Trường đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc là trường công lập lớn toạ lạc tại thành phố Changwon, cách Busan khoảng 30 phút lái xe. Changwon National University được sinh viên du học Hàn Quốc biết tới nhờ thế mạnh đào tạo ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Khoa học biển.
Năm 2021, Changwon là trường công lập hiếm hoi nằm trong TOP trường visa thẳng. Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng CWNU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên Đại học Quốc gia Changwon cùng Du học MAP!
Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc được thành lập năm 1969, tiền thân là trường Cao đẳng Masan. CWNU là đại học quốc gia duy nhất đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam.
Changwon là điểm du lịch nổi tiếng tại phía Đông Nam Hàn Quốc, cách Busan 30 phút lái xe. Không chỉ là thủ phủ của những tập đoàn hàng đầu như Samsung, Daewoo, LG, Huyndai, Changwon còn là một thành phố nghệ thuật với những công trình kiến trúc độc đáo, những ngôi làng Nghệ thuật và Tranh tường nổi tiếng.
Bởi vậy, Changwon hấp dẫn du học sinh quốc tế bởi khi hậu ven biển mát mẻ, nhịp sống sôi động và chi phí sinh hoạt hợp lý, chỉ bẳng 50 – 60% chi phí tại Seoul.
Trường hiện đào tạo 3 hệ: tiếng Hàn, Đại học và Cao học. Cùng MAP tìm hiểu về điều kiện du học Hàn Quốc tại trường ngay nhé!
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Học phí | 4,800,000 | 96,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 150,000 | 3,000,000 | 1 năm |
Giáo trình | 64,000 | 1,280,000 | 10 tuần |
Ký túc xá | 1,000,000 | 20,000,000 | 16 tuần |
Phí sân bay | 70,000 | 1,400,000 | Tuỳ chọn |
Đại học trực thuộc | Ngành học |
Nhân văn |
|
Khoa học Xã hội |
|
Kinh doanh |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Cơ điện tử |
|
Cao đẳng Nghệ thuật |
|
Đại học Hội tụ Tương lai |
|
Đại học trực thuộc | Ngành học |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Lịch sử, Triết học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Luật, Hành chính Công, Quan hệ quốc tế, Nghiên cứu Trung Quốc, Thương mại quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Kinh tế & tài chính |
Kinh doanh | Kinh doanh Toàn cầu, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Quản lý Thuế |
Khoa học Tự nhiên | Vật lý, Hóa học, Dệt may, Sinh học và vi sinh học, Thực phẩm và dinh dưỡng, Hoá sinh & khoa học sức khoẻ, Điều dưỡng |
Kỹ thuật | Cơ điện tử, Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp, Kỹ thuật hệ thống & hoá học, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông, Kiến trúc, Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương |
Nghệ thuật | Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất |
Hợp tác với Viện Máy móc & Vật liệu Hàn Quốc | Cơ điện tử, Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến |
Hợp tác với Viện nghiên cứu công nghệ điện tử Hàn Quốc | Kỹ thuật Khoa học Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến, Vật lý, Hóa học, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông |
Hợp tác với Viện Công nghệ & Kỹ thuật Gốm sứ | Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến |
Hợp tác với Viện Công nghệ Công nghiệp Hàn Quốc | Kỹ thuật Cơ điện tử |
Khoá liên ngành | Công nghệ sinh học, Khoa học Nano & vật liệu tiên tiến, Tin sinh học, Nhà máy ngoài khơi thân thiện với môi trường Kỹ thuật FEED, Hệ sinh thái nhân loại, Sản xuất thông minh, Kỹ thuật hệ thống & Hợp lưu vật liệu, Năng lượng môi trường biển thông minh, Công nghệ văn hoá tổng hợp |
Ngành học | Học phí 1 | Học phí 2 | Tổng học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |||
Khoa học xã hội & Nhân văn | 376,500 | 1,309,000 | 1,685,500 | 33,710,000 |
Phát thanh truyền hình | 376,500 | 1,389,000 | 1,765,500 | 35,310,000 |
Khoa học tự nhiên | 385,000 | 1,635,500 | 2,020,500 | 40,410,000 |
Kỹ thuật & nghệ thuật | 385,000 | 1,779,500 | 2,164,500 | 43,290,000 |
Ngành học | Học phí 1 | Học phí 2 | Tổng học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |||
Khoa học xã hội & Nhân văn | 399,500 | 1,525,500 | 1,925,000 | 38,500,000 |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 408,500 | 1,909,500 | 2,318,000 | 46,360,000 |
Kỹ thuật & nghệ thuật | 437,000 | 2,074,000 | 2,511,000 | 50,220,000 |
Cùng MAP khám phá các chương trình học bổng du học Hàn Quốc hấp dẫn tại Đại học Quốc Gia Changwon ngay nhé.
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 | TOPIK 4 | 50% học phí 2 |
TOPIK 5 | 100% học phí 2 | |
Học kỳ 2 trở đi | 50% sinh viên quốc tế được trao 3 cấp độ học bổng dựa trên điểm GPA kỳ trước (70%) và Điểm Ngôn ngữ Hàn (30%) | Cấp 1: 100% học phí 2 |
Cấp 2: 50% học phí 2 | ||
Cấp 3: 100% học phí 1 |
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 | Sinh viên quốc tế đã học đại học tại trường | 100% học phí kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc IBT 90, TOFLE577, TOEIC 850, TEPS 700(New TEPS 387), IELTS 6.5 | 100% học phí 2 kỳ 1 | |
Học kỳ 2 trở đi | 50% sinh viên quốc tế được trao 3 cấp độ học bổng dựa trên điểm GPA kỳ trước (70%) và TOPIK hoặc IBT, IELTS, TOFLE, TOEIC, TEPS (30%) | Cấp 1: 100% học phí 2 |
Cấp 2: 50% học phí 2 | ||
Cấp 3: 100% học phí 1 | ||
Học bổng nghiên cứu |
|
100% học phí 4 kỳ học |
Chi phí phòng ở | |||
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/tháng) | Chi phí (VND/kỳ) |
Tòa A | Phòng đôi | 430,080 | 8,601,600 |
Tòa B | Phòng đôi | 514,080 | 10,281,600 |
Tòa C | Phòng đôi | 616,000 | 12,320,000 |
Tòa D | Phòng đôi | 740,040 | 14,800,800 |
Chi phí ăn | |||
1 bữa ăn/ngày | 224,000 | 4,480,000 | |
2 bữa ăn/ngày | 392,000 | 7,840,000 | |
3 bữa ăn/ngày | 564,000 | 11,280,000 |
Trường có thế mạnh về ngành công nghệ, kỹ thuật cũng như là khoa học. Đó là những ngành luôn nằm trong TOP 1 của xu thế hiện nay.
MAP rất tự hào vì có nhiều sinh viên đang theo học tại trường và đã tốt nghiệp hệ chuyên ngành bậc Đại học tại đây. Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về cộng đồng sinh viên MAP học tại Changwon National Unversity tại đây: https://www.facebook.com/duhocsinhmap
Bạn có thể “yên tâm” khi lựa chọn trường Changwon là điểm đến tiếp theo trên hành trình du học Hàn Quốc của mình không chỉ bởi học phí thấp, bên cạnh đó chi phí sinh hoạt lại không hề cao với sinh viên Việt Nam.
Mặc dù học phí không cao, nhưng trường lại rất hào phóng học bổng cho sinh viên. Giá trị học bổng lên tới 50% dành cho sinh viên có TOPIK 4 trở lên, và miễn học phí kì đầu cho sinh viên có TOPIK 5.
Trường có ký túc xá dành cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi mà chi phí còn phù hợp, hơn nữa gần trường nên rất thuận tiện cho việc đi học.
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc qua video dưới đây.
Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Andong: Cơ Hội Học Tập Tại Thành Phố Di Sản Thế Giới
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Changwon National University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại trường. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Quốc gia Changwon Hàn Quốc cùng Du Học MAP nhé!
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?
E có IELTS 6.5 GPA trên 8 muốn học hệ tiếng anh ở changwon . K biết trường này có chương trình 100% tiếng anh k ạ. E thấy trường changwon có ngành kinh doanh toàn cầu ạ
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em add Zalo 0942209198 để được tư vấn chi tiết hơn nhé!
cho em hỏi du học trường này trọn gói là bao nhiêu ạ và trường có nhận hs miền trung ko ạ
Chào em,
Cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng add Zalo 0983090582 để được tư vấn chi tiết về du học Hàn Quốc nhé!
Em cảm ơn những thông tin hữu ích mà MAP đã cung cấp về Đại học Quốc gia Changwon ạ.
Cảm ơn em nhiều nha
mình mới học xong đại học mình muốn xin visa d4-1 trường này thì trọn gói là bao nhiêu ạ
?
Chào em, cảm ơn em đã quan tâm. Em vui lòng liên hệ hotline trong bài để được tư vấn chi tiết nhé!