Đại học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc là trường đại học công lập duy nhất và lâu đời tại tỉnh Gyeonggi. Trường nổi tiếng với các ngành học thuộc khối kỹ thuật, học phí hợp lý và học bổng hào phóng dành cho sinh viên quốc tế.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng HKNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Quốc Gia Hankyong cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá trường Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
Đại học Quốc Gia Hankyong: Thông Tin Tổng Quan
- Tên tiếng Hàn: 한경대학교
- Tên tiếng Anh: Hankyong National University (HKNU)
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 695
- Số lượng sinh viên: 7994
- Địa chỉ: Anseong, Kyonggi, Hàn Quốc
- Website: hknu.ac.kr
Lịch sử hình thành
Đại học Quốc gia Hankyong (HKNU) là trường đại học công lập duy nhất của tỉnh Gyeonggi. Tọa lạc tại Anseong, “Thành phố của những Nghệ Nhân”, Hankyong National University là sự tổng hòa của các giá trị truyền thống và công nghệ hiện đại trong thế kỷ 21.
Trường được thành lập vào năm 1939, với tôn chỉ “rèn dũa thế hệ trẻ bằng quyết tâm và sáng tạo”; “góp phần phát triển đất nước và xã hội”. Trường ĐHQG Hankyong liên tục phát triển trên nhiều lĩnh vực giáo dục, nghiên cứu và trao đổi quốc tế, hợp tác chặt chẽ với 74 trường Đại học trên 20 quốc gia.
Cùng gặp gỡ các bạn sinh viên MAP để chia sẻ vì sao nên lựa chọn Đại học Quốc Gia Hankyong
Đặc Điểm Nổi Bật của Đại học Quốc Gia Hankyong
- Thế mạnh của trường là các ngành kỹ thuật, trong đó có Kỹ thuật môi trường, Khoa học nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật máy tính.
- HKNU được chính phủ Hàn Quốc đầu tư 6.6 tỷ KRW trong khuân khổ dự án Hỗ Trợ Đổi Mới Giáo Dục Đại Học tại Hàn Quốc.
- Ngoài ra, trường Hankyong còn được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc xếp thứ nhất về Năng Lực Công Tác Của Cán Bộ Giảng Viên Khối Đại Học Quốc Gia tại Hàn Quốc.
Cơ sở hạ tầng hiện đại tại ĐHQG Hankyong
Điều Kiện Nhập Học Hankyong National University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Điều kiện về năm trống: Thời gian trống sau khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 2 năm
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại HKNU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Khuôn viên rực rỡ sắc màu vào mùa thu
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
- Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
|
Lớp học thêm |
Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v |
Lớp trải nghiệm |
Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc. |
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Hankyong
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
KRW |
VNĐ |
Phí nhập học |
50,000 |
1,000,000 |
không hoàn trả |
Học phí |
4,200,000 |
84,000,000 |
1 năm |
Cổng trường Hankyong Hàn Quốc
Ngành Học Và Học Phí
Hệ đại học tại trường Đại học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
KRW/kỳ |
VNĐ/kỳ |
Nhân văn |
- Nội Dung – Sáng Tạo Văn Học Nghệ Thuật.
- Ngôn Ngữ Anh – Mỹ
- Hành Chính
|
1,802,320 |
36,046,400 |
Luật kinh doanh |
|
1,802,320 |
36,046,400 |
Y tế học |
- Công Nghiệp Y Tế Học
- Phúc Lợi Trẻ Em – Gia Đình
- Dinh Dưỡng Thực Phẩm
- Khoa Học Phục Hồi Sức Khỏe
|
1,983,720 |
39,674,400 |
Kiến trúc cảnh quan và tài nguyên thực vật |
- Môi Trường – Sinh – Thực Vật
- Kiến Trúc Cảnh Quan
|
1,983,720 |
39,674,400 |
Sinh học thú y |
- Khoa Học Tài Nguyên – Động Vật Học
- Ứng Dụng Công Nghiệp Sinh Vật
|
1,983,720 |
39,674,400 |
Kỹ thuật sinh học |
- Kĩ Thuật Sinh Học Trồng Trọt
- Kĩ Thuật Sinh Học Ứng Dụng
|
1,983,720 |
39,674,400 |
Kỹ thuật xây dựng – môi trường |
- Kĩ Thuật Công Trình Xây Dựng Cơ Bản (Cầu Đường,…)
- Kĩ Thuật Môi Trường
|
2,074,420 |
41,488,400 |
Kỹ thuật hệ thống an toàn xã hội |
- Kĩ Thuật Hệ Thống Khu Vực
- Kĩ Thuật Hệ Thống An Toàn
|
2,074,420 |
41,488,400 |
Hóa sinh thực phẩm – kỹ thuật hóa học |
- Kĩ Thuật Hóa Học
- Kĩ Thuật Sinh Học Thực Phẩm
|
2,074,420 |
41,488,400 |
Ứng dụng số – công nghệ thông tin |
- Công Nghệ Phầm Mềm Và Điện Toán
- Phần Mềm Tổng Hợp
- Toán Ứng Dụng
|
2,074,420 |
41,488,400 |
Kỹ thuật máy móc rôbot – ICT |
- Kĩ Thuật Robot ICT
- Kĩ Thuật Máy Móc
|
2,074,420 |
41,488,400 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
- Kĩ Thuật Điện Tử
- Kĩ Thuật Điện
|
2,074,420 |
41,488,400 |
Tổng hợp thiết kế – xây dựng |
- Kiến Trúc – Xây Dựng Học (5 Năm)
- Kĩ Thuật Kiến Trúc – Xây Dựng (4 Năm)
|
2,074,420 |
41,488,400 |
|
2,165,020 |
43,300,400 |
Khu kí túc xá tại Hankyong National University
Hệ sau đại học
- Trường sau đại học tổng hợp
- Trường sau đại học về công nghệ hội tụ tương lai
- Trường sau đại học công nghệ
- Trường sau đại học về chính sách công
- Trường sau đại học về phát triển và hợp tác quốc tế
Ký Túc Xá
- Đại học quốc gia Hankyong Hàn Quốc có khu ký túc xá dành riêng cho sinh viên, đặc biệt là sinh viên nước ngoài. Với các loại phòng: phòng đơn, phòng đôi, phòng 3 người và phòng 4 người.
- Phí ký túc xá khoảng 300.000 ~ 400.000 KRW/tháng (khoảng 5.800.000 – 7.700.000 VND) tùy theo từng loại phòng, đã bao gồm 3 bữa ăn hàng ngày.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt,…
Phòng đôi tiêu chuẩn và cơ sở hiên đại trong Ký túc xá
Học Bổng Đại học Quốc Gia Hankyong
Xếp loại xuất sắc A,B,C |
- Hoàn thành 15 tín chỉ, GPA đạt B0 trở lên
- Không có điểm F
- Học trong 8 kỳ (10 kỳ với khối ngành Kỹ thuật)
|
- Xếp loại A: 100% Học bổng
- Xếp loại B: 50% Học bổng
- Xếp loại C: 20% Học bổng
|
Thủ khoa (Với sinh viên năm nhất) |
- Thủ khoa
- Thủ khoa đại học (hệ 4 năm)
- Thủ khoa cao đẳng (hệ 2 năm)
- Điều kiện: hoàn thành 12 tín chỉ, điểm B trở lên.
|
- 100% học bổng
- 1 năm phí KTX
|
Ngoài ra, còn rất nhiều học bổng như:
- Hỗ trợ Gia đình Chính sách;
- Học bổng thực tập và cống hiến cho trường;
- Học bổng Rèn luyện tài năng toàn cầu;
- Học bổng Sinh viên xuất sắc (Đạt điểm cao nhất trường một bộ môn nào đó nhưng không đạt thủ khoa);
- Học bổng Gia đình (Anh chị em, vợ chồng).
Gặp gỡ sinh viên ưu tú của MAP học tập tại ĐH Quốc Gia Hankyong
Ái Cơ nhận visa đến trường ĐHQG Hankyong cùng MAP
Phan Đức Mạnh nhận visa đến ĐH Quốc gia Hankyong cùng MAP
Trương Tuấn Linh và Nguyễn Thị Hằng nhận visa đến ĐHQG Hankyong cùng MAP
Ưu đãi từ Du học MAP khi nhập học tại ĐHQG Hankyong
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại HKNU qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Kosin Busan
Kết luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Hankyong National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại ĐH Quốc Gia Hankyong. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc Gia Hankyong cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Dạ ngành học nào là thế mạnh của Đại Học Quốc Gia Hankyong vậy ạ?
Chào Kim Thoa, cảm ơn em đã quan tâm, trường ĐH Hankyong đào tạo đa dạng các ngành, các ngành khối tự nhiên có thế mạnh hơn nhé em!
Trường này hồ sơ có khó ko Map, em thích quá
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Trường ĐH Quốc Gia Hankyong có điều kiện tuyển sinh rất rõ ràng, MAP đã nêu trong bài, nếu em có đủ điều kiện như yêu cầu, em có thể theo học tại trường nhé!
Con gái học CNTT ở Hankyong có khó lắm hong ạ
Chào Trinh, cảm ơn em đã quan tâm. Nếu em có quyết tâm theo học tại trường thì ngành này không hề khó nhé!
Bài viết chi tiết quá lun, cảm ơn Map nhìuuu
MAP cảm ơn em đã quan tâm nhé!
trường này bao lâu thì ra code ạ?
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Trung bình 1-2 tuần đợi code em nhé!
E sn 1998 muốn theo trường này đc k ạ