Đại học Quốc gia Jeju (JNU) là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Là trường Đại học Quốc gia duy nhất tại đảo Jeju, Jeju National University được đầu tư cơ sở hạ tầng với quy mô lớn, trang thiết bị hiện đại và môi trường học tập yên bình nhất Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng JNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc Đại học Jeju cùng Du học MAP!
Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc thành lập năm 1952, tiền thân là trường cao đẳng tỉnh Cheju. Trường chính thức được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là Đại học Quốc gia năm 1962.
JNU tọa lạc tại thành phố Jeju, cách Seoul hơn 3 giờ bay và hơn 7 giờ đi tàu. Jeju là một trong 7 Kỳ Quan Thiên Nhiên Thế Giới Mới, là Thiên đường tình yêu của Hàn Quốc. Không chỉ là hòn đảo đẹp nhất, nơi đây còn là môi trường học tập yên bình nhất Xứ sở Kim chi.
Với tôn chỉ giáo dục quý báu “sự tin cậy, công bằng và tính sáng tạo”, trong 68 năm hình thành và phát triển, trường đã đào tạo nhiều cá nhân ưu tú, những nhà lãnh đạo, và những học giả xuất sắc.
ĐHQG Jeju là một trường đại học đa ngành lớn tại Hàn Quốc, gồm 13 Đại học trực thuộc, 10 trường sau đại học, 61 khoa Cử nhân, 98 khoa Thạc sĩ, 53 khoa Tiến sĩ và 40 Viện nghiên cứu khoa học.
Hiện nay, trường hợp tác với 306 Đại học hàng đầu tại hơn 50 quốc gia. Có thể kể đến Đại học Pierre-and-Marie-Curie của Pháp, Đại học Manchester của Anh, Đại học Hà Nội HANU, Đại học Quốc gia Hà Nội VNU tại Việt Nam.
Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Quốc gia Jeju Hàn Quốc
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Học kì | Thời gian |
Học kì mùa xuân (Lớp thông thường) | 20 tuần ~ 400 tiếng |
Học kì đặc biệt mùa hè | 10 tuần ~ 200 tiếng |
Học kì mùa thu (Lớp thông thường) | 20 tuần ~ 400 tiếng |
Học kì đặc biệt mùa đông | 10 tuần ~ 200 tiếng |
Cấp độ | Nội dung học | |
Sơ cấp | Cấp 1, 2 |
|
Trung cấp | Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
|
Cao cấp | Cấp 5 |
|
Tiết học | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
1 (09:00-09:50) | Từ vựng, Ngữ pháp, Nghe, Nói | Lớp ngôn ngữ | |||
2 (10:00-10:50) | |||||
3 (11:00-11:50) | |||||
4 (12:00-12:50) | |||||
5 (13:00-13:50) | Đọc, Viết | ||||
6 (14:00-14:50) |
Thời gian học | 1 kỳ học
(KRW/5 tháng) |
1.5 kỳ học
(KRW/7 tháng) |
2 kỳ
(KRW/1 năm) |
Phí xét tuyển | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Học phí | 2,400,000 | 3,600,000 | 4.800.000 |
Bảo hiểm | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
Ký túc xá | 1,800,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Ga, gối, đệm | 70,000 | 70,000 | 70,000 |
Tổng cộng | 4,520,000
~ 90,400,000 VNĐ |
5,720,000
~ 114,400,000 VNĐ |
8,720,000
~ 174,400,000 VNĐ |
Đại học trực thuộc | Khoa |
Nhân văn | Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Lịch sử, Xã hội học, Triết học |
Khoa học xã hội | Hành chính, Ngoại giao chính trị, Báo chí & Quan hệ công chúng |
Kinh tế & thương mại | Quản trị kinh doanh, Quản lý du lịch, Kế toán, Thương mại quốc tế, Kinh tế học, Hệ thống Thông tin kinh doanh |
Khoa học Đời sống | Công nghiệp sinh học, Môi trường & Nguồn thực vật, Khoa học, Trồng trọt, Công nghệ Sinh học, Sinh vật liệu, Công nghệ sinh học phân tử, Công nghệ sinh học động vật, Kinh tế ứng dụng |
Khoa học hải dương | Khoa học Đời sống, Y học Đời sống Hải dương, Khoa học Hải dương Địa cầu, Công nghiệp Hàng hải & Cảnh sát Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hải dương, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Dân sự |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Vật lý, Sinh học, Mỹ phẩm hóa học, Dinh dưỡng thực phẩm, Phúc lợi xã hội, Khoa học & Thống kê máy tính, Thời trang & dệt may, Vận động học |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học thực phẩm, Kỹ thuật Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng & Hóa học, Kỹ thuật máy tính, Viễn thông, Điện tử & Điện, Kiến trúc (4 năm – 5 năm) |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Thú y | Thú y |
Nghệ thuật & thiết kế | Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc), Mỹ thuật, Thiết kế công nghiệp Đa phương tiện & Thiết kế tạo hình văn hóa |
Chuyên ngành | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Hệ đại học | ||
Khoa học xã hội – Nhân văn | 1,858,000 | 37,160,000 |
Khoa học tự nhiên – Thể chất | 2,279,000 | 45,580,000 |
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 2,476,000 | 49,520,000 |
Dự bị thú y | 2,435,000 | 48,700,000 |
Thú y | 3,191,000 | 63,820,000 |
Hệ sau đại học | ||
Khoa học xã hội – Nhân văn | 2,273,000 | 45,460,000 |
Khoa học tự nhiên – Thể chất | 2,795,000 | 55,900,000 |
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 3,041,000 | 60,820,000 |
Thú y | 3,931,000 | 78,620,000 |
Ký túc xá | Loại phòng | Tổng chi phí (KRW) | Tổng chi phí (VND) | ||
Khu 2 | Tòa A | Đơn | Vệ sinh chung (VSC) | 983,730 | 19,674,600 |
Tòa B | Đôi | Khép kín | 613,470 | 12,269,400 | |
Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | ||
Khu 3 | Tòa A | Đơn | VSC | 983,730 | 19,674,600 |
Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | ||
3 | VSC | 473,110 | 9,462,200 | ||
Tòa B | Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | |
Khu 4 | Đôi | Khép kín | 673,970 | 9,462,200 | |
Khu 5 | Đôi | Khép kín | 732,050 | 10,333,400 | |
Khu 6 | Đơn | Khép kín | 1,292,280 | 13,479,400 | |
Đôi | Khép kín | 762,300 | 14,641,000 |
Loại | Đối tượng | Học bổng | Điều kiện |
Học bổng sinh viên quốc tế Loại A | Tân sinh viên | 100% học phí | Nằm trong TOP 8,5% sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lên khi xét tuyển |
Học bổng sinh viên quốc tế Loại E | Tân sinh viên | 20% học phí | TOPIK 3 trở lên |
Sinh viên trao đổi | TOPIK 4 trở lên | ||
Học bổng Khuyến khích sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế | 700,000 KRW | Sinh viên quốc tế mới nhập học & trao đổi đã hoàn thiện khóa tiếng Hàn tại JNU |
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại JNU qua video dưới đây.
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Jeju National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Quốc gia Jeju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Jeju cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Nữ Sinh Sookmyung
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?