Đại học Nữ sinh Kwangju được thành lập năm 1992, là một trong bảy trường nữ sinh tại Hàn Quốc. Kwangju Women University là điểm đến lý tưởng cho những nữ sinh khao khát khẳng định bản thân trong các lĩnh vực Tiếp viên hàng không, Làm đẹp, Thẩm mỹ, Du lịch.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng KWU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Nữ sinh Kwangju cùng Du học MAP!
Khánh Vy, sinh viên MAP chia sẻ bí quyết chinh phục thành công đại học nữ sinh Gwangju
Trường Đại Học Nữ sinh Kwangju tọa lạc tại thành phố Kwangju, miền Nam Hàn Quốc. Đây là đô thị đông dân thứ 6 cả nước, có lịch sử – văn hóa lâu đời, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.
Là ngôi trường dành riêng cho nữ sinh, Đại Học Nữ Kwangju Hàn Quốc thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992. Với thế mạnh đào tạo Tiếp viên hàng không và các ngành được nhiều nữ sinh say mê như Làm đẹp, Mỹ phẩm, trường đã trở thành một tên tuổi lớn trong hệ thống giáo dục đại học tại Hàn Quốc.
Đáng chú ý, ĐH Nữ Kwangju là địa chỉ tin cậy để các hãng hàng không lớn trên thế giới cử tiếp viên đến đào tạo và nâng cao nghiệp vụ.
Mục tiêu của trường là đào tạo những nữ nhân có tài đức và năng lực, cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ trí thức có nghiệp vụ ưu tú qua chương trình giáo dục nhân cách MAUM.
Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Nữ sinh Kwangju Hàn Quốc
Trường TOP 1% |
|
Tỉ lệ việc làm số 1 |
|
Giảng viên chuẩn quốc gia nhiều nhất |
|
Vận động viên quốc gia |
|
Khoa Dịch vụ Hàng không |
|
Khoa Làm đẹp |
|
Học kì | Thời gian | Số ngày học mỗi tuần | Thời gian học mỗi ngày |
Học kì mùa xuân, hè | 15 tuần | Thứ 2 – thứ 6, tổng 20 giờ, 16 tuần | 4 giờ (9:00 – 13:00) |
Học kì mùa thu, đông | 8 tuần | Thứ 2 – thứ 6, tổng 20 giờ, 16 tuần | 4 giờ (9:00 – 13:00) |
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Tự học |
|
Lớp trải nghiệm |
|
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí xét tuyển | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 4,800,000 | 96,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 110,000 | 2,200,000 | 1 năm |
KTX | 609,000 | 12,180,000 | 21 tuần |
Ngành | Khoa | Phí nhập học (KRW) | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) |
Xã hội – Nhân văn |
Dịch vụ hàng không | 107,000 | 5,432,000 | 108,640,000 |
Bảo an hàng không | 107,000 | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Kinh doanh dịch vụ | 0 | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Hành chính cảnh sát | 107,000 | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Luật cảnh sát | 0 | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Phúc lợi xã hội | 107,000 | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Tư vấn tâm lý | 107,000 | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Giáo dục tiếng Anh thiếu nhi | 0 | 5,428,000 | 108,560,000 | |
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu | 107,000 | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Giáo dục tiếng Hàn | 107,000 | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Sư phạm |
Giáo dục mầm non | 107,000 | 6,044,000 | 120,880,000 |
Giáo dục tiểu học | 107,000 | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Giáo dục trung học | 107,000 | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Y tế |
Điều dưỡng | 107,000 | 6,832,000 | 136,640,000 |
Trị liệu nghề nghiệp | 107,000 | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Vật lý trị liệu | 107,000 | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Vệ sinh răng miệng | 107,000 | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Trị liệu ngôn ngữ | 107,000 | 6,424,000 | 128,480,000 | |
Khoa học tự nhiên |
Hành chính y tế | 107,000 | 6,424,000 | 128,480,000 |
Khoa học mỹ phẩm | 0 | 6,423,000 | 128,460,000 | |
Làm đẹp | 0 | 7,165,000 | 143,300,000 | |
Dinh dưỡng thực phẩm | 107,000 | 6,424,000 | 128,480,000 | |
Thú y | 107,000 | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Trí tuệ nhân tạo AI Tổng hợp | 107,000 | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Nghệ thuật thể thao | Thiết kế nội thất | 107,000 | 6,424,000 | 128,480,000 |
Hệ | Chi phí | Thông tin chi tiết | Chi phí ăn |
Học tiếng Hàn | 609,000 KRW/21 tuần |
|
Mua Coupon:
Mua bữa ăn lẻ: 3,900 – 4,300 KRW/bữa |
Đại học/sau đại học | 464,000 KRW/16 tuần |
Học bổng cho sinh viên mới (Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học)
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK dưới cấp 3 | Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí |
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Học bổng cho sinh viên đang theo học (Dựa theo kết quả TOPIK, với điều kiện điểm trung bình học kỳ trước bắt buộc phải đạt 2.5 trở lên)
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK dưới cấp 3 | Giảm 20% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí |
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí |
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Học bổng cho sinh viên đại học mới nhập học/ sinh viên chuyển tiếp
Cùng Tú Anh chia sẻ về sự lựa chọn ngành ngôn ngữ hàn tại Đại học nữ sinh Gwangj
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại KWU qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Quốc Gia Kyungpook
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Kwangju Women University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Nữ sinh Kwangju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Nữ sinh Kwangju cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
bài viết khá hữu ích, cảm ơn MAP
Cảm ơn em đã quan tâm