Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc là một trong những trường đại học tổng hợp đa ngành lớn nhất Hàn Quốc với hai học xá Seoul Campus và Glocal Campus. Trường Konkuk Hàn Quốc cũng là “trường thành” visa thẳng với kỷ lục chưa năm nào mất top.
Với cơ sở vật chất khang trang hiện đại, vị trí trung tâm Seoul, và đặc biệt là ngành học đa dạng, trong đó có các ngành hot như Truyền Thông & Media, Quản Trị Kinh Doanh, Thiết Kế, Konkuk University là mơ ước của bất cứ sinh viên nào có mục đích học tập thật sự. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Konkuk cùng Du học MAP!
– Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Hàn Quốc
ĐH Konkuk Hàn Quốc là trường đại học tổng hợp nằm tại trung tâm thủ đô Seoul, được thành lập vào năm 1946 với tên gọi “Học viện chính trị Chosol”.
Trường nhận được phần thưởng của Tổng Thống cho giải thưởng Quản lý Chất Lượng Quốc Gia. Theo bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc Joong Ang Ilbo, ĐH Konkuk đứng thứ 15 tại Hàn Quốc.
Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hợp tác Công nghiệp Đại học – Doanh nghiệp (LINC+).
Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài với đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do Bộ giáo dục chứng nhận và Chương trình đào tạo theo từng cấp độ.
Hơn 10 năm liền, trường luôn giữ được thứ hạng top đầu trong hệ thống các trường đại học tốt nhất Seoul.
Cùng MAP tìm hiểu về điều kiện du học Hàn Quốc hệ tiếng Hàn, Đại học, Cao học tại Đại học Konkuk nhé.
Kỳ học | Thời gian | Bài kiểm tra phân lớp |
Mùa xuân | 04.03.2022 – 12.05.2022 | 25.02.2022 |
Mùa hè | 02.06.2022 – 10.08.2022 | 31.05.2022 |
Mùa thu | 01.09.2022 – 11.11.2022 | 30.08.2022 |
Mùa đông | 01.12.2022 – 11.02.2022 | 29.11.2022 |
Lưu ý: Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của nhà trường.
Hiện tại, trường ĐH Konkuk Hàn Quốc có 11 khoa viện đào tạo đa dạng hơn 50 chuyên ngành, ngành nghề “hot” nhất hiện nay. Cùng MAP tìm hiểu về chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường ĐH KonKuk qua bảng thông tin chi tiết dưới đây.
Khoa/ viện | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ | |
KRW | VNĐ | ||
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và văn học Hàn | 4,031,000 |
80,600,000
|
Ngôn ngữ và văn học Anh | |||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |||
Triết học | |||
Lịch sử | |||
Địa lý | |||
Phương tiện kỹ thuật số và truyền thông | |||
Nội dung và văn hóa số | |||
Khoa học | Toán học | 4,836,000 | 96,700,000 |
Vật lý | |||
Hóa học | |||
Kiến trúc | Kiến trúc | 5,643,000 | 112,900,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng môi trường | 5,643,000 | 112,900,000 |
Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | |||
Kỹ thuật hóa học | |||
Kỹ thuật và khoa học máy tính | |||
Kỹ thuật công nghiệp | |||
Kỹ thuật Sinh học | |||
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị | 4,031,000 |
80,600,000
|
Kinh tế học | |||
Hành chính công | |||
Ngoại thương quốc tế | |||
Thống kê ứng dụng | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 4,031,000 | 80,600,000 |
Quản lý Công nghệ | |||
Bất động sản | Nghiên cứu bất động sản | 4,031,000 | 80,600,000 |
Viện Công nghệ KonKuk |
Kỹ thuật năng lượng | 5,643,000 |
112,900,000
|
Kỹ thuật phương tiện thông minh | |||
CNTT thông minh | |||
Kỹ thuật mỹ phẩm | |||
Tế bào gốc và sinh học tái tạo | |||
Khoa học và kỹ thuật y sinh | |||
Hệ thống công nghệ sinh học | |||
Khoa học và công nghệ sinh học tích hợp | |||
Khoa học đời sống Sanghuh | Khoa học sinh học | 4,836,000 |
96,700,000
|
Công nghệ và khoa học động vật | |||
Khoa học cây trồng | |||
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học sản phẩm động vật | |||
Công nghệ và tiếp thị thực phẩm | |||
Khoa học sức khỏe môi trường | |||
Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp | |||
Nghệ thuật và thiết kế | Thiết kế truyền thông | 4,836,000 |
96,700,000
|
Thiết kế công nghiệp | |||
Thiết kế may mặc | |||
Thiết kế đời sống | |||
Nghệ thuật đương đại | |||
Phim và thiết kế ảnh động cơ bản | |||
Phim và storyboard động | |||
Phim và diễn xuất hình ảnh động | |||
Giáo dục | Sư phạm ngôn ngữ Nhật | 4,321,000 |
86,400,000 |
Sư phạm Anh | |||
Sư phạm Toán | 5,183,000 |
103,700,000 | |
Công nghệ giáo dục |
Trường đào tạo bậc Thạc Sỹ và Tiến Sỹ với nhiều chuyên ngành. Sinh viên đăng ký ngành nghệ thuật cần qua vòng phỏng vấn, thi thực hành, và nộp portfolio và kế hoạch nghiên cứu, luận văn.
Mỗi sinh viên đăng ký chương trình học Cao học sẽ nộp 1,015,000 KRW (~2,800,000 VNĐ) lệ phí nhập học.
Khoa |
Chuyên ngành |
Chương trình | Học phí/ kỳ | |
Thạc sỹ | Tiến sỹ | KRW | ||
Khoa học xã hội và nhân văn |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc | v | v |
5,057,000 (~101,100,000 VNĐ) |
Văn học và ngôn ngữ Anh | v | v | ||
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | v | v | ||
Triết học | v | v | ||
Lịch sử | v | v | ||
Giáo dục | v | v | ||
Khoa học thông tin tiêu dùng | v | v | ||
Chính trị | v | v | ||
Luật | v | v | ||
Hành chính công | v | v | ||
Kinh tế | v | v | ||
Quản trị kinh doanh | v | v | ||
Kinh doanh thông minh | v | v | ||
Quản lý công nghệ | v | v | ||
Thương mại quốc tế | v | v | ||
Thống kê ứng dụng | v | x | ||
An toàn và tiếp thị thực phẩm | v | v | ||
Bất động sản | v | v | ||
Công nghệ giáo dục | v | v | 6,066,000
(~121,300,000 VNĐ) |
|
Công nghiệp tiên tiến tổng hợp | v | v | ||
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học sinh học | v | v |
6,066,000 (~121,300,000 VNĐ) |
Hóa học | v | v | ||
Vật lý | v | v | ||
Toán học | v | v | ||
Dịch vụ sức khỏe môi trường | v | v | ||
Tế bào gốc và sinh học tái tạo | v | v | ||
Công nghệ và khoa học động vật | v | v | ||
Khoa học thực phẩm và kỹ thuật sinh học nguồn động vật | v | v | ||
Khoa học lai tiên tiến | v | v | ||
Khoa học cây trồng | v | v | ||
Khoa học và công nghệ sinh học | v | v | ||
Sư phạm toán | v | v | ||
May mặc | v | v | ||
Khoa học và công nghệ y sinh | v | v | ||
Kiến trúc cảnh quan và rừng | v | v | ||
Sinh học hội tụ và chữa bệnh | v | v | ||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hóa học | v | v |
7,078,000 (~141,600,000 VNĐ)
|
Kỹ thuật công nghiệp | v | v | ||
Kỹ thuật điện | v | v | ||
Kỹ thuật công nghệ thông tin và truyền thông | v | v | ||
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và nano | v | v | ||
Kiến trúc | v | v | ||
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | v | v | ||
Kỹ thuật môi trường | v | v | ||
Kỹ thuật trồng trọt, môi trường và xây dựng dân dụng | v | v | ||
Kỹ thuật vi sinh vật | v | v | ||
Kỹ thuật cơ khí | v | v | ||
Kỹ thuật máy tính | v | v | ||
Vật liệu hóa học và Công nghệ | v | v | ||
Thiết kế cơ khí và kỹ thuật sản xuất | v | v | ||
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | v | v | ||
Công nghệ tiên tiến tổng hợp | v | v | ||
Công nghệ phương tiện thông minh | v | v | ||
Công nghệ mỹ phẩm | v | v | ||
Khoa học y sinh và kỹ thuật | v | v | ||
Công nghệ năng lượng | v | v | ||
CNTT hội tụ thông minh | v | v | ||
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Âm nhạc | v | x | 7,078,000
(~141,600,000 VNĐ)
|
Thiết kế | v | x | ||
Thiết kế đời sống | v | x | ||
Nghệ thuật đương đại | v | x | ||
Ảnh động | v | v | ||
Giáo dục thể chất | v | v | 6,066,000
(~121,300,000 VNĐ) |
|
Dược | Dược học | v | v | 8,596,000
(~171,900,900 VNĐ) |
Thuốc thú y | v | v | 7,725,000
(~154,500,000 VNĐ) |
|
Khóa học tích hợp liên ngành |
Truyền thông và nội dung văn hóa | v | v |
5,777,000 (~115,500,000 VNĐ) |
Di sản thế giới | v | v | ||
Nhân văn thống nhất | v | v | ||
An ninh quốc gia và quản lý bệnh tật | v | v | ||
Hình ảnh con người | v | v | ||
Khoa học dữ liệu | v | x | ||
Thủ pháp văn học và nghệ thuật | v | v |
Điều kiện | Học bổng |
|
30% học phí |
|
40% học phí |
|
50% học phí |
|
60% học phí |
Sinh viên hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ/kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20 – 100% học phí tùy theo thành tích học tập.
Học kỳ | Khoa | Điều kiện | Học bổng |
Kỳ 1 | Chung | – TOPIK 6
– IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên |
50% học phí |
– TOPIK 3 – 5 | 30% học phí | ||
Khoa học công nghệ | – TOPIK 3
– IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên |
50% học phí | |
Kỳ 2 – 4 | Chung | – GPA 4.25 trở lên | 50% học phí |
– GPA 3.5 – 4.24 | 30% học phí | ||
– GPA dưới 3.5 | 0% | ||
Khoa học công nghệ | – GPA 3.5 trở lên | 50% học phí | |
– GPA dưới 3.5 | 0% |
Trường ĐH Konkuk Hàn Quốc là một trong không nhiều các trường đại học trong lòng Seoul có ký túc xá đầy đủ cho sinh viên học tiếng đến đại học, thạc sỹ. Học sinh học tiếng được yêu cầu ở trong KTX ít nhất một nửa năm học đầu tiên, tương đương với 20 tuần học.
Ku:l House là ký túc xá đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng bằng các vật liệu thân thiện với môi trường, thông qua vốn đầu tư tư nhân. Đây là ký túc xá tốt nhất dành cho sinh viên với đầy đủ thiết bị tiện nghi và hệ thống an ninh hàng đầu hiện nay với tiêu chí “Tạo môi trường học tập sinh sống kiểu mới”.
Học phí của trường không hề đắt mặc dù ĐH KonKuk Hàn Quốc là trường tư thục với cơ sở hạ tầng và chất lượng đào tạo mang tầm quốc tế. Khi học ở đây, bạn có cơ hội mở mang tầm hiểu biết cả về kiến thức trên giảng đường và cuộc sống sinh viên “siêu chất”.
Trường ĐH Konkuk Hàn Quốc yêu cầu điểm trung bình các môn trong cấp THPT từ 6.5 trở lên. Trình độ tiếng Hàn và tiếng Anh đầu vào ở mức giao tiếp cơ bản. Bên cạnh đó, sinh viên phải có bố mẹ là người ngoại quốc.
Đại học Konkuk có rất nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên ở cả 3 bậc học. Giá trị học bổng lên đến 60% dành cho sinh viên theo học hệ tiếng.
Với bề dày lịch sử xây dựng và phát triển, trường Đại học Konkuk Hàn Quốc luôn được biết đến với thế mạnh về đào tạo các ngành kỹ thuật và ngôn ngữ.
ĐH KonKuk có 5 tòa nhà ký túc xá dành cho sinh viên với quy mô rộng lớn, khang trang và yên tĩnh. Trong khuôn viên ký túc xá có đầy đủ cơ sở vật chất và tiện nghi để sinh viên có cuộc sống học tập thoải mái và thuận tiện nhất.
6. Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn Konkuk?
Ba nhóm nội dung chính mà đại học Konkuk hay hỏi đó là về bản thân sinh viên, về tài chính gia đình sinh viên và về trung tâm tư vấn du học mà trung tâm quyết định nộp hồ sơ.
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ MAP khi du học Hàn Quốc qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Học Bổng lên tới 100% từ Solbridge từ Solbridge International School
Làm sao để phần trả lời được cá nhân hóa đúng cách và trúng đích, làm sao để có phong thái tốt nhất trước khi bước vào các phần phỏng vấn trường mang tính chất quyết định, đặc biệt với các trường TOP 1 như Konkuk, vốn đỗ trường nghĩa là có visa? Câu trả lời nằm ở kinh nghiệm của đơn vị sẽ đồng hành cùng bạn chinh phục Konkuk! Vì thế hãy chọn MAP, để có cơ hội trở thành “mảnh ghép” của đại học Konkuk nhé!
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Konkuk: từ hai học xá Seoul Campus và Glocal Campus, điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Konkuk Hàn Quốc cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm – Lê Hoài
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?