Cách đặt tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo hay và chuẩn nhất

Nếu bạn đang học tiếng Hàn Quốc và là người quan tâm đến lĩnh vực thiên thể, vậy có bao giờ bạn tự hỏi tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo là gì chưa? Hãy cùng tìm hiểu tất tần tật về thông tin và cách đặt tên theo 12 cung hoàng đạo hay, ý nghĩa trong tiếng Hàn nhé!

Ngoài các bí mật thú vị về cách đặt tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo, hãy điền thông tin theo mẫu đăng ký cuối bài hoặc liên hệ hotline 09830905820942209198 để trở thành du học sinh Hàn Quốc cùng Du học MAP nhé!

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo hay

Cách đặt tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo độc đáo và ý nghĩa

Sơ lược về tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo

Cung hoàng đạo hay còn gọi là 황도대 chia ra 12 chòm sao (황도 12궁) tương ứng với 12 tháng trong năm. Mỗi cung hoàng đạo mang trong mình mỗi đặc trưng và cá tính riêng biệt. Chúng ta hãy cùng khám phá điều thú vị trong tên tiếng Hàn của 12 cung ngay sau đây nhé!

Thông tin chung về cung Bạch Dương

  • Cung Bạch Dương – 양자리 (21/3 – 20/4)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Hoả – 화성
  • Biểu tượng: Con cừu – 양
  • Màu sắc hợp cung: Màu đỏ thắm, màu cam.
  • Sao Hàn thuộc cung Bạch Dương: Kim Tae Hee (29/3/1980), Jessica Jung (SNSD – 18/5/2022), Cha Eun Woo (Astro  – 30/ 3/1997), Mina (Twice – 24/3/1997), Lisa (Blackpink – 27/3/1997),…

Thông tin chung về cung Kim Ngưu

  • Cung Kim Ngưu – 황소자리 (20/4 – 20/5)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Kim – 금성
  • Biểu tượng: Con bò vàng – 황소 
  • Màu sắc hợp cung: Màu hồng, màu xanh lục
  • Sao Hàn thuộc cung Kim Ngưu: Jay Park (25/4/1987), Daesung (BigBang –  26/4/1989), IU (16/5/1993), Kim Tae Ri (24/4/1990), Song Mino (WINNER – 30/3/1993), Baekhyun (EXO – 6/5/1992),…

Thông tin chung về cung Song Tử

  • Cung Song Tử – 쌍둥이자리 (21/5 – 21/6)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Thủy – 수성
  • Biểu tượng: Cặp song sinh – 쌍둥
  • Màu sắc hợp cung: Màu xanh lá cây, màu xanh da trời, màu xám
  • Sao Hàn thuộc cung Song Tử: Yoona (SNSD – 30/5/1990), Park Bo Gum (16/6/1993), HyunA (6/6/1992), Yeji (ITZY –  26/05/2000), Tzuyu (Twice – 14/6/1999),…
cách đặt tên tiếng hàn của 12 cung hoàng đạo

Cách đặt tên tiếng Hàn tương ứng với 12 cung hoàng đạo

Thông tin chung về cung Cự Giải

  • Cung Cự Giải – 게자리 (22/6 – 22/7)
  • Sao chiếu mệnh: Mặt trăng – 달
  • Biểu tượng: Con cua – 게
  • Màu sắc hợp cung: Màu xám, màu bạc, màu trắng
  • Sao Hàn thuộc cung Cự Giải: Lee Min Ho (22/6/1987), Kim Woo Bin (16/ 7/1989), Ji Chang Wook (5/7/1987), Kim Go Eun (2/7/1991), Lee Kwang Soo (14/7/1985),…

Thông tin chung về cung Sư Tử

  • Cung Sư Tử – 사자자리 (23/7 – 22/8)
  • Sao chiếu mệnh: Mặt Trời – 태양
  • Biểu tượng: Con sư tử – 사자 
  • Màu sắc hợp cung: Màu đỏ, màu vàng, màu cam
  • Sao Hàn thuộc cung Sư Tử: Lee Sung Kyung (10/8/1990), Hwasa (Mamamoo – 23/7/1995), Eun Ji (A Pink – 18/8/1993), G–Dragon (Big Bang– 18/8/1988), Yoo Jae Suk (14/8/1972),…

Thông tin chung về cung Xử Nữ

  • Cung Xử Nữ – 처녀자리 (23/8 – 23/9)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Thủy
  • Biểu tượng: Trinh nữ – 처녀
  • Màu sắc hợp cung: Màu xanh lá cây
  • Sao Hàn thuộc cung Xử Nử: Lee Jong Suk (14/9/1989), Kim Yoo Jung (22/9/1999), Kim Se Jeong (28/8/1996), Joy (Red Velvet – 3/9/1996), Jung Il Woo (9/9/1987),…

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo – thông tin chung về cung Thiên Bình

  • Cung Thiên Bình – 천칭자리 (24/9 – 23/10)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Kim
  • Biểu tượng: Đòn cân – 천칭
  • Màu sắc hợp cung: Màu xanh lá cây, màu hồng, màu vàng chanh
  • Sao Hàn thuộc cung Thiên Bình: Hyun Bin (25/9/1982), Kim Ji Won (19/10/1992), Bae Suzy (10/10/1994), Jimin (BTS – 13/10/1995), B.I (iKON – 22/10/1996),…
tên tiếng hàn 12 cung hoàng đạo hay

Tên tiếng Hàn 12 cung hoàng đạo hay – Đặt tên theo cung Xử nữ

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo – thông tin chung về cung Thần Nông

  • Cung Thần Nông – 전갈자리 (24/10 – 22/11)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Diêm Vương – 명왕성
  • Biểu tượng: Con bọ cạp – 전갈
  • Màu sắc hợp cung: Màu rượu vang, màu nâu đậm, màu đen
  • Sao Hàn thuộc cung Thần Nông: Krystal (24/10/1994), Han So Hee (8/11/1994), Park Hyung Sik (16/11/1991), Moon Chae Won (13/11/1986), T.O.P (Bigbang – 4/11/1987),…

Thông tin chung về cung Nhân Mã

  • Cung Nhân Mã – 궁수자리/사수자리 (23/11 – 21/12)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Mộc – 목성
  • Biểu tượng: Cung thủ – 궁수 hoặc Xạ thủ – 사수
  • Màu sắc hợp cung: Màu tím đậm
  • Sao Hàn thuộc cung Nhân Mã: Park Seo Joon (16/12/1988), Jin (BTS – 4/12/1992), Jessi (17/12/1988), Chan Yeol (EXO – 27/11/1992), Yiren (Everglow – 29/12/2000),…

Thông tin chung về cung Ma Kết

  • Cung Ma Kết – 염소자리 (22/12 – 19/1)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Thổ – 토성
  • Biểu tượng: Con dê – 염소
  • Màu sắc hợp cung: Các màu tối, đặc biệt là màu nâu
  • Sao Hàn thuộc cung Ma Kết: Son Ye Jin (11/ 1/1982), V (BTS – 30/12/1995), Jennie (Blackpink – 16/1/1996), D.O. (12/1/1993), Kai (EXO – 14/1/1994), PSY (31/12/1977),…

Thông tin chung về cung Bảo Bình

  • Cung Bảo Bình– 물병자리 (20/1 – 18/2)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Thổ và Sao Thiên Vương
  • Biểu tượng: Bình nước – 물병
  • Màu sắc hợp cung: Màu xanh lá cây, Màu xanh da trời, Màu xanh lơ
  • Sao Hàn thuộc cung Bảo Bình: Park Shin Hye (18/2/1990), Park Bo Young (12/2/1990), Jaehyun (NCT 127 –14/2/1997), Miyeon ((G)I-DLE –31/1/1997), Rosé (11/2/1997),…
Đặt tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng Hàn của 12 chòm sao hay và ý nghĩa

Thông tin chung về cung Song Ngư

  • Cung Song Ngư – 물고기자리 (19/2 – 20/3)
  • Sao chiếu mệnh: Sao Hải Vương – 해왕성
  • Biểu tượng: Con cá – 물고기
  • Màu sắc hợp cung: Màu tím, màu xám, màu xanh dương
  • Sao Hàn thuộc cung Song Ngư: Wendy (Red Velvet – 21/2/1994), Lee Da Hee (15/31985), Seo Hyun Jin (27/2/1985), Suga (BTS – 9/3/1993), Hyun Jin (Stray Kids – 20/3/2000),…

Cách đặt tên của 12 cung hoàng đạo hay và ý nghĩa nhất

Tên tiếng Hàn theo 12 cung hoàng đạo cũng tương tự như tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh. Vì vậy xác định bản thân thuộc cung nào, đối chiếu với ngày tháng năm sinh là bạn đã có thể tìm ra một cái tên chuẩn và thú vị cho mình.

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo – Họ

Tháng sinh Họ trong tiếng Hàn
Tháng 1 Park (박)
Tháng 2 Jo (조)
Tháng 3 Lim/ Im (임)
Tháng 4 Han (한)
Tháng 5 Kang (강)
Tháng 6 Yun (윤)
Tháng 7 Jang (장)
Tháng 8 Seo (서)
Tháng 9 Lee (이)
Tháng 10 Kim (김)
Tháng 11 Chae (채)
Tháng 12 Bae (배)

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo – Tên đệm

Ngày sinh Tên đệm
1 Hyeon (현) 
2 So (소)
3 Eun (은)
4 Kyung (경)
5 Yu (유)
6 Myeong (명)
7 Seon (선)
8 Ye (예)
9 Jin (진)
10 Hwa (화)
11 Ji (지)
12 Hyo (효)
13 Si (시)
14 Do (도)
15 Su (수)
16 Jae (재)
17 Jeong (정)
18 Sin (신)
19 Yeon (연)
20 Seong (성)
21 Lin (린)
22 Je (제)
23 Dong (동)
24 Won (원)
25 Seo (서)
26 Ha (하)
27 Yu (주)
28 Bo (보)
29 Yeong (영)
30 Seul (슬)
31 Hye (혜)
tên nam nữ tiếng hàn theo cung hoàng đạo chuẩn nhất

Tên nam nữ tiếng Hàn theo cung hoàng đạo chuẩn nhất

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo – Tên chính

Số cuối năm sinh Tên tiếng Hàn của nữ Tên tiếng Hàn của nam
0 Min (민) Hyeon (현)
1 Hui (희) Hun (훈)
2 Na (나) Geun (근)
3 Ah (아) Ho (호)
4 Ae (애) Seop (섭)
5 Ra (라) Hyeok (혁)
6 Mi (미) Seok (석)
7 Chae (채) Jun (준)
8 Lee (이) Bin (빈)
9 Rin (린) Woo (우)

Tên tiếng Hàn của 12 cung hoàng đạo –  Đặc điểm tính cách

Cung hoàng đạo nào cũng có những điểm hay ho và đáng thú vị riêng, bạn đã biết tính cách bản thân thuộc nhóm nguyên tố nào chưa? Nếu chưa, hãy cùng tiếp tục nhé!

Vòng tròn Hoàng đạo chia thành 12 cung, phân ra bốn nguyên tố đã tạo ra thế giới theo quan niệm cổ phương Tây: Lửa, Đất, Không Khí và Nước.

Nhóm cung Lửa (Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã)

Chúng ta rất dễ nhận diện người thuộc nhóm nguyên tố Lửa, vì trong họ luôn có một nguồn năng lượng lớn, khó có thể dập tắt được. Tuy nhiên khuyết điểm chung là đôi khi vì quá mạnh mẽ nên sinh ra cái tôi lớn, tự phụ và có phần ngoan cố.

Bạch Dương đứng đầu với vị trí thủ lĩnh luôn tràn đầy nhiệt huyết sẵn sàng đón nhận thử thách và chinh phục các mục tiêu lớn. Còn cung Sư Tử có tính cách khá mạnh mẽ, rất dễ nhận ra những người thuộc cung hoàng đạo này bởi đặc trưng phong thái của bậc đế vương, có tham vọng và rất thích được khen ngợi.

Cũng mang đặc tính của cung Lửa nhưng Nhân Mã là một ngọn lửa nhỏ mang lại sự ấm áp. Đồng thời tồn tại một bộ óc phán đoán mọi việc nhạy bén bằng trực giác và luôn thích thử sức mình với nhiều lựa chọn trong chòm sao thân thiện này.

tên tiếng hàn của 12 cung hoàng đạo

Biểu tượng giải trí Hàn Quốc – G-Dragon mang nhiều nét tính cách của nhóm cung lửa

Nhóm cung Khí (Song Tử, Bảo Bình, Thiên Bình)

Bộ ba nhà Khí cung hoàng đạo nổi bật với khả năng giao tiếp và quan sát nhạy bén. Ví dụ như vũ trụ ban cho những người thuộc cung Song Tử một bộ óc tuyệt vời cùng một cá tính hào phóng và ưa tự do.

Hay hình tượng của cung hoàng đạo Bảo Bình là một vị thần mang bình nước cao quý thể hiện sự sáng suốt cũng như trí tuệ. Thiên Bình là một cung mang hình ảnh tượng trưng cho cán cân công lý, họ bản lĩnh, thẳng thắn và là bậc thầy về ngoại giao và thỏa hiệp.

Nhìn chung thì nhóm Khí có tiềm năng sáng tạo cũng như tư tưởng cấp tiến nhưng lại không thực tế. Họ yêu tự do, thích bay nhảy, hòa đồng với tất cả mọi người tuy nhiên cũng có những lúc sẽ xao nhãng, có lúc lạnh nhạt không lường trước được.

Nhóm cung Đất (Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết)

Các cung mang yếu tố Đất luôn hướng tới việc đạt được thành tựu trong thế giới vật chất. Bạn có biết điều này không? Kim Ngưu là cung ổn định, vững vàng ngoài ra còn có trái tim ấm áp và chân thành.

Xử Nữ tận tâm sắc sảo lại chỉ thích những thông tin hữu ích và phù hợp. Chòm sao chiếu mệnh của những người thuộc cung Ma Kết là sao Thổ vì thế mà cung này thường sống khá kín đáo, nhiều hoài bão và quyết tâm.

Nhóm các cung Đất này đa phần sẽ mang tính cách ôn hòa, đáng tin cậy luôn giúp họ thành công trong nhiều lĩnh vực. Nhưng có những lúc tư duy quá thực tế khiến họ đôi khi bị nhận xét là lạnh lùng và bị cuốn vào vòng xoáy tiền bạc.

IU mang tính cách tiêu biểu của nhóm cung đất

“Em gái quốc dân” IU mang tính cách tiêu biểu của nhóm cung Đất

Nhóm cung Nước (Song Ngư, Thần Nông, Cự Giải)

Bạn có biết rằng hơn cả nhà Khí, các cung nhà Nước còn thiên về cảm xúc gấp nhiều lần. Nước xuôi theo dòng chảy nên họ nhạy cảm và dễ thích nghi trong những tình huống khác nhau. Trong dòng chảy đó chứa đựng hiểu biết phong phú cùng vô vàn trí tưởng tượng.

Thông thường, những người thuộc chòm sao Song Ngư có tính cách chu đáo và trái tim vị tha, phần lớn họ không thích theo đuổi danh lợi và xử lý mọi việc một cách cảm tính. Khác hơn một chút, người thuộc cung Thần Nông lại có sự từ tốn quyến rũ, họ rất biết cách kiềm chế và làm chủ được cảm xúc của riêng mình.

Vốn mang vẻ ngoài cứng rắn như vỏ của con cua rắn rỏi trước mọi va đập bão tố cuộc đời. Tuy nhiên có thể bạn chưa biết rằng bên trong Cự Giải lại ẩn chứa tâm hồn mỏng manh và nhạy cảm. 

Nhưng điểm yếu của 3 chòm sao này cũng nằm ngay chính cảm xúc đó khi họ để mặc nó và trở nên mất kiểm soát, bị cuốn vào một thế giới lãng mạn hoá.

Tìm hiểu thêm: Tên Facebook tiếng Hàn hay nhất: 5 lưu ý khi đặt tên

Lời kết

MAP mong rằng với những thông tin trên về tên tiếng Hàn của 12 Cung hoàng đạo sẽ giúp bạn hiểu thêm về tính cách của bản thân và những người bạn quan tâm nhé. Nếu bạn yêu thích tiếng Hàn và muốn tìm hiểu về Du học Hàn Quốc, mời bạn liên hệ ngay với MAP qua số hotline 09830905820942209198 để được tư vấn chính xác và nhanh nhất.

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x