Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo nằm trong TOP, học phí tiết kiệm và giá trị học bổng cao, trường Đại học Quốc gia Chungbuk chắc chắn là cái tên không thể bỏ qua với sinh viên Việt Nam.
Vậy, có những chuyên ngành nào với chi phí ra sao được giảng dạy tại Chungbuk National University? MAP cùng bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Mời bạn để lại thông tin theo form dưới bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc Đại học Chungbuk ngay hôm nay!
Đại học Quốc gia Chungbuk – TOP 10 Đại Học Quốc Gia Hàng Đầu Hàn Quốc
Giới Thiệu Về Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 충북 대학교
- Tên tiếng Anh: Chungbuk National University – CBNU
- Loại hình: Công lập
- Số lượng sinh viên: 13,675
- Số lượng giảng viên: 1,486
- Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, Cheongju, Chungbuk, Hàn Quốc
- Website: https://www.chungbuk.ac.kr/site/english/main.do
Đại học Quốc gia Chungbuk thành lập năm 1951 tại phía Tây Nam thành phố Cheongju – tỉnh Chungbuk, cách Seoul 1.5h đi tàu/xe khách. Trường Đại Học Chungbuk gồm 15 đại học chuyên ngành, 9 viện cao học, 39 viện nghiên cứu, và 48 cơ quan trực thuộc.
Hiện nay, có hơn 1.100 du học sinh đến từ 40 quốc gia đang theo học các chương trình tại Chungbuk National University. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới mà còn tạo môi trường học tập thân thiện và có tính cộng đồng cho sinh viên.
Chungbuk đạt nhiều thành tựu nổi bật như: hệ thống Internet đứng thứ 2 Hàn Quốc, được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu trường đại học xuất sắc… Nhờ vậy trường nhận được sự ủng hộ và tài trợ của chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức khác.
Khuôn viên Chungbuk National University
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Chương Trình Đại Học
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
- Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Xã hội học cần TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên chuyên ngành Hành chính công cần TOPIK 3 trở lên
- Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 ủa trường
- Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
- Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh
Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Chương Trình Đại Học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Sinh viên mới nhập học | - Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên
- Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên
- Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên
| - Cấp B1: Giảm 80% học phí
- Cấp B2: Giảm 40% học phí
- Cấp C: Giảm 20% học phí
|
Sinh viên bậc đại học | - Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên)
- Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên (Thành tích A0 trở lên)
- Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên (Thành tích B+ trở lên)
|
Sinh viên mới nhập học hệ sau đại học | - Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên)
- Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích B+ trở lên)
- Cấp C: Sinh viên mới hoặc Sinh viên chuyển trường
|
Sinh viên học bậc hệ sau đại học | - Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích A0 trở lên)
- Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Thành tích B+ trở lên)
- Cấp C: TOPIK cấp 4 trở lên (Thành tích B+ trở lên)
|
Trường Chungbuk rực sắc đỏ cam vào mùa thu
Đại Học Quốc Gia Chungbuk: Các Ngành Học Và Học Phí
Chương Trình Tiếng Hàn
Thời gian | 4 kỳ học, 9 tuần/kỳ |
Số sinh viên/lớp | 15 sinh viên |
Học phí | 5,600,000 KRW/năm (96,800,000 VND) |
Chương trình giảng dạy | - Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
- Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
- Tham gia các hoạt động, sự kiện giới thiệu văn hóa Hàn Quốc
|
Chương Trình Đại Học
Lĩnh vực | Chuyên ngành đào tạo | Học phí/kỳ |
Nhân văn | - Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Nga
- Lịch sử/ Lịch sử Mỹ thuật Khảo cổ
- Triết học
| 1,906,000 KRW (khoảng 33,000,000 VND) |
Khoa Học Xã Hội | - Xã hội học/ Tâm lý học/ Hành chính Công
- Chính trị và Quan hệ quốc tế
- Kinh tế học
| 1,906,000 KRW (khoảng 33,000,000 VND) |
Khoa Học Tự Nhiên | - Toán học/ Vật lý/ Hóa học/ Sinh học/
- Thông tin và Thống kê học
- Thiên văn và Khoa học không gian
- Khoa học môi trường địa chất
| 2,213,000 – 2,649,000 KRW (khoảng 38,300,000 – 45,800,000 VND) |
Kinh Doanh | - Kinh doanh/ Kinh doanh quốc tế
- Hệ thống Thông tin Quản lý
| 2,341,000 KRW (khoảng 40,500,000 VND) |
Kỹ thuật | - Kỹ thuật Dân dụng/ Cơ khí/ Hóa chất/ Vật liệu tiên tiến/ Kiến trúc/ Môi trường/ Đô thị
- Kiến trúc
| 2,533,000 KRW (khoảng 43,800,000 VND) |
Khoa học Máy Tính Điện Tử | - Kỹ thuật điện/ Điện tử/ Thông tin và Truyền thông
- Kỹ thuật máy tính
- Hệ thống thông minh và Robot
| 2,533,000 KRW (khoảng 43,800,000 VND) |
Nông Nghiệp, Đời Sống và Khoa Học Môi Trường | - Hóa học Môi trường & Tài nguyên Thực vật
- Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học
- Khoa học Chăn nuôi/ Làm vườn/ Lâm nghiệp
- Khoa học nông nghiệp và nông thôn
| 1,934,000 – 2,291,000 KRW (khoảng 33,400,000 – 39,600,000 VND) |
|
Sinh Thái Nhân Văn | | 1,906,000 – 2,338,000 KRW (khoảng 33,000,000 – 40,400,000 VND) |
- Thời trang và May mặc
- Thiết kế Nhà và Nội thất
|
- Phúc lợi trẻ em/ Khoa học tiêu dùng
|
Khoa học Tự do | | 2,093,000 KRW (khoảng 36,200,000 VND) |
Chuyên ngành tổng hợp | | 2,438,000 – 2,514,000 KRW (khoảng 42,100,000 – 43,500,000 VND) |
|
Cùng MAP đi du học Chungbuk University
Chương Trình Sau Đại Học
Khoa | Học phí/kỳ | Phí nhập học |
Nhân văn và Khoa học Xã hội | 2,202,000 – 2,712,000 KRW (khoảng 38,100,000 – 46,900,000 VND) | 175,000 KRW (khoảng 3,000,000 VND) |
Khoa học Tự nhiên và Thể chất | 2,213,000 – 2,649,000 KRW (khoảng 38,300,000 – 45,800,000 VND) |
Kinh tế | 2,202,000 – 2,712,000 KRW (khoảng 38,100,000 – 46,900,000 VND) |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2,820,000 KRW (khoảng 48,800,000 VND) |
Y khoa | 3,374,000 KRW (khoảng 58,400,000 VND) |
Dược học | 2,971,000 KRW (khoảng 51,400,000 VND) |
Thú y | 3,374,000 KRW (khoảng 58,400,000 VND) |
Ký Túc Xá Tại Đại Học Quốc Gia Chungbuk
- Đại học Quốc gia Chungbuk xây dựng các khu ký túc xá nhằm tạo môi trường học tập an toàn và hòa nhập cho sinh viên quốc tế.
- Tên ký túc xá: Yang Hyeon Jae
- Sức chứa: Toàn bộ phòng đôi đủ chỗ cho 168 sinh viên quốc tế
- Cơ sở vật chất: Giường, Tủ quần áo, Điều hòa, Bàn ghế, Điện thoại bàn, Internet, Hệ thống phòng cháy
- Tiện nghi tại tòa nhà: Máy lọc nước, Phòng ăn, Phòng tắm, Phòng giặt có trả phí, Phòng gym…
- Chi phí: 400 USD/kỳ (10,200,000 VND, không kèm chi phí ăn) và 1,000 USD/kỳ (25,500,000 VND, có kèm chi phí ăn)
Gặp Gỡ Sinh Viên Tiêu Biểu Của MAP Tại Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Nguyễn Thùy Trang cùng MAP nhận visa đến ĐHQG Chungbuk
Hình ảnh bạn Lưu Thiện Dững nhận visa tại MAP
Thiện Dững cùng chị Hoàng Quỳnh Nga (Đại diện MAP) tại khuôn viên Đại học Quốc gia Chungbuk
Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Đại Học Quốc Gia Chungbuk
Kết Luận
Nằm trong top 10 trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Chungbuk thu hút sinh viên quốc tế không chỉ bởi chất lượng đào tạo tốt mà còn nhờ học phí giá rẻ. Nếu bạn muốn trở thành sinh viên Chungbuk National University, hãy điền vào form đăng kí tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để đi du học cùng MAP!
Tìm hiểu thêm: Đại học Kyungsung – TOP 1 Du Lịch Khách Sạn Tại Busan
Phương Yến Trần
Tư vấn Du học MAP
Thông tin về Đại học Quốc gia Chungbuk khá chi tiết, cảm ơn Map nhiều!
Cảm ơn em đã quan tâm nha
cho e hỏi là đại học chungbuk k có ngành nào liên quan đến giáo dục tiếng hàn ạ?
Cảm ơn em đã quan tâm, em liên hệ hotline hoặc Zalo 0983090582 để được tư vấn chi tiết nhé