Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc – Tấm Vé Vàng Bước Vào Nền Khoa Học Công Nghệ

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc nằm trong hệ thống đại học quốc gia, thu hút sự quan tâm của đông đảo (sinh viên du học Hàn Quốc trong và ngoài nước. SeoulTech là tấm vé vàng đảm bảo chất lượng giảng dạy cũng như cơ hội việc làm cao trong lĩnh vực Khoa học Công nghệ.

Đội ngũ giảng viên nhiều kinh nghiệm cùng chương trình đào tạo tiên tiến là những gì sinh viên Seoul National University of Science and Technology được tiếp cận. Mời bạn để lại thông tin theo mẫu đăng ký thông tin tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để đi du học cùng MAP nhé!

Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul

Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul

Giới Thiệu Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul

Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên
  • Số lượng sinh viên: 11,728
  • Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.seoultech.ac.kr/

Tổng Quan

Trường Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc được thành lập năm 1910 với tiền thân là trường bổ túc dạy nghề. Trường được đổi tên như hiện nay để kỷ niệm 100 năm ngày thành lập trường vào năm 2010.

SeoulTech được biết đến là một môi trường đào tạo tổng hợp lớn tại Hàn Quốc với nhiều ngành và bậc đào tạo. Khuôn viên trường rộng hơn 500,000 m2, và có gần 12,000 sinh viên đang theo học tại trường.

Khuôn viên rộng rãi tại Seoul National University of Science and Technology

Khuôn viên rộng rãi tại Seoul National University of Science and Technology

Ưu Điểm Nổi Bật Của Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul

Thứ Hạng Đáng Tự Hào

  • Xếp #1 trong 7 năm liên tiếp về tỉ lệ sinh viên các trường có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm
  • Xếp #2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (Theo The World University Ranking)
  • Được Bộ Thương Mại đánh giá là tổ chức đào tạo khối ngành Kỹ thuật Tốt nhất
  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hỗ trợ Cải tiến các trường Đại học Quốc gia trong 4 năm liên tiếp
  • Liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới: ĐH Ohio, ĐH Northeastern, ĐH Houston (USA)…

Học Phí Trong Mơ Tại Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Học phí của SeoulTech chỉ bằng 40% các đại học tư thục80% các đại học công tại Hàn Quốc. Học phí khoá tiếng Hàn chỉ 1.500.000 KRW/kỳ (28,500,000 VND), chuyên ngành chỉ từ 2,020,500 KRW/kỳ (khoảng 35,700,000 VND).

Hội trường Dasan trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc

Hội trường Dasan trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc

Đại Học Hào Phóng Nhất

SeoulTech rất hào phóng trong việc trao học bổng cho sinh viên, với tỷ lệ trung bình 61% sinh viên theo học tại trường có học bổng. SeoulTech dẫn đầu 10 đại học quốc gia với 48 hạng mục học bổng được trao với tổng giá trị là 29.4 tỷ KRW/năm, với 27 mục học bổng được trao cho sinh viên quốc tế.

Học Xá Hơn Cả Lãng Mạn

Thuộc TOP 5 học xá rộng và đẹp nhất Seoul với hơn 510,000 m2. Không gian xanh lãng mạn là bối cảnh của nhiều K-Drama: Cô nàng Cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart,…

Khung cảnh lãng mạn trong khuôn viên trường

Khung cảnh lãng mạn trong khuôn viên trường

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí nhập học50,000950,000
Học phí (1 năm)6,000,000113,800,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 6.0.

Ngành đào tạo và học phí

  • Phí nhập học: 120,000 KRW (~ 2,300,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật ô tô và cơ khí
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc

3,047,230 KRW

(~ 57,900,000 VND)

Kỹ thuật truyền thông và thông tin
  • Kỹ thuật điện và thông tin
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật ICT
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học

3,047,230 KRW

(~ 57,900,000 VND)

Công nghệ sinh học và Năng lượng
  • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Hóa học
  • Quang học
  • Khoa học thể thao

3,047,230 KRW

(~ 57,900,000 VND)

Nghệ thuật và Thiết kế
  • Thiết kế
  • Thiết kế và gốm sứ
  • Thiết kế và kim loại
  • Mỹ thuật

2,020,500 – 2,191,500 KRW

(~ 35,700,000 – 38,800,000 VND)

Khoa học xã hội và Nhân văn
  • Quản trị công
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Viết sáng tạo

2,599,230 KRW

(~ 49,400,000 VND)

Kinh doanh và Công nghệ
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật thiết kế và hệ thống sản xuất
  • Quản trị kinh doanh

2,599,230 – 5,377,230 KRW

(~ 49,400,000 – 102,100,000 VND)

Sáng tạo hội tụ
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Năng lượng tương lai

3,288,410 KRW

(~ 62,400,000 VND)

Quốc tế
  • Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc

3,599,230 KRW

(~ 68,300,000 VND)

 

Ngày hội giao lưu Du học sinh quốc tế tại SeoulTech

Ngày hội giao lưu Du học sinh quốc tế tại SeoulTech

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại SeoulTech hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc SeoulTech hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 80, IELTS 6.0.

Ngành đào tạo và học phí Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

  • Phí nhập học: 120,000 KRW (~ 2,300,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí hệ thạc sĩ mỗi kỳ Học phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ
Tổng quát
  • Kỹ thuật robot và thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật thông tin cơ khí
  • Khoa học dữ liệu
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật thông tin điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật ICT
  • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Hóa học
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thị giác
  • Thiết kế gốm sứ
  • Thiết kế kim loại
  • Mỹ thuật
  • Quản trị thông tin
  • TESOL
  • Viết sáng tạo
  • Quang học
  • Khoa học thể thao
  • Kỹ thuật thiết kế và hệ thống sản xuất
  • Thành phố thông minh
  • Kỹ thuật IT
  • AI ứng dụng
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Năng lượng tương lai
  • Kinh doanh AI
  • Kỹ thuật robot và thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật thông tin cơ khí
  • Khoa học dữ liệu
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật thông tin điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học máy tính
  • Kỹ thuật ICT
  • Kỹ thuật sinh học phân tử và hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Hóa học
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thị giác
  • Thiết kế gốm sứ
  • Thiết kế kim loại
  • Quản trị thông tin
  • Viết sáng tạo
  • Quang học
  • Kỹ thuật thiết kế và hệ thống sản xuất
  • Thành phố thông minh
  • Kỹ thuật IT
  • AI ứng dụng
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Năng lượng tương lai

3,404,000 – 3,674,000 KRW

(~ 64,600,000 – 69,800,000 VND)

3,777,000 – 4,138,000 KRW

(~ 71,700,000 – 78,600,000 VND)

Đường sắt
  • Kỹ thuật hệ thống đường sắt
  • Chính sách và công trình đường sắt
  • Kỹ thuật hệ thống đường sắt
  • Chính sách và công trình đường sắt

3,715,000 KRW

(~ 70,500,000 VND)

3,777,000 KRW

(~ 71,700,000 VND)

Công nghệ thông tin và Chính sách công
  • AI và chính sách công
  • Hệ thống thông tin công nghiệp
  • Truyền thông và chính sách nội dung
  • Kỹ thuật số và chính sách văn hóa
  • Thiết kế IT
  • AI và chính sách công
  • Hệ thống thông tin công nghiệp
  • Truyền thông và chính sách nội dung
  • Kỹ thuật số và chính sách văn hóa
  • Thiết kế IT

3,486,000 – 3,715,000 KRW

(~ 66,200,000 – 70,500,000 VND)

3,548,000 – 3,777,000 KRW

(~ 67,400,000 – 71,700,000 VND)

Khoa học quốc phòng
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Chính sách năng lượng
  • Kỹ thuật truyền thông và IT
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Chính sách năng lượng
  • Kỹ thuật truyền thông và IT

3,715,000 KRW

(~ 70,500,000 VND)

3,777,000 KRW

(~ 71,700,000 VND)

Khoa học y tế
  • Khoa học y tế và phóng xạ
  • Khoa học y sinh
  • Khoa học y tế và phóng xạ
  • Khoa học y sinh

3,715,000 KRW

(~ 70,500,000 VND)

3,715,000 KRW

(~ 70,500,000 VND)

 

Học xá bậc Sau Đại học của trường Khoa Học và Công Nghệ Seoul

Học xá bậc Sau Đại học của trường Khoa Học và Công Nghệ Seoul

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Học bổng hệ đại học

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80Miễn giảm 50 – 70% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90Miễn giảm 70 – 100% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên + 100% phí KTX
Học bổng sinh viên đang theo học
  • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
  • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ, không bị điểm F
  • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
Miễn giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
  • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.8 trở lên
  • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ, không bị điểm F
  • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
Miễn giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
  • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên
  • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ, không bị điểm F
  • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên + 100% phí KTX

Học bổng hệ sau đại học

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế vừa nhập họcMiễn giảm 50 – 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng tân sinh viên từ các trường thành viênTân sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học tại Việt Nam như Đại học Quốc gia VN, Đại học Đà Nẵng, Đại học Bách khoa TP.HCM, Đại học Bách khoa HNMiễn giảm 100% học phí + 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học
  • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
  • Hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, không bị điểm C0
  • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
Miễn giảm 50 – 100% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng sinh viên đang theo học

(Dành cho sinh viên từ các trường thành viên)

  • Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên
  • Hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, không bị điểm C0
  • Có chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
Miễn giảm 100% học phí

Ký túc xá Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Ký túc xá hệ đại học

KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳ
KTX Sung Lim

(KTX nam)

Phòng 1 người

1,214,400 KRW

(~ 23,100,000 VND)

Phòng 2 người

955,900 KRW

(~ 18,200,000 VND)

Phòng 4 người

787,600 KRW

(~ 15,000,000 VND)

KTX Sung Lim

(KTX nữ)

Phòng 2 người

971,300 KRW

(~ 18,400,000 VND)

 

Khu ký túc tá Sung Lim

Khu ký túc tá Sung Lim

Ký túc xá hệ sau đại học

KTXLoại phòngPhí KTX mỗi kỳ
KTX Sung Lim

(KTX nam và nữ)

Phòng 1 người

2,105,400 KRW

(~ 40,000,000 VND)

Phòng 2 người

1,464,100 KRW

(~ 27,800,000 VND)

Phòng 4 người

1,110,100 KRW

(~ 21,100,000 VND)

Sinh viên MAP nhận visa đến Đại học Khoa học Và Công nghệ Quốc gia Seoul

Đoàn bay sinh viên MAP đến SeoulTech

Đoàn bay sinh viên MAP đến SeoulTech

 

Cao Văn Tùng nhận visa đến đại học SeoulTechJPG

Cao Văn Tùng nhận visa đến đại học SeoulTech

 

Võ Thị Mai Trinh và tấm visa đến trường SeoulTech

Võ Thị Mai Trinh và tấm visa đến trường SeoulTech

 

Đặng Chí Hào nhận visa đến SeoulTech

Đặng Chí Hào nhận visa đến SeoulTech

Tìm hiểu thêm: Đại Học ChungAng – Số 1 Về Truyền Thông Và Kinh Doanh Tại Hàn Quốc

Kết Luận

Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Đại học Khoa Học và Công Nghệ Quốc Gia Seoul – ngôi trường có thế mạnh đào tạo kỹ thuật công nghệ. Mời bạn liên hệ 0942209198 – 0375317847 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên SeoulTech ngay hôm nay!

Phương Yến Trần

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    2 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    hà anh
    hà anh
    1 năm trước

    cho em hỏi ngành kĩ thuật điện tử truyền thông là học bằn tiếng anh hay tiếng hàn ạ?

    lehoaimap
    lehoaimap
    1 năm trước
    Trả lời  hà anh

    Chào em,
    Cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    2
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x