Đại học Kyonggi Hàn Quốc được thành lập năm 1947, với hai học xá tại Seoul và Suwon (cách thủ đô 30 phút). Ngoài thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng, trường Kyonggi Hàn Quốc nổi tiếng với thế mạnh đào tạo Du lịch khách sạn.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng Kyonggi University qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Kyonggi cùng Du học MAP!

Đại Học Kyonggi – Ngôi Trường Hàng Đầu Về Du Lịch Khách Sạn
Đại học Kyonggi: Thông tin tổng quan
- Đại học Kyonggi – Kyonggi University
- Tên tiếng Hàn: 경기대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 322 giáo sư và 1.256 cán bộ giảng dạy
- Số lượng sinh viên: 16.399 sinh viên, 1.693 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở Suwon: 154-42 Gwangkyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do.
- Cơ sở tại Seoul: 24 Gyeonggidae-ro, Seodaemun-gu, Seoul
- Website: kyonggi.ac.kr

MAP có chuyến công tác đến đại học Kyonggi
Đại học Kyonggi được thành lập năm 1947 và phát triển trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998. Đây là trường Đại học tư thục ưu tú trong TOP những trường Đại học Hàn Quốc khu vực Seoul và Suwon (tỉnh Gyeonggi).
Đại học Kyonggi gồm 2 cơ sở: Cơ sở Seoul gần trung tâm thủ đô và đối diện ga tàu điện ngầm Sedaeum. Nơi đây chủ yếu đào tạo du lịch, nghệ thuật và văn hóa.
Cơ sở Suwon tọa lạc tại Suwon, tỉnh Gyeonggi. Nơi đây là thành phố Văn Hóa – Giáo Dục của Hàn Quốc, nổi tiếng bởi các di sản văn hóa thế giới và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Có thể kể tới trụ sở tập đoàn Samsung – một kiến trúc biểu tượng của Hàn Quốc, công viên giải trí Everland, và làng dân tộc Hàn Quốc.

Đại diện MAP làm việc cùng Viện trưởng Viện ngôn ngữ trường đại học Kyonggi
Ưu điểm của trường Đại học Kyonggi
- Là đại học tổng hợp danh tiếng nhiều chuyên ngành với phạm vi nghiên cứu rộng. Các ngành thế mạnh: Du Lịch, Quản Trị Kinh Doanh, Thiết Kế, Animation.
- Trường hiện đang liên kết trao đổi với 250 đại học hàng đầu tại 40 quốc gia. Có thể kể đến Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan tại Hoa Kỳ; Đại học bang Far Eastern tại Nga, Đại học Thanh Hoa tại Trung Quốc, và Đại học Osaka Sangyo tại Nhật Bản.
- Chính sách học bổng tốt, chất lượng đào tạo hàng đầu và đặc biệt là ký túc xá tiêu chuẩn 5* là lý do cái tên Kyonggi luôn được sinh viên quốc tế săn tìm.
- Học xá tiện nghi, thiết kế đẹp tại Suwon, khu vực thuận lợi về sinh hoạt cũng như tìm kiếm việc làm thêm.
- Mức học phí hợp lý so với các trường có cùng chuyên ngành đào tạo và thứ bậc xếp hạng.

MAP và sinh viên vinh dự đón tiếp Viện trưởng cùng đoàn công tác của đại học Kyonggi
Điều kiện du học Đại học Kyonggi
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương.
- Học lực THPT trung bình 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều Kiện Nhập Học Hệ Đại Học & Sau Đại học
- Đã tốt nghiệp THPT/ Đại học hoặc các cấp học tương đương.
- Học lực THPT 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở với bậc Đại học và TOPIK 4 với bậc Cao học
- Tiếng Anh: TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Khoản thu | Chi Phí |
KRW | VND |
Phí nhập học | 100,000 | 1,700,000 |
Học phí một năm | 5,600,000 | 97,700,000 |
Phí ký túc xá (6 tháng) | 900,000 | 15,700,000 |
Bảo hiểm (6 tháng) | 70,000 | 1,200,000 |

Cơ sở vật chất hiện đại tại trường KGU
Kyonggi University tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa đa dạng và thú vị để học viên có thể tham gia trải nghiệm trực tiếp văn hóa Hàn Quốc:
- Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân): Nội dung về những khác biệt văn hóa trong quá trình học tập và sinh sống tại Hàn Quốc.
- Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè và mùa xuân): Tham quan miễn phí các địa điểm văn hóa, khu vui chơi nổi tiếng tại Hàn Quốc như Công viên giải trí Seoul Lotte World, Làng dân tộc Yongin, Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong,…
- Cuộc thi tài năng cùng với các tổ chức xã hội tại địa phương: Là lễ hội nơi học sinh cùng các bạn cùng lớp biểu diễn các tiết mục như ca hát, nhảy múa, vẽ tranh, diễn kịch,…
- Tết truyền thống Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học, nên sinh viên sẽ được tham gia các trò chơi vận động, sáng tạo nhằm giảm bớt căng thẳng trong quá trình học tập.
- Chương trình kết bạn với người Hàn: Hoạt động này giúp du học sinh nâng cao năng lực tiếng Hàn và trải nghiệm văn hóa cùng Hàn Quốc.
Các ngành học hệ Đại học tại Đại học Kyonggi
- Phí nhập học: 143,000 KRW (~ 2,500,000 VND)
Học xá Suwon
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
KRW/kỳ | VND/kỳ |
Nhân văn | - Ngôn ngữ văn học Hàn
- Ngôn ngữ văn học Anh
- Lịch sử
- Khoa học thông tin và thư viện
- Văn học và ngôn ngữ toàn cầu (Đức, Pháp, Nhật, Trung, Nga)
| 3,390,000 | 59,100,000 |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | - Nghệ thuật gốm sứ và điêu khắc
- Thiết kế kinh doanh (Thiết kế truyền thông, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế sắt và trang sức)
- Mỹ thuật (Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, Quản lý nghệ thuật, Thư pháp)
- Giáo dục thể chất
- Quản trị an ninh
- Khoa học thể thao (Khoa học sức khỏe và thể thao, Công nghiệp giải trí và thể thao)
| 4,009,000 – 4,379,000 | 69,900,000 – 76,400,000 |
Khoa học tích hợp | - Toán học
- Hóa học
- Sinh học hội tụ (Khoa học đời sống, Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học)
| 4,379,000 | 76,400,000 |
Kỹ thuật sáng tạo | - Kiến trúc
- Kỹ thuật năng lượng và dân dụng
- Kỹ thuật hệ thống cơ khí
- Kỹ thuật điện tử (Nano bán dẫn, Hệ thống giao tiếp và thông tin)
- Kỹ thuật hóa học và vật liệu tiên tiến (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật hóa học)
- Kỹ thuật thành phố thông minh (Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật vận chuyển và đô thị)
| 4,379,000 | 76,400,000 |
Khoa học xã hội | - Luật
- Thương mại quốc tế
- An ninh công cộng (Tâm lý pháp y và hiệu chỉnh, Cảnh sát hành chính)
- Dịch vụ con người (Phúc lợi xã hội, Nghiên cứu thanh thiếu niên)
- Nguồn nhân lực (Quản trị công, Khoa học chính trị và ngoại giao)
- Kinh tế (Kinh tế, Thống kê ứng dụng, Sở hữu trí tuệ)
| 3,390,000 | 59,100,000 |
Quản trị phần mềm | - Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán và thuế)
- Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
- Kỹ thuật và khoa học máy tính AI (Kỹ thuật và khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, An ninh và an toàn phần mềm, Phần mềm linh hoạt)
| 3,390,000 – 4,379,000 | 59,100,000 – 76,400,000 |

Logo của trường đại học Kyonggi Hàn Quốc
Học xá Seoul
Khoa | Chuyên ngành | Chi phí |
KRW/kỳ | VND/kỳ |
Du lịch và văn hóa | - Truyền thông và nghệ thuật thị giác
- Quản trị và phát triển du lịch
- Du lịch và quản lý nội dung văn hóa
- Quản trị nhà hàng và khách sạn (Quản trị nhà hàng và khách sạn, Quản trị ẩm thực và phục vụ)
- Diễn xuất
- Hoạt họa
| 3,400,000 | 59,300,000 |

Một số suất ăn trong căng-tin trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc
Các ngành học hệ Sau đại học tại Đại học Kyonggi
- Phí nhập học: 888,000 KRW (~ 15,500,000 VND)
Học xá Suwon
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
KRW/kỳ | VND/kỳ |
Khoa học xã hội và nhân văn | - Ngôn ngữ văn học Hàn
- Lịch sử
- Khoa học thông tin và thư viện
- Giáo dục mầm non
- Quản trị công
- Phúc lợi xã hội
- Khoa học sức khỏe
- Tội phạm học
- Quản trị kinh doanh
- Tâm lý pháp y
- Giáo dục
- Tư vấn tâm lý
- Kinh doanh toàn cầu
- Quản trị và đầu tư bất động sản
- Big data và an ninh công cộng
| 4,995,000 | 87,100,000 |
Khoa học tự nhiên | - Hóa học
- Khoa học đời sống
- Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
- Khoa học máy tính
| 5,639,000 | 98,300,000 |
Kỹ thuật | - Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật năng lượng môi trường
- Kỹ thuật hệ thống và công nghiệp
- Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật vận chuyển và đô thị
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật cơ khí
- Quản lý thảm họa và hỏa hoạn
- An toàn xây dựng
- Kỹ thuật điện tử
- An ninh và an toàn phần mềm
| 6,304,000 | 110,000,000 |
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | - Nghệ thuật
- Khoa học thể thao
- Quản trị an ninh và bảo vệ
- Thiết kế công nghiệp
- Mỹ thuật toàn cầu
- Dịch vụ thiết kế hội tụ
| 5,639,000 – 6,304,000 | 98,300,000 – 110,000,000 |
Học xá Seoul
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
KRW/kỳ | VND/kỳ |
Khoa học xã hội và nhân văn | - Quản trị du lịch
- Khoa học du lịch và giải trí
- Quản trị nhà hàng và khách sạn
- Quản lý và dịch vụ ẩm thực
- Quản trị công nghiệp rượu
- Sự kiện và hội nghị
- Kinh doanh điện tử
- Khuynh hướng nghề nghiệp
- Văn hóa nghề nghiệp
- Truyền thông
- Trị liệu nghệ thuật
- Quản lý và đầu tư bất động sản
| 4,995,000 | 87,100,000 |
Khoa học tự nhiên | | 5,639,000 | 98,300,000 |
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | - Diễn xuất
- Hoạt họa
- Âm nhạc ứng dụng
- Nghệ thuật hình ảnh thị giác
- Nghệ thuật trình diễn
- Âm nhạc toàn cầu
| 5,639,000 – 6,304,000 | 98,300,000 – 110,000,000 |
Ký túc xá Đại học Kyonggi
- Ký túc xá có 1,058 phòng và sức chứa lên đến 2,016 người.
- Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
- Phí đặt cọc: 100,000 KRW (~ 1,700,000 VND)
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi |
1 kỳ (16 tuần) | 2,139,600 KRW (~ 37,300,000 VND) | 1,497,700 KRW (~ 26,100,000 VND) |
6 tháng (25 tuần) | 3,209,500 KRW (~ 56,000,000 VND) | 2,246,600 KRW (~ 39,200,000 VND) |

Phòng đôi tiêu chuẩn tại Ký túc xá KGU
Học bổng học kỳ đầu tiên
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng TOPIK | Sinh viên tốt nghiệp lớp 3 tại Viện tiếng Kyonggi | Hỗ trợ 20% phí sinh hoạt |
Sinh viên có TOPIK 3 hoặc tốt nghiệp lớp 4 tại Viện tiếng Kyonggi | Hỗ trợ 30% phí sinh hoạt |
Sinh viên có TOPIK 4 hoặc tốt nghiệp lớp 5 tại Viện tiếng Kyonggi | Hỗ trợ 30% phí sinh hoạt và 20% học phí |
Sinh viên có TOPIK 5 hoặc tốt nghiệp lớp 6 tại Viện tiếng Kyonggi | Hỗ trợ 30% phí sinh hoạt và 40% học phí |
Sinh viên có TOPIK 6 | Hỗ trợ 30% phí sinh hoạt và 70% học phí |
Học bổng từ học kỳ hai trở đi
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng theo thành tích | Sinh viên nằm trong Top 34% sinh viên tốt nhất | Giảm 20% học phí |
Sinh viên nằm trong Top 8% sinh viên tốt nhất | Giảm 30% học phí |
Sinh viên nằm trong Top 6% sinh viên tốt nhất | Giảm 50% học phí |
Sinh viên nằm trong Top 2% sinh viên tốt nhất | Giảm 70% học phí |
Học bổng hỗ trợ sinh viên có TOPIK | Sinh viên có TOPIK 4 | Hỗ trợ 500,000 KRW (~ 8,700,000 VND) |
Sinh viên có TOPIK 5 | Hỗ trợ 1,000,000 KRW (~ 17,400,000 VND) |
Sinh viên có TOPIK 6 | Hỗ trợ 1,500,000 KRW (~ 26,200,000 VND) |
Gặp gỡ sinh viên ưu tú của MAP tại trường Kyonggi Hàn Quốc
Ưu Đãi Từ Du Học MAP Khi Nhập Học Tại Trường Đại Học Kyonggi Hàn Quốc
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ MAP khi du học Hàn Quốc tại Kyonggi University qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Soongsil – Ngôi Trường Trăm Tuổi Uy Tín Giữa Lòng Seoul
Kết luận
Vậy là Du học MAP vừa điểm qua những thông tin chính về trường ĐH Kyonggi: từ điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn Quốc, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0943879901 để bắt đầu hành trình của bạn tại Đại học Kyonggi ngay từ hôm nay!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Em muốn tìm hiểu kỹ hơn về Đại học Kyonggi, map tư vấn cho em với ạ!
Em nhắn facebook Du Học Hàn Quốc MAP để MAP hỗ trợ nhanh nhất nhé