Bạn đang muốn có một cái tên tiếng Hàn cực đẹp để đặt cho mình. Hay bạn muốn một cái tên mang một ý nghĩa sâu sắc. Vậy đừng chần chờ gì nữa mà hãy tham khảo bài viết sau đây để tham khảo thêm một số tên tiếng Hàn hay cho nữ nhé.
Bên cạnh đưa ra các tên tiếng Hàn hay cho nữ. Du học MAP cũng sẽ kèm theo công cụ random tiếng Hàn mới nhất để các bạn trải nghiệm. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để MAP hỗ trợ thêm thông tin nhé.
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Vốn từ Hán – Việt và Hán- Hàn trong tiếng Việt và tiếng Hàn là rất lớn, chiếm khoảng 60% đến 70%. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên âm tên của mình sang tiếng Hàn.
Bạn đang thắc mắc họ tên tiếng Việt của mình khi chuyển sang tiếng Hàn như thế nào? Dưới đây là cách chuyển một số họ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Khi đã biết được họ và những tên tiếng Hàn ở trên, bạn sẽ có thể tự đặt cho mình họ và tên tiếng Hàn mà bạn yêu thích.
Các bạn có thể đặt họ và tên tiếng hàn hay cho nữ trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:
Họ tiếng Việt | Tiếng Hàn (Phiên âm la tinh) |
Nguyễn | 원 (Won) |
Trần | 진 (Jin) |
Lê | 려 (Ryeo) |
Phạm | 범 (Beom) |
Hoàng, Huỳnh | 황 (Hwang) |
Phan | 반 (Ban) |
Võ, Vũ | 우 (Woo) |
Đặng | 등 (Deung) |
Bùi | 배 (Bae) |
Hồ | 호 (Ho) |
Ngô | 오 (Oh) |
Dương | 양 (Yang) |
Lý | 이 (Lee) |
Lương | 량 (Ryang) |
Trương | 장 (Jang) |
Cao | 고 (Go, Ko) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Đỗ, Đào | 도 (Do) |
Tên lót, Tên | Tiếng Hàn (Phiên âm La tinh) |
Ái | 애 (Ae) |
An | 안 (An, Ahn) |
Anh, Ánh | 영 (Yeong, Young) |
Bảo | 보 (Bo) |
Bích | 벽 (Byeok, Byuk) |
Châu | 주 (Ju) |
Chi | 시 (Shi) |
Chung | 종 (Jong) |
Dương | 양 (Yang) |
Duyên | 연 (Yeon) |
Gia | 가 (Ga) |
Cẩm | 금 (Geum, Keum) |
Châu | 주 (Ju) |
Chi | 시 (Shi) |
Kỳ | 기 (Ki) |
Hà | 하 (Ha) |
Hân | 흔 (Heun) |
Hạnh | 행 (Haeng) |
Hảo | 호 (Ho) |
Hiền, Huyền | 현 (Hyeon, Hyun) |
Hoa | 화 (Hwa) |
Hoài | 회 (Hwe) |
Hồng | 홍 (Hong) |
Huệ | 혜 (Hye) |
Hương | 향 (Hyang) |
Hường | 형 (Hyeong, Hyung) |
Quế | 계 (Gye) |
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn |
Lan | 란 |
Vy | 뷔 |
Hạnh | 한 |
Hân | 헌 |
Hằng | 한 |
Trà | 짜 |
Nhi | 니 |
Lệ | 레 |
My | 미 |
Thanh | 탄 |
Dương | 드엉 |
Hương | 흐엉 |
Ly | 리 |
Nga | 응아 |
Tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ dựa theo tên người có sức ảnh hưởng
Xem thêm: Tên tiếng Hàn hay cho Nam
Tên | Ý nghĩa |
Ae-Cha/Aera | Cô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười |
A Young | Cô gái tinh tế |
Ae Ri | Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều |
Ah-In | Cô gái có lòng nhân từ |
Ara | Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng |
Ahnjong | Cô gái an nhiên |
Bong Cha | Người con gái cuối cùng |
Byeol | Ngôi sao sáng |
Bon-Hwa | Tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa vinh quang |
Bada | Mong muốn con vươn ra biển lớn |
Tên | Ý nghĩa |
Baram | Là ngọn gió mát lành |
Bitna | Luôn luôn tỏa sáng |
Bom | Mùa xuân tươi đẹp |
Chaewon | Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn |
Chan-mi | Luôn nhận được sự khen ngợi |
Chija | Loài hoa xinh đẹp |
Chin Sun | Là lẽ phải, tốt bụng |
Cho-Hee | Niềm vui rực rỡ |
Choon | Cô gái sinh ra vào mùa xuân |
Tên | Ý nghĩa |
Chul | Là cô gái cứng rắn |
Chung Cha | Cô gái quý tộc |
Da | Chiến thắng tất cả |
Dea | Điều tuyệt vời nhất |
Da-eun | Giàu lòng nhân ái |
Eui | Người của sự công lý |
Eun | Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy |
Eunji | Đầy trí tuệ và tình người |
Eunjoo | Bông hoa nhỏ duyên dáng |
Ga Eun | Cô gái tốt bụng và xinh đẹp |
Tên | Ý nghĩa |
Gi | Cô gái dũng cảm |
Go | Hoàn thành tất cả mọi việc |
Ha Eun | Cô gái giàu tài năng và đức độ |
Hayoon | Ánh sáng của mặt trời |
Hana | Được yêu quý |
Haneul | Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở |
Gyeonghui | Biểu tượng cho sự sang trọng |
Hwa Young/ Haw | Một bông hoa tươi đẹp |
Heejin | Một viên ngọc trai quý giá |
Tên | Ý nghĩa |
Hee-Young | Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc |
Hei-Ran | Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan |
Hyejin | Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới |
Haebaragi | Tên của một loài hoa- hoa hướng dương |
Hye | Người phụ nữ trí tuệ |
Hyeon | Người con gái đức hạnh |
Hyo | Lòng hiếu thảo |
Hyo-joo | Dễ thương, ngoan ngoãn |
Hyuk | Rạng rỡ, tỏa sáng |
Hyun | Thông minh, tươi sáng |
Jae | Được nhiều người quý mến |
Tên | Ý nghĩa |
Jee | Cô bé khôn ngoan, lanh lợi |
Ji | Trí tuệ |
Jia | Tốt bụng |
Jieun | Cô bé huyền bí, bí ẩn |
Jimin | Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn |
Jin-Ae | Sự thành thật, tình yêu, báu vật |
Jiwoo | Có tấm lòng thương xót |
Jiyoung | Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn |
Joon | Là người con gái tài năng vượt trội |
Kaneis Yeon | Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng |
Kamou | Mùa xuân nhẹ nhàng |
Kyung-Soon | Là cô gái vinh quang |
Kyung | Sự tôn trọng |
Kiaraa | Là món quà vô giá từ chúa |
Konnie | Người con gái kiên định |
Tên | Ý nghĩa |
Oung | Người kế vị, kế thừa |
Kwan | Người con gái mạnh sẽ, sức lực |
Sae | Là một món quà từ ông trời ban tặng |
Sena | Vẻ đẹp của cả thế giới |
Seo | Mạnh mẽ, sức mạnh như một tảng đá |
Tìm hiểu thêm: Có nên học tiếng Hàn không? Học tiếng Hàn dễ hay khó?
Vậy là MAP vừa tổng hợp qua 100+ tên tiếng Hàn hay cho nữ. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để tìm hiểu và được tư vấn thêm cùng Du Học Hàn Quốc MAP nhé!
Mỹ Hân
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết dễ hiểu, tham khảo tốt nữa
Cảm ơn em đã quan tâm
Cảm ơn Map. Đúng lúc mình cần tìm tên tiếng Hàn
Cảm ơn em đã quan tâm nhé
Bên mình có dạy tiếng HQ ko?
MAP có dạy tiếng Hàn Quốc em nhé
Bên mình có dậy tiếng Hàn không ạ
MAP có đào tạo miễn phí 6 tháng tiếng Hàn em nhé
ý nghĩa của tên dain là gì vậy ạ
Cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ Zalo 0983090582 để được tư vấn chi tiết nhé.
chữ thị trong tiếng hàn có nghĩa là gì ạ
Cảm ơn em đã quan tâm, em nhắn riêng cho Facebook của MAP nhé!
Linh tiếng Hàn là j ạ?
Bạn ơi tên Trần Mai Lam tiếng Hàn là gì vậy bạn?
Chào em, em có thể tham khảo cách viết này nhé 짠 마이 람
Tên “kim Junny” trong tiếng hàn có hay ko ạ
Chào em, em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Tên “Kim Jumny” trong tiếng hàn có hay ko ạ
Chào em, em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Bạn ơi ghi tên Võ Tuyết Trâm Như tiếng Hàn đc ko
Chào em,
Em có thể tham khảo cách viết này nhé 보 뚜옛 쩜 뉴
Thảo Trâm trog tiếng hàn là j ạ
Em tham khảo cách dịch này nhé 타오 짬