Đại học Kyungsung Hàn Quốc – TOP 1 Du Lịch Khách Sạn Tại Busan

Đại học Kyungsung Hàn Quốc là trường tổng hợp tại thành phố Busan có thế mạnh đào tạo chuyên ngành Du lịch khách sạn. Bên cạnh đó, Kyungsung University nổi tiếng với chương trình học tập kết hợp thực hành và tham gia các dự án của Chính phủ.

Cùng tìm hiểu bài viết chuyên sâu về đại học Kyungsung Hàn Quốc từ Du Học MAP. Bài viết dưới đây MAP sẽ giới thiệu và cập nhật những thông tin mới nhất về các ngành học, điều kiện đi du học Hàn Quốc và học phí tại Kyungsung. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để đi du học Hàn Quốc cùng MAP!

Đại học Kyungsung – Trường đào tạo Du lịch Khách sạn Số 1 Busan

Đại học Kyungsung – Trường đào tạo Du lịch Khách sạn Số 1 Busan

Giới Thiệu Về Đại học Kyungsung

Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Anh: Kyungsung University – KU
  • Tên tiếng Hàn: 경성대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: http://kscms.ks.ac.kr/

Tổng Quan

Đại học Kyungsung là trường đại học tổng hợp được thành lập năm 1955 tại trung tâm thành phố Busan – thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc, cách Seoul 325 km. Kyungsung nằm trong TOP những đại học có học xá đẹp nhất Hàn Quốc.

Kyungsung University hợp tác với Tập đoàn Samsung và nhiều công ty điện tử lớn của Hàn Quốc. Đây là cơ hội “vàng” cho sinh viên ngành kỹ thuật ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn thông qua các chương trình thực tập.

Bên cạnh đó, một trong những ngành học làm nên thương hiệu của Kyungsung trong những năm gần đây là ngành Du lịch Khách sạn.

Khuôn viên Kyungsung University rực rỡ vào mùa xuân

Khuôn viên Kyungsung University rực rỡ vào mùa xuân

Ưu Điểm Nổi Bật Của Kyungsung University

  • Được Bộ Giáo dục đánh giá là trường đại học dẫn đầu các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp kinh doanh
  • Là Trung tâm Hỗ trợ các công ty khởi nghiệp IT tại khu vực Đông Nam Hàn Quốc
  • Tham gia dự án LINC+ (Dự án đưa Học thuật tiếp cận các ngành Công nghiệp) và tập trung vào khối ngành Xã hội
  • Được Bộ Giáo dục và Viện Nghiên cứu Hàn Quốc lựa chọn tham gia Chương trình Nữ kỹ sư Đại học
  • Được đánh giá là Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp hạng S (hạng cao nhất) bởi Bộ Doanh nghiệp Vừa – Nhỏ và Khởi nghiệp
  • Trung tâm hợp tác Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ, đã đầu tư lên tới 2 tỷ KRW cho lĩnh vực Nghiên cứu và Phát triển

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Số kì học4 học kỳ: Xuân, Hạ, Thu, Đông (mỗi kì học 10 tuần – 200 giờ học)
Học phí4,800,000 KRW/năm (~ 84,200,000 VND)
Phí bảo hiểm140,000 KRW (~ 2,500,000 VND)
Phí KTX900,000 KRW (~ 15,800,000 VND)
Chương trình giảng dạy
  • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
  • Tham gia chương trình ngoại khóa

Chương trình đại học tại trường Đại học Kyungsung

Điều kiện nhập học hệ đại học tại Kyungsung

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (đối với Korean Track) hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5,  CEFR B2, TEPS 600 (đối với English Track)

Ngành học và học phí

KhoaChuyên ngànhHọc phí (KRW/kỳ)Học phí (VND/kỳ)
Nghệ thuật khai phóng
Văn minh nhân loại

(Ngôn ngữ văn học Hàn, Ngôn ngữ văn học Nhật, Lịch sử và văn hóa)

3,296,00057,800,000
Nghiên cứu văn hóa

(Quy hoạch văn hóa, Nội dung văn hóa, Dịch vụ văn hóa)

3,296,00057,800,000
Ngôn ngữ văn học Anh3,296,00057,800,000
Trung Quốc học3,296,00057,800,000
Khoa học thông tin và thư viện3,296,00057,800,000
Tâm lý học3,296,00057,800,000
Khoa học xã hội
Luật3,296,00057,800,000
Quản trị cảnh sát3,296,00057,800,000
Truyền thông phương tiện3,346,00058,700,000
Quảng cáo và quan hệ công chúng3,346,00058,700,000
Phúc lợi xã hội3,311,00058,000,000
Kinh tế và thương mại
Kinh tế, tài chính và Logistics3,296,00057,800,000
Quản trị du lịch và khách sạn

(Quản trị du lịch và khách sạn, Quản trị dịch vụ ẩm thực)

3,346,00058,700,000
Quản trị kinh doanh3,296,00057,800,000
Thương mại quốc tế3,296,00057,800,000
Kế toán3,296,00057,800,000
Thống kê ứng dụng và Big Data3,826,00067,100,000
Kỹ thuật














Kỹ thuật ô tô và cơ khí4,321,00075,800,000
Kỹ thuật cơ điện tử4,321,00075,800,000
Kỹ thuật môi trường4,321,00075,800,000
Kỹ thuật dân dụng4,321,00075,800,000
Kỹ thuật và quy hoạch đô thị4,321,00075,800,000
Kiến trúc4,321,00075,800,000
Kiến trúc nội thất4,321,00075,800,000
Kỹ thuật quản lý và công nghiệp4,321,00075,800,000
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến4,321,00075,800,000
Kỹ thuật điện4,321,00075,800,000
Kỹ thuật điện tử4,321,00075,800,000
Khoa học máy tính và kỹ thuật4,321,00075,800,000
Khoa học máy tính4,321,00075,800,000
Kỹ thuật truyền thông và thông tin4,321,00075,800,000
Kỹ thuật hóa học4,321,00075,800,000
Nghệ thuật
Âm nhạc

(Piano, Phối nhạc, Thanh nhạc, Giao hưởng)

4,506,00079,000,000
Thiết kế truyền thông thị giác4,341,00076,100,000
Thiết kế công nghiệp4,341,00076,100,000
Phim ảnh và kịch

(Kịch, Phim, Nhạc kịch)

4,341,00076,100,000
Nghệ thuật màn ảnh

(Ảnh động, Hoạt họa)

4,341,00076,100,000
Nội dung truyền thông4,341,00076,100,000
Khoa học sức khỏe và thể thao3,826,00067,100,000
Mỹ thuật4,341,00076,100,000
Thiết kế thủ công

(Thiết kế sắt thủ công, Gốm sứ, Thiết kế nội thất, Thiết kế dệt may)

4,341,00076,100,000
Nhiếp ảnh4,341,00076,100,000
Thiết kế thời trang và phân phối sản phẩm4,341,00076,100,000
Sinh học và sức khỏe
Khoa học ẩm thực và công nghệ sinh học4,321,00075,800,000
Công nghệ thú y và động vật học4,066,00071,300,000
Khoa học mỹ phẩm3,826,00067,100,000
Công nghệ và khoa học dược4,496,00078,800,000
Toàn cầu

(English Track)

Nghiên cứu toàn cầu3,296,00057,800,000
Kỹ thuật toàn cầu4,321,00075,800,000

Chương trình sau đại học tại trường Đại học Kyungsung

Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại Kyungsung

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học.
  • Khả năng ngoại ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 (đối với Korean Track) hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 (đối với English Track)

Ngành học và học phí

  • Phí nhập học: 550,000 KRW (~ 9,600,000 VND)
KhoaChuyên ngànhHọc phí hệ thạc sĩ

(KRW/kỳ)

Học phí hệ tiến sĩ

(KRW/kỳ)

Khoa học xã hội và nhân văn
Ngôn ngữ văn học Trung3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Giáo dục3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Giáo dục mầm non3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Tâm lý học3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Luật3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Kinh tế và thương mại quốc tế3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Quản trị kinh doanh3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Kinh doanh quốc tế

(English Track)

3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Quản trị du lịch – khách sạn toàn cầu

(English Track)

3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Giáo dục văn hóa Hàn Quốc

(English Track)

3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Quản trị du lịch – khách sạn3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Quản lý dịch vụ ẩm thực3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Truyền thông đa phương tiện3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Hán tự3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Trị liệu âm nhạc3,904,000

(~ 68,400,000 VND)

4,058,000

(~ 71,100,000 VND)

Khoa học tự nhiên
Hóa học4,457,000

(~ 78,100,000 VND)

4,684,000

(~ 82,100,000 VND)

Thiết kế thời trang và phân phối sản phẩm4,457,000

(~ 78,100,000 VND)

4,684,000

(~ 82,100,000 VND)

Vật lý trị liệu4,457,000

(~ 78,100,000 VND)

4,684,000

(~ 82,100,000 VND)

Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng4,457,000

(~ 78,100,000 VND)

4,684,000

(~ 82,100,000 VND)

Dược5,173,000

(~ 90,700,000 VND)

5,443,000

(~ 95,400,000 VND)

Khoa học dược mỹ phẩm4,457,000

(~ 78,100,000 VND)

4,684,000

(~ 82,100,000 VND)

Kỹ thuật
Kỹ thuật IT

(English Track)

4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật thiết kế cơ khí

(English Track)

4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật toàn cầu

(English Track)

4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật ô tô và cơ khí4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Công nghệ sinh học và khoa học thực phẩm4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật quản lý và công nghiệp4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật dân dụng4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật đô thị4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật đô thị, môi trường và dân dụng4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật thông tin truyền thông và điện – điện tử4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật cơ điện tử4,995,000

(~ 87,600,000 VND)

5,269,000

(~ 92,400,000 VND)

Nghệ thuật, âm nhạc và giáo dục thể chất
Âm nhạc5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Nghệ thuật đương đại5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Giáo dục thể chất4,457,000

(~ 78,100,000 VND)

4,684,000

(~ 82,100,000 VND)

Thủ công5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Phim và kịch5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Nhiếp ảnh5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Thiết kế phim và truyền thông5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Nghệ thuật5,136,000

(~ 90,000,000 VND)

5,415,000

(~ 94,900,000 VND)

Học bổng đại học Kyungsung

Hệ đại học

Hệ đào tạoHọc bổngĐiều kiệnGiá trị học bổng
Korean Track
Học bổng dành cho tân sinh viênTOPIK 3Giảm 40% học phí
TOPIK 4 trở lênGiảm 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Top 30% – Top 1,5% sinh viên đạt điểm cao trong học kỳ trướcGiảm 20 – 90% học phí
Đạt GPA 3.5 trở lên trong học kỳ trướcMiễn 100% học phí
English TrackHọc bổng dành cho tân sinh viên
IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 71 trở lênGiảm 30% học phí
IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 95 trở lênGiảm 40% học phí
IELTS 7.5 hoặc TOEFL iBT 104 trở lên
Giảm 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên đang theo họcTop 30% – Top 1,5% sinh viên đạt điểm cao trong học kỳ trướcGiảm 20 – 90% học phí
Đạt GPA 3.5 trở lên trong học kỳ trướcMiễn 100% học phí

Hệ sau đại học

Hệ đào tạoHọc bổngĐiều kiệnGiá trị học bổng
Korean Track và English Track
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Đáp ứng điều kiện về GPA trong học kỳ trướcGiảm 40% – 100% học phí
Một góc khuôn viên thơ mộng trường Kyungsung

Một góc khuôn viên thơ mộng trường Kyungsung

Kí Túc Xá Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kyungsung

  • Sinh viên quốc tế du học đại học Kyungsung được sắp xếp chỗ ở tại kí túc xá
  • Cơ sở vật chất: Phòng khép kín, tủ lạnh, giường, bàn, ghế, tủ quần áo, giá sách, mạng LAN
  • Tiện nghi: Nhà ăn, Quán cà phê, Sảnh, Phòng giặt, Phòng khách
  • Chi phí (16 tuần): 890,000 KRW (~ 15,600,000 VND)
Buổi biểu diễn văn nghệ của sinh viên trường

Buổi biểu diễn văn nghệ của sinh viên trường

Sinh viên MAP tại đại học Kyungsung

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt nhận visa đến trường Kyungsung

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt nhận visa đến trường Kyungsung

 

Vũ Thuý An vinh dự nhận visa từ Đại sứ quán Hàn Quốc đến đại học Kyungsung

Vũ Thuý An vinh dự nhận visa từ Đại sứ quán Hàn Quốc đến đại học Kyungsung

Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Đại Học Kyungsung Hàn Quốc

Kết Luận

Với thế mạnh ngành du lịch khách sạn, đại học Kyungsung là ngôi trường lý tưởng cho những sinh viên đam mê lĩnh vực này và yêu thích thành phố Busan. Mời bạn liên hệ 0942209198 – 0983090582 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên Kyungsung university ngay hôm nay!

Tìm hiểu thêm: Đại học Sogang – Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn Xuất Sắc Nhất

Phương Yến Trần

Tư vấn Du học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x