Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc (JNU) là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Là trường Đại học Quốc gia duy nhất tại đảo Jeju, Jeju National University được đầu tư cơ sở hạ tầng với quy mô lớn, trang thiết bị hiện đại và môi trường học tập yên bình nhất Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng JNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để có cơ hội du học Hàn Quốc Đại học Jeju cùng Du học MAP!

Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Quốc gia Jeju Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Jeju: Thông Tin Tổng Quan
- Tên tiếng Anh: Jeju National University (JNU)
- Tên tiếng Hàn: 제주대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,417
- Số lượng sinh viên: 12,015 sinh viên, 546 sinh viên quốc tế
- Địa chỉ:
- Học xá Ara: Jeju Daehak-ro, Jeju-si, Hàn Quốc
- Học xá Sara: Iju-dong-ro, Jeju-si, Hàn Quốc
- Website: jejunu.ac.kr
Lịch sử hình thành
Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc thành lập năm 1952, tiền thân là trường cao đẳng tỉnh Cheju. Trường chính thức được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là Đại học Quốc gia năm 1962.
JNU tọa lạc tại thành phố Jeju, cách Seoul hơn 3 giờ bay và hơn 7 giờ đi tàu. Jeju là một trong 7 Kỳ Quan Thiên Nhiên Thế Giới Mới, là Thiên đường tình yêu của Hàn Quốc. Không chỉ là hòn đảo đẹp nhất, nơi đây còn là môi trường học tập yên bình nhất Xứ sở Kim chi.
Hiện nay, trường hợp tác với 306 Đại học hàng đầu tại hơn 50 quốc gia. Có thể kể đến Đại học Pierre-and-Marie-Curie của Pháp, Đại học Manchester của Anh, Đại học Hà Nội HANU, Đại học Quốc gia Hà Nội VNU tại Việt Nam.

Toàn cảnh trường Đại học Quốc gia Jeju
Đặc Điểm Nổi Bật
- Jeju National University được mệnh danh là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
- Trường đại học đầu tiên mở khóa đào tạo ngành Sư phạm cho sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc.
- ĐHQG Jeju là một trong những đại diện nổi bật trong nhóm trường tập trung nghiên cứu khoa học tại Hàn Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực Sinh học.
- Trường Y học trực thuộc JNU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao Chứng nhận 5 năm. Đây là chứng nhận cao nhất trong hệ thống các trường đào tạo Y học tại Hàn Quốc.
- Trường Luật trực thuộc JNU là trường cao học đào tạo ngành Luật số 1 Jeju. Hàng năm, trường Luật được Thành phố Jeju hỗ trợ hơn 1 tỉ KRW dành cho học bổng và công tác đào tạo của trường.

Jeju Law School – Trường Luật số một tại Jeju
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju
Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju
Khoản phí | Chi phí |
KRW | VND |
Phí xét tuyển | 50,000 | 965,000 |
Học phí (1 năm) | 4,800,000 | 92,600,000 |
Bảo hiểm (1 năm) | 150,000 | 2,900,000 |
KTX | 950,000 | 18,300,000 |
Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju
Cấp độ | Nội dung học |
Sơ cấp | Cấp 1, 2 | - Nguyên âm, phụ âm, bảng chữ cái tiếng Hàn
- Từ vựng, mẫu câu cơ bản
- Hội thoại cơ bản: Giới thiệu bản thân, chào hỏi
- Những kiến thức văn hóa Hàn Quốc cơ bản
|
Trung cấp | Cấp 3 | - Học các hội thoại, từ vựng và các cách biểu đạt
- Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
- Áp dụng các cách biểu đạt vào tùy từng tình huống
|
Cấp 4 | - Học ngữ pháp trung cấp
- Thể hiện ý kiến của bản thân, sử dụng các câu phức tạp
- Tranh luận, phản biện và thuyết phục người khác
- Viết bài văn nghị luận
|
Cao cấp | Cấp 5 | - Phản biện và tranh luận về đa dạng chủ đề: chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
- Viết & thuyết trình
- Viết luận văn
- Hiểu về văn hóa Hàn Quốc, và mối quan hệ giữa tiếng Hàn & văn hóa Hàn Quốc.
|

Du học sinh quốc tế tại trường Đại học Jeju Hàn Quốc
Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tại trường hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
Ngành đào tạo và học phí tại Đại học Quốc gia Jeju
- Phí xét tuyển: 45,000 KRW (~ 796,000 VND)
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Nhân văn | - Ngôn ngữ và văn học Hàn
- Ngôn ngữ và văn học Nhật
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Ngôn ngữ và văn học Đức
- Ngôn ngữ và văn học Trung
- Lịch sử
- Triết học
- Xã hội học
| 1,920,000 KRW (~ 37,100,000 VND) |
Khoa học xã hội | - Quản trị công
- Khoa học chính trị và ngoại giao
- Báo chí và quan hệ công chúng
- Kinh tế
| 1,920,000 KRW (~ 37,100,000 VND) |
Kinh tế và Thương mại | - Quản trị kinh doanh
- Quản lý du lịch
- Kế toán
- Thương mại quốc tế
- Phát triển du lịch
- Hệ thống quản lý thông tin
| 1,920,000 KRW (~ 37,100,000 VND) |
Giáo dục | - Giáo dục ngôn ngữ Hàn
- Giáo dục ngôn ngữ Anh
- Địa lý
- Khoa học
- Máy tính
- Giáo dục thể chất
| 1,920,000 KRW (~ 37,100,000 VND) |
Khoa học đời sống ứng dụng | - Trang trại thông minh
- Công nghệ sinh học
- Thông tin sinh học y tế
- Kinh tế ứng dụng
| 2,359,000 KRW (~ 35,700,000 VND) |
Khoa học đại dương | - Công nghiệp hàng hải và cảnh sát biển
- Khoa học đời sống hàng hải
- Khoa học hàng hải và Trái Đất
- Y học đời sống dưới nước
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật hệ thống đại dương
| 2,359,000 KRW (~ 35,700,000 VND) |
Khoa học tự nhiên | - Vật lý
- Sinh học
- Toán học
- Hóa học và mỹ phẩm
- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
- Phúc lợi và sinh thái con người
- Khoa học dữ liệu
- Thời trang
- Khoa học thể thao
| 2,359,000 KRW (~ 35,700,000 VND) |
Kỹ thuật | - Thực phẩm sinh học
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật truyền thông
- Kỹ thuật điện
- Ký thuật hạt nhân
- Kỹ thuật hệ thống cơ khí
- Kỹ thuật hóa học và năng lượng xăng
- Kỹ thuật máy tính
- AI
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kiến trúc
- Kỹ thuật dân dụng
| 2,564,000 KRW (~ 49,500,000 VND) |
Điều dưỡng | | 2,359,000 KRW (~ 35,700,000 VND) |
Nghệ thuật và Thiết kế | | 2,564,000 KRW (~ 49,500,000 VND) |

Tòa ký túc xá tại ĐHQG Jeju
Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Quốc gia Jeju
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Jeju hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc Jeju National University hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 755, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 327.
Ngành đào tạo và học phí hệ sau đại học tại JNU
- Phí xét tuyển: 65,000 KRW (~ 1,300,000 VND)
- Phí nhập học: 183,000 KRW (~ 3,500,000 VND)
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí mỗi kỳ |
Khoa học xã hội & nhân văn | - Ngôn ngữ và văn học Hàn
- Ngôn ngữ và văn học Trung
- Ngôn ngữ và văn học Nhật
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Tiếng Đức
- Lịch sử
- Quản trị kinh doanh
- Xã hội học
- Kinh tế nông nghiệp
- Kế toán
- Thương mại quốc tế
- Hành chính công
- Khoa học chính trị và ngoại giao
- Quản trị du lịch
- Lịch sử
- Triết học
- Báo chí và quan hệ công chúng
- Khoa học dữ liệu và phát triển bền vững
- Địa lý
| - Ngôn ngữ và văn học Hàn
- Ngôn ngữ và văn học Trung
- Ngôn ngữ và văn học Nhật
- Ngôn ngữ và văn học Anh
- Lịch sử
- Quản trị kinh doanh
- Xã hội học
- Kinh tế nông nghiệp
- Kế toán
- Thương mại quốc tế
- Hành chính công
- Khoa học chính trị và ngoại giao
- Quản trị du lịch
- Lịch sử
- Triết học
- Báo chí và quan hệ công chúng
- Khoa học dữ liệu và phát triển bền vững
- Luật
- Giáo dục
- Ngôn ngữ học
- Khoa học xã hội
- Đạo đức
| 2,345,000 KRW (~ 45,300,000 VND) |
Khoa học tự nhiên | - Nông nghiệp
- Công nghiệp hàng hải và cảnh sát biển
- Sinh học
- Khoa học nông nghiệp
- Hóa học
- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
- Toán học
- Khoa học máy tính và thống kê
- Sinh thái con người và phúc lợi
- Thời trang
- Điều dưỡng
- Công nghệ và khoa học sinh học vật liệu
- Khoa học đời sống hàng hải
- Y học sinh học và phát triển thuốc
- Công nghệ sinh học
- Phần mềm
- Dược
- Vật lý
| - Nông nghiệp
- Công nghiệp hàng hải và cảnh sát biển
- Sinh học
- Khoa học nông nghiệp
- Hóa học
- Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
- Toán học
- Khoa học máy tính và thống kê
- Sinh thái con người và phúc lợi
- Thời trang
- Điều dưỡng
- Công nghệ và khoa học sinh học vật liệu
- Khoa học đời sống hàng hải
- Y học sinh học và phát triển thuốc
- Công nghệ sinh học
- Dược
- Vật lý
- Khoa học giáo dục
| 2,887,000 KRW (~ 55,700,000 VND) |
Khoa học và Kỹ thuật | - Hệ thống năng lượng ứng dụng
- Hàng hải và Trái Đất
| - Hệ thống năng lượng ứng dụng
- Hàng hải và Trái Đất
| 3,142,000 KRW (~ 60,600,000 VND) |
Kỹ thuật | - Khoa học thực phẩm và kỹ thuật
- Kỹ thuật viễn thông
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật dân dụng
- Kiến trúc
- Kỹ thuật năng lượng gió
| - Khoa học thực phẩm và kỹ thuật
- Kỹ thuật viễn thông
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật dân dụng
- Kiến trúc
| 3,142,000 KRW (~ 60,600,000 VND) |
Nghệ thuật và Thể thao | - Cơ động học
- Mỹ thuật
- Âm nhạc
| - Cơ động học
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc
| 2,887,000 – 3,142,000 KRW (~ 55,700,000 – 60,600,000 VND) |
Y học | | | 4,064,000 KRW (~ 78,400,000 VND) |

Nghiên cứu Sinh học – thế mạnh của ĐH Jeju
Học bổng hệ đại học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng E
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng A | Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên | Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng khuyến khích | Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình hệ tiếng tại JNU và lên hệ đại học tại trường | 700,000 KRW (~ 13,500,000 VND) |
Học bổng hệ sau đại học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng E
| Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 và có GPA kỳ trước từ 3.3 trở lên | Giảm 20% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng C | Sinh viên quốc tế có GPA kỳ trước từ 3.7 trở lên và được tham gia nghiên cứu cùng giáo sư | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng A | Sinh viên tham gia nghiên cứu cùng giáo sư suốt quá trình học | Giảm 100% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng khuyến khích | Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình hệ tiếng tại JNU và lên hệ sau đại học tại trường | 700,000 KRW (~ 13,500,000 VND) |

Khi màn đêm buông xuống, trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc đẹp tựa câu chuyện cổ tích
Ký túc xá Đại học Quốc gia Jeju
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung wifi.
- Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
Ký túc xá | Loại phòng | Phí KTX mỗi kỳ (KRW) | Phí KTX mỗi kỳ (VND) |
Khu 2 | Tòa A | Đơn | 983,730 | 19,000,000 |
Tòa B | Đôi | 613,470 | 11,800,000 |
Đôi | 516,670 | 10,000,000 |
Khu 3 | Tòa A | Đơn | 983,730 | 19,000,000 |
Đôi | 516,670 | 10,000,000 |
3 | 473,110 | 9,100,000 |
Tòa B | Đôi | 516,670 | 10,000,000 |
Khu 4 | Đôi | 673,970 | 13,000,000 |
Khu 5 | Đôi | 732,050 | 14,100,000 |
Khu 6 | Đơn | 1,292,280 | 24,900,000 |
Đôi | 762,300 | 14,700,000 |

Phòng đôi tiêu chuẩn tại trường Jeju
Gặp gỡ du học sinh MAP tại trường đại học Quốc gia Jeju

Bùi Anh – Sinh viên MAP ưu tú tại Jeju National University

Đức Tuấn – Sinh viên MAP ưu tú tại Jeju National University
Kết luận
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Jeju National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc gia Jeju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Jeju cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Nữ Sinh Sookmyung
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP