Trường Đại Học Công giáo Hàn Quốc (CUK) thành lập năm 1855, hiện có cơ sở tại Seoul và Gyeonggi. Trường có thế mạnh đào tạo về Tôn giáo, Ngôn ngữ Hàn và Y học. Sở hữu một bệnh viện lớn, The Catholic University of Korea là môi trường học tập lý tưởng dành cho sinh viên quốc tế đam mê Y học .
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình đào tạo, các chuyên ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng Đại Học Catholic Hàn Quốc qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc ĐH Catholic Korea cùng Du học MAP!
St. Joseph’s Seminary – Chủng viện Giáo dục phương Tây đầu tiên của Hàn Quốc được thành lập năm 1855 tại tỉnh Chungcheongbuk. Sau này, St. Joseph’s Seminary cùng trường Cao đẳng Dược và Đại học Nữ sinh Songsim sáp nhập thành trường Đại học Công giáo Hàn Quốc.
Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo nguồn nhân lực trẻ có đủ nhân cách và tài năng trong mọi lĩnh vực của xã hội.
Trường bao gồm 4 đại học trực thuộc, giảng dạy 37 ngành học. Trong đó thế mạnh làm nên tên tuổi của trường là ngành Y dược.
Trường sở hữu 1 bệnh viện riêng và liên kết với 8 bệnh viện trong cả nước. Sinh viên yêu thích ngành Y theo học tại trường sẽ có cơ hội được thực hành và tiếp cận với nền y học hiện đại của Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP khám phá Catholic University of Korea
Học xá | Địa chỉ | Thế mạnh |
Songsim Global Campus | 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi |
|
Songeui Medical Campus | 222 Banpo-daero Seocho-gu, Seoul |
|
Songsin Theological Campus | 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul |
|
Ngoài điều kiện du học Hàn Quốc thì Trường đại học Công giáo có cung cấp điều kiện nhập học rất chi tiết và rõ ràng như sau.
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Công giáo Hàn Quốc thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Kỳ học | Bắt đầu | Kết thúc | Xét tuyển | |
Sinh viên quốc tế | Sinh viên trong nước | |||
Xuân | Đầu tháng 3 | Giữa tháng 5 | Giữa tháng 1 | Cuối tháng 2 |
Hạ | Đầu tháng 6 | Giữa tháng 8 | Giữa tháng 4 | Cuối tháng 5 |
Thu | Đầu tháng 9 | Giữa tháng 11 | Giữa tháng 6 | Cuối tháng 8 |
Đông | Đầu tháng 12 | Giữa tháng 2 | Giữa tháng 10 | Cuối tháng 11 |
Kỳ học | Lớp học | Giờ học | Tổng thời gian |
Đầu tiên | Thứ 2 – Thứ 6 | 09:00 – 13:00 | 10 tuần ~ 200 giờ |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Khoản | Chi phí | Ghi chú | ||
KRW | VNĐ | |||
Phí nhập học | 60,000 | 1,200,000 | không hoàn trả | |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm | |
KTX | Phòng 4 | 1,186,000 | 23,720,000 | 6 tháng |
Phòng 3 | 1,560,000 | 31,200,000 | ||
Phòng 2 | 1,872,000 | 37,440,000 |
Cùng MAP tìm hiểu chương trình đào tạo và chi phí du học Hàn Quốc tại trường Đại Học Công giáo ngay nhé.
Phí nhập học: 316,600 KRW (~ 6,332,000 VND)
Phân ngành | Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Nhân văn | · Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
· Triết học · Lịch sử Hàn Quốc |
3,754,000 KRW
(~ 75,080,000 VND) |
Khoa học Xã hội | · Phúc lợi xã hội
· Tâm lý học · Xã hội học |
||
Quản trị Kinh doanh | · Quản trị Kinh doanh
· Kế toán |
||
Quốc tế học, Pháp luật, Kinh tế & Quản trị Công | · Quốc tế học
· Kinh tế · Pháp luật · Quản trị Công |
||
Ngôn ngữ và Văn hóa | · Ngôn ngữ và Văn học Anh
· Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc · Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản · Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp |
||
Khoa học Tự Nhiên | Khoa học sinh hoạt | · Người tiêu dùng và Thiết kế không gian
· Dệt may thời trang · Nhi đồng · Dĩnh dưỡng thực phẩm |
4,500,000 KRW
(~ 90,000,000 VND) |
Khoa học Tự Nhiên | · Toán học
· Hóa học · Vật lý học |
||
Kỹ thuật | Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin | · Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin
· Nội dung kỹ thuật truyền thông · Kỹ thuật điện tử viễn thông |
5,080,000 KRW
(~ 101,600,000 VND) |
Công nghệ kết hợp vi sinh | · Công nghệ sinh học
· Kỹ thuật môi trường năng lượng · Kỹ thuật hóa sinh |
||
Khoa học sinh học dược | |||
Trí tuệ nhân tạo | |||
Dữ liệu khoa học | |||
Nghệ thuật | Âm nhạc | 5,251,000 KRW
(~ 105,020,000 VND) |
Phí nhập học: 993,000 KRW (~ 19,860,000 VND)
Phân ngành | Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí (KRW/kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | · Văn bản ứng dụng | 4,574,000 KRW
(~ 91,480,000 VND) |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | · Ngôn ngữ Anh
· Văn học Anh |
||
Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc | · Ngôn ngữ Trung Quốc
· Văn học Trung Quốc · Biên phiên dịch Trung Quốc |
||
Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản | · Ngôn ngữ Nhật Bản | ||
Ngôn ngữ Hàn và Giảng dạy cho người ngoại quốc | · Giảng dạy ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
Lịch sử Hàn Quốc | · Lịch sử Hàn Quốc | ||
Phúc lợi xã hội | · Phúc lợi xã hội | ||
Quản trị Kinh doanh | · Quản trị Kinh doanh
· Kế toán · Quản lý Sức khỏe |
||
Khoa học | Khoa học Đời sống | · Sinh học phân tử
· Sinh học Môi trường |
5,489,000 KRW
(~ 109,780,000 VND) |
Vật lý | · Vật lý | ||
Dệt may thời trang | · Dệt may thời trang | ||
Dược học | Dược học | · Dược Khoa học Đời sống
· Dược Công nghiệp · Dược lâm sàng |
6,600,000 KRW
(~ 132,000,000 VND) |
Kỹ thuật | Khoa học Kỹ thuật Máy tính | · Khoa học Kỹ thuật Máy tính | 6,174,000
(~ 123,480,000 VND) |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | · Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | ||
Truyền thông kỹ thuật số | · Kỹ thuật Truyền thông
· Nội dung Văn hóa |
||
Nghệ thuật | Âm nhạc | · Nhạc cụ, nhạc khí
· Âm giọng · Sáng tác · Âm nhạc nhà thờ · Sáng tác thánh ca |
6,305,000 KRW
(~ 126,100,000 VND) |
Chương trình liên ngành | Khoa học Xã hội & Nhân văn | · Quản lý giáo dục | Đang cập nhật |
· Nghiện học | |||
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | · Nghệ thuật trình diễn
· Âm nhạc · Vũ đạo · Mỹ thuật & Thiết kế · Quản lý nghệ thuật |
Cùng MAP tìm hiểu học bổng du học Hàn Quốc của trường tại đây nhé!
Loại | Điều kiện | Học bổng | Lưu ý | |
Học bổng Xuất sắc Ngôn ngữ Hàn & Anh | TOPIK 6 hoặc TOEFL iBT 100 | 100% học phí trong 4 năm học |
|
|
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại A | TOPIK 5 | 100% học phí năm nhất | ||
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại B | TOPIK 3 tại trung tâm ngôn ngữ CUK | 50% học phí năm nhất & phí nhập học | ||
Học bổng Sinh viên năm Nhất loại C | TOPIK 3 | 50% học phí năm nhất | ||
Học bổng TOPIK | TOPIK 4 trở lên | 100% phí ký túc xá | ||
TOPIK 4, 5, 6 | 50,000 KRW phí thi TOPIK | |||
Học bổng GPA | Loại A | GPA từ 4.3 | 3,000,000 KRW | |
Loại B | GPA từ 4.0 | 2,000,000 KRW | ||
Loại C | GPA từ 3.5 | 1,000,000 KRW | ||
Loại D | GPA từ 3.0 | 500,000 KRW |
Loại | Điều kiện | Học bổng | Lưu ý |
Học bổng loại A | TOPIK 6
TOEFL iBT 192, IELTS 6.5 |
75% học phí & phí nhập học | GPA từ 3.5 trở lên |
Học bổng loại B | TOPIK 5
TOEFL iBT 83, IELTS 6.0 |
60% học phí & phí nhập học | |
Học bổng loại C | TOPIK 4 | 50% học phí & phí nhập học | |
Học bổng loại D | Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học CUK bằng TOPIK 3 | 50% học phí & phí nhập học | |
Học bổng Trợ lý Sinh viên | Sinh viên phụ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu | Một phần Học phí |
Loại phòng | Chi phí 1 kỳ học | Chi phí 1 tháng | ||
KRW | VNĐ | KRW | VNĐ | |
Phòng 4 | 1,186,000 | 23,720,000 | 197,600 | 3,952,000 |
Phòng 3 | 1,560,000 | 31,200,000 | 260,000 | 5,200,000 |
Phòng 2 | 1,872,000 | 37,440,000 | 312,000 | 6,240,000 |
Bí quyết chinh phục ĐH Catholic thành công cùng các bạn sinh viên MAP
Trường có thế mạnh đào tạo về Tôn giáo, Ngôn ngữ Hàn và Y học.
Tại trường có rất nhiều sinh viên Việt Nam đang theo học tại 3 cơ sở khác nhau.
Trường CUK có 3 cơ sở nhưng không chênh lệch nhau nhiều về chi phí học tập cũng như là sinh hoạt đặc biệt là đối với sinh viên quốc tế.
Sinh viên muốn vào đai học công giáo chỉ cần tốt nghiệp cấp 3 và đạt tối thiểu TOPIK 3 đối với hệ đại học. Đối với hệ tiếng Hàn chỉ cần điểm trung bình cấp 3 trên 6.5 nên các bạn có thể “yên tâm” trong việc nộp hồ sơ vào trường.
Trường Catholic Hàn Quốc hiện có 3 cơ sở: 2 cơ sở toạ lạc tại Seoul trung tâm thủ đô của Hàn Quốc và 1 cơ sở nữa ở Gyeonggi-do là tỉnh đông dân nhất Hàn Quốc gần với Seoul.
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Nghệ Thuật Quốc Gia Hàn Quốc tại Seoul
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Trường ĐH Catholic Korea: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại CUK. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Công giáo Hàn Quốc cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
Em có dự định đi du học ở Đại Học Công Giáo Hàn Quốc, Map tư vấn thêm giúp em với ạ!
Chào Kim Thoa, cảm ơn em đã quan tâm. Em liên hệ hotline/ Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết nhé!
Chào MAP, cho e hỏi là du học hệ Đại học có yêu cầu về GDP cấp 3 ko ạ. E cảm ơn
Du học hệ ĐH vẫn xét điểm GPA THPT em nhé.
Dạ vậy trường yêu cầu điểm GPA bao nhiêu ah
Chào Hương, cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé.
Dạ chào MAP, cho e hỏi e có dự định du học CUK hệ Đại học thì ko bt trường có yêu cầu về GDP cấp 3 ko ạ. Em cảm ơn.
Chào Hương, cảm ơn em đã quan tâm, em liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Chào MAP, e có dự định du học CUK hệ Đại học thì ko bt trường có yêu cầu về GPA cấp 3 ko vậy ạ, và trường có hệ Cao Đẳng ko em cám ơn
15 tín chỉ là sao ạ
phải học tiếng tại trường thì ms được học bổng ạ?
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!
Chào Map,cho e hỏi là học lực tốt mà phần tài chính yếu, muốn đi top 2 thì tỉ lệ ra visa cao không ạ
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm, MAP sẽ hỗ trợ em chứng minh tài chính, và để có cơ hội đỗ visa cao hơn thì em nên mở sổ K-study nhé!