Đại học Woosuk Hàn Quốc là trường đại học hàng đầu thuộc tỉnh Jeolla. Với thế mạnh đào tạo ngành thống kê số liệu, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tại trường Woosuk có việc làm trong ngành này đứng đầu Hàn Quốc.
Trong bài viết này, MAP sẽ cùng bạn tìm hiểu những thông tin mới nhất về trường, ngành học, ký túc xá và học phí tại trường Woosuk. Mời bạn điền vào thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để có cơ hội du học Hàn Quốc tại Woosuk University cùng MAP nhé!

Đại Học Woosuk – Trường đại học hàng đầu tỉnh Jeolla
Thông tin chi tiết về trường đại học Woosuk
- Tên tiếng Anh: Woosuk University
- Tên tiếng Hàn: 우석대학교
- Năm thành lập: 1979
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 8,394 sinh viên trong nước; 1,050 sinh viên quốc tế
- Số lượng giảng viên: 287 giảng viên, 115 cán bộ
- Địa chỉ:
- 443, Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Korea
- 66, Daehak-ro, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Korea
- Website: woosuk.ac.kr
Tổng quan về trường
Đại học Woosuk được thành lập vào năm 1979 tại tỉnh Jeolla, tiền thân là trường cao đẳng nữ sinh Woosuk. Trường có thế mạnh đào tạo các chuyên ngành liên quan đến y tế, phúc lợi và an sinh.
Với triết lý giáo dục “Kiến thức đáng quý hơn mọi giá trị vật chất”, Đại học Woosuk hướng tới đào tạo một thế hệ trẻ năng động, sáng tạo, xuất chúng trong công việc và đạo đức trong xã hội.
Thành tựu nổi bật của Đại học Woosuk
- Theo báo cáo của Bộ Giáo Dục và Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp ngành thống kê số liệu tại trường Woosuk đứng thứ 4 toàn quốc.
- Woosuk University được Bộ Kinh Tế chỉ định là Trường Đại Học Trọng Điểm Về Đào Tạo Khối Ngành Năng Lượng.
- Bộ Kinh Tế lựa chọn trường Đại học Woosuk là Trung Tâm Đổi Mới Khu Vực.

Học xá chính của trường Woosuk
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Woosuk
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn
Khoản phí | Chi phí |
KRW | VND |
Phí nhập học | 100,000 | 1,800,000 |
Học phí (1 năm) | 4,000,000 | 72,600,000 |
Bảo hiểm cao cấp (6 tháng) | 600,000 | 10,900,000 |
Phí KTX đã bao gồm bữa ăn (1 năm) | 1,800,000 | 32,700,000 |
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Woosuk Hàn Quốc
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Woosuk hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.

Môi trường phát triển hoàn hảo dành cho sinh viên quốc tế
Ngành đào tạo và học phí
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi năm |
Khoa học sức khỏe và Phúc lợi xã hội | - Trị liệu nghề nghiệp
- Quản lý khoa học sức khỏe và y tế
- Kỹ thuật dược
- Phúc lợi trẻ em
- Tâm lý học
- Quản trị cảnh sát
- An toàn hỏa hoạn
- Thông tin bảo mật
- Phục hồi chức năng
- Vật lý trị liệu
| 6,042,000 KRW (~ 109,700,000 VND) |
Văn hóa và Khoa học xã hội | - Quan hệ quân sự
- Phim và truyền thông
- Thương mại và phân phối
- Dịch vụ hàng không
- Quảng cáo và quan hệ công chứng
- Bảo vệ quốc phòng
- Quản trị kinh doanh
- Nghệ thuật và âm nhạc
- Tư vấn tâm lý học
- Thời trang
- Viết sáng tạo
| 6,042,000 KRW (~ 109,700,000 VND) |
Khoa học và công nghệ | - Cơ khí và kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật điện
- Thiết kế thành thị và cảnh quan
- Khoa học sinh học
- Kỹ thuật máy tính
- Công nghệ và an ninh quốc gia
- Kiến trúc
- IT
- Kỹ thuật môi trường dân dụng
- Kỹ thuật năng lượng
| 7,303,000 – 7,880,000 KRW (~ 132,600,000 – 143,100,000 VND) |
Khoa học thực phẩm | - Nghệ thuật ẩm thực
- Kỹ thuật sinh học và ẩm thực
| 7,303,000 KRW (~ 132,600,000 VND) |
Khoa học thể thao | - Giáo dục thể chất
- Taekwondo
- Huấn luyện thể thao
| 6,954,000 KRW (~ 126,300,000 VND) |
Giáo dục | - Giáo dục đặc biệt
- Giáo dục mầm nom
- Giáo dục toán
- Giáo dục tiếng Hàn
| 6,042,000 KRW (~ 109,700,000 VND) |
Dược | | 9,511,000 KRW (~ 172,700,000 VND) |
Y học Hàn Quốc | | 9,511,000 KRW (~ 172,700,000 VND) |
Điều dưỡng | | 9,511,000 KRW (~ 172,700,000 VND) |
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Woosuk
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Woosuk hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc ANU hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Sinh viên khoa điện tử thực hành tại Woosuk University
Ngành đào tạo và học phí Đại học Quốc gia Andong
- Phí nhập học: 637,000 KRW (~ 11,600,000 VND)
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Khoa học xã hội & nhân văn | - Quản trị kinh doanh
- Phát triển giáo dục và văn hóa
- Giáo dục
- Kinh doanh quốc tế
- Phòng ngừa thiên tai và hỏa hoạn
- Tâm lý học và cơ động học
- Tâm lý học
- Phúc lợi trẻ em
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục đặc biệt
- Phúc lợi thể thao
- Quản lý nghệ thuật
- Phục hồi chức năng và tâm lý
- Giáo dục ngôn ngữ Hàn
| - Quản trị du lịch
- Phát triển giáo dục và văn hóa
- Giáo dục
- Quản trị nhà hàng toàn cầu
- Quản lý kinh tế xã hội
- Phòng ngừa thiên tai và hỏa hoạn
- Tâm lý học và cơ động học
- Tâm lý học
- Phúc lợi trẻ em
- Giáo dục đặc biệt
- Phúc lợi thể thao
- Phục hồi chức năng và tâm lý
| - Hệ thạc sĩ: 3,727,500 KRW (~ 67,700,000 VND)
- Hệ tiến sĩ: 4,171,500 KRW (~ 75,800,000 VND)
|
Giáo dục thể chất | - Điều dưỡng
- Khoa học đời sống
- Khoa học thể thao
- Công nghệ sinh học và thực phẩm
- Trị liệu nghề nghiệp
- Phục hồi chức năng
- Giáo dục thể chất
- Taekwando
| - Khoa học đời sống
- Giáo dục thể chất
- Taekwando
| - Hệ thạc sĩ: 4,469,500 KRW (~ 81,200,000 VND)
- Hệ tiến sĩ: 5,061,500 KRW (~ 91,900,000 VND)
|
Điều dưỡng | | – | - Hệ thạc sĩ: 4,970,000 KRW (~ 90,300,000 VND)
|
Kỹ thuật và Giải trí | - Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật an toàn thiên tai
- Kỹ thuật điện và điện tử
- Kỹ thuật dược
- Kiến trúc cảnh quan Đông Á
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật an toàn và hỏa hoạn
- Kỹ thuật cơ động hydrogen
| - Kỹ thuật an toàn và hỏa hoạn
- Kỹ thuật ô tô
- Kỹ thuật an toàn thiên tai
- Kỹ thuật dược và mỹ phẩm
- Kỹ thuật kiến trúc cảnh quan
| - Hệ thạc sĩ: 5,215,000 KRW (~ 94,700,000 VND)
- Hệ tiến sĩ: 5,683,500 KRW (~ 103,200,000 VND)
|
Dược | | | - Hệ thạc sĩ: 5,215,000 KRW (~ 94,700,000 VND)
- Hệ tiến sĩ: 5,683,500 KRW (~ 103,200,000 VND)
|
Đông y | | | - Hệ thạc sĩ: 6,770,000 KRW (~ 123,000,000 VND)
- Hệ tiến sĩ: 7,023,000 KRW (~ 127,500,000 VND)
|
Giáo dục | - Tư vấn tâm lý học
- Giáo dục tiếng Anh
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục mầm non đặc biệt
- Giáo dục đặc biệt
- Giáo dục toán học
- Giáo dục thể chất
- Khiêu vũ
- AI hội tụ
| – | - Hệ thạc sĩ: 3,132,000 – 4,285,500 KRW (~ 56,900,000 – 77,800,000 VND)
|
Văn hóa | - Phúc lợi gia đình
- Bất động sản và kiến trúc cảnh quan đô thị
- Quản trị du lịch
- Trị liệu nghệ thuật
- Quản trị làm đẹp
- Kinh tế xã hội
- Tư vấn tâm lý học
- Phân tích hành vi ứng dụng
- Quản lý môi trường, xã hội và quản trị
| – | - Hệ thạc sĩ: 2,982,500 KRW (~ 54,200,000 VND)
|
An ninh quốc phòng | - Chính sách an ninh
- Tư vấn tâm lý quân sự
| – | - Hệ thạc sĩ: 3,689,000 KRW (~ 67,000,000 VND)
|

Sinh viên tham gia hoạt động ngoại khóa mùa hè
Học bổng đại học Woosuk cho sinh viên quốc tế
Học bổng du học Hàn Quốc dành cho sinh viên quốc tế đảm bảo các tiêu chí sau:
Điều kiện học bổng | Giá trị học bổng |
- Bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Là tân sinh viên
- TOPIK 3 trở lên
| Giảm 20 – 60% học phí |
Ký túc xá trường đại học Woosuk Hàn Quốc
Sinh viên quốc tế nhập học tại trường Woosuk sẽ được sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá. Tại đây có đầy đủ các trang thiết bị bao gồm: tủ, bàn, ghế, giường, điểu hòa và Wifi.
Dưới đây là thông tin về chi phí về các khu ký túc xá:
Khu KTX | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ |
Nuridong | Phòng đôi | 710,000 – 751,000 KRW (~ 12,900,000 – 13,600,000 VND) |
Phòng 3 người | 659,000 – 700,000 KRW (~ 12,000,000 – 12,700,000 VND) |
Phòng 4 người | 628,000 KRW (~ 11,400,000 VND) |
Naraedong (Nữ) | Phòng đôi | 710,000 KRW (~ 12,900,000 VND) |
Phòng 3 người | 659,000 KRW (~ 12,000,000 VND) |
Marudong (Nam) | Phòng đơn | 1,203,000 KRW (~ 21,900,000 VND) |
Phòng đôi | 751,000 KRW (~ 13,600,000 VND) |
Saegildong (Nữ) | Phòng đơn | 1,203,000 KRW (~ 21,900,000 VND) |
Phòng đôi | 751,000 KRW (~ 13,600,000 VND) |

Ký túc xá 4 người dành cho sinh viên tại Đại học Woosuk
Ưu đãi từ du học MAP khi nhập học tại Woosuk University
Kết luận
Vậy là MAP đã cùng bạn tìm hiểu những thông tin mới nhất về điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Woosuk University. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài hoặc liên hệ qua hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên của Đại học Woosuk cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Soongsil – Ngôi Trường Trăm Tuổi Uy Tín Giữa Lòng Seoul
Lê Thùy Dương
Tư vấn Du học MAP
Mong được đồng hành cùng MAP
Cảm ơn Dũng nhiều nhé!
Mình cũng quan tâm trường này ạ
Chào Trâm,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhất nhé
Mong được học tại Woosuk <3
Chào Quỳnh Anh,
Cảm ơn em đã quan tâm. Hy vọng sớm được gặp em tại MAP nhé
Trường này thuộc top mấy nhỉ
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline trong bài viết để được tư vấn chi tiết nhé!