Phí xét hồ sơ | 100,000 | 2,000,000 |
Học phí 6 tháng (2 kỳ) | 2,700,000 | 54,000,000 |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) | 900,000 | 18,000,000 |
Bảo hiểm 1 năm | 90,000 | 1,800,000 |
Cơ sở vật chất hiện đại tại trường KGU
Ngoài ra trường còn tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa đa dạng và thú vị để học viên có thể tham gia trải nghiệm trực tiếp văn hóa Hàn Quốc. Cụ thể:
Học Xá Seoul |
||||
Khối ngành | Khoa / Chuyên ngành | Chi phí | ||
Wom/kỳ | VNĐ/kỳ | |||
Nhân văn |
Du lịch |
|
3,232,000 | 64,640,000 |
Nghệ thuật | Truyền thông | 4,163,000 | 83,260,000 | |
Hoạt hình | ||||
Diễn xuất |
Logo của trường đại học Kyonggi Hàn Quốc
Học Xá Suwon | ||||
Khối ngành | Khoa / Chuyên ngành |
Chi phí | ||
Won/kỳ | VNĐ/kỳ | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ văn học Hàn | 3,222,000 | 64,440,000 | |
Ngôn ngữ văn học Anh | ||||
Lịch sử Hàn Quốc | ||||
Thư viện thông tin | ||||
Sáng tạo nghệ thuật | ||||
Ngôn ngữ toàn cầu |
|
|||
Nghệ thuật & Thể chất | Tạo hình lập thể | 4,163,000 | 83,260,000 | |
Thiết kế kinh doanh |
|
|||
Hội họa |
|
|||
Giáo dục thể chất | 3,811,000 | 76,220,000 | ||
Quản lý bảo mật | ||||
Khoa học thể thao |
|
|||
Khoa học xã hội |
An toàn cộng đồng |
|
3,222,000 | 64,440,000 |
Nhân tài cộng đồng |
|
|||
Kinh tế |
|
Một số suất ăn trong căng-tin trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc
Quản trị phần mềm | Kinh doanh |
|
3,222,000 | 64,440,000 |
Khoa ICT liên ngành, chuyên ngành Quản lý hệ thống thông tin | 4,163,000 | 83,260,000 | ||
Khoa ICT liên ngành, chuyên ngành Hệ thống công nghiệp | ||||
Khoa Kỹ thuật máy tính AI, chuyên ngành Kỹ thuật máy tính | ||||
Khoa Kỹ thuật máy tính AI, chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | ||||
Khoa học liên ngành | Toán | 3,811,000 | 76,220,000 | |
Vật lý điện tử | ||||
Hóa học | ||||
Sinh học liên ngành |
|
|||
Kỹ thuật sáng tạo | Kiến trúc (5 năm) | 4,163,000 | 83,260,000 | |
Kỹ thuật điện | ||||
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tổng hợp |
|
|||
Kỹ thuật đô thị thông minh |
|
|||
Hệ thống cơ khí |
|
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Thời gian |
4 tháng | 1,907,600 KRW | 1,368,200 KRW |
|
6 tháng | 2,736,900 KRW | 1,949,300 KRW |
|
12 tháng | 5,373,700 KRW | 3,798,500 KRW |
|
* Đã bao gồm tiền đặt cọc 100,000 KRW
Phòng đôi tiêu chuẩn tại Ký túc xá KGU
Phân loại | Tiêu chuẩn | Học bổng |
Phí nhập học | Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi | Miễn phí nhập học |
Học phí | TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 | Giảm 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5 | Giảm 60% học phí | |
Đã hoàn thành khóa tiếng Hàn 2 năm tại các trường Đại học ở Hàn Quốc hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên | Giảm 40% học phí | |
Tất cả học sinh nước ngoài | Giảm 30% học phí |
Phân loại | Tiêu chuẩn (GPA) | Học bổng |
Học bổng theo thành tích | 4.3-4.5 | Miễn 100% học phí |
4.0-4.29 | Giảm 80% học phí | |
3.7-3.99 | Giảm 50% học phí | |
3.0-3.69 | Giảm 40% học phí |
Chỉ cấp 1 lần theo thành tích cho các sinh viên đang học tại trường (Khi thi được cấp cao hơn thì sẽ được cấp thêm phần chênh lệch giữa các cấp)
TOPIK 6 | 600,000 KRW |
TOPIK 5 | 400,000 KRW |
TOPIK 4 | 200,000 KRW |
Cùng bạn Ngô Kim Yến, sinh viên MAP tìm hiểu bí quyết chinh phục thành công Đại học Kyonggi
Ngô Kim Yến nhận visa thẳng cấp code đến ĐH Kyonggi cùng MAP
Nguyễn Phương Thùy nhận visa thẳng cấp code đến ĐH Kyonggi cùng MAP
Thủy Tiên nhận visa thẳng cấp code đến ĐH Kyonggi cùng MAP
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ MAP khi du học Hàn Quốc tại Kyonggi University qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Soongsil – Ngôi Trường Trăm Tuổi Uy Tín Giữa Lòng Seoul
Vậy là Du học MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Kyonggi: từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn Quốc, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để bắt đầu hành trình của bạn tại Đại học Kyonggi ngay từ hôm nay!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Em muốn tìm hiểu kỹ hơn về Đại học Kyonggi, map tư vấn cho em với ạ!
Em nhắn facebook Du Học Hàn Quốc MAP để MAP hỗ trợ nhanh nhất nhé