Đại Học Cheongju Hàn Quốc là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu. Cheongju University có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng CJU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0943879901 để có cơ hội du học Hàn Quốc trường Cheongju cùng Du học MAP!
Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Cheongju Hàn Quốc
Đại học Cheongju được thành lập năm 1924, ngay sau ngày giải phóng Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, cách Seoul khoảng 110 km. Cheongju University là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu.
Trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, ĐH Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.
Vì vậy, chất lượng đầu vào của trường đã tăng lên đáng kể, cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. ĐH Cheongju hiện là một trong những trường có số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc.
Sinh viên trường Cheongju
Khoản phí | Chi phí | |
KRW | VND | |
Học phí (1 năm) | 4,800,000 | 92,100,000 |
Tài liệu học tập (1 năm) | 300,000 | 5,800,000 |
KTX phòng 2 người (20 tuần) | 1,238,000 | 23,800,000 |
KTX phòng 4 người (20 tuần) | 1,625,000 | 31,200,000 |
Thư viện trung tâm và Biểu tượng của trường
Khoa đào tạo | Ngành học | Học phí mỗi kỳ |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
| 3,263,000 KRW (~ 62,600,000 VND) |
Kỹ thuật |
| 4,130,000 KRW (~ 79,200,000 VND) |
Giáo dục |
| 3,263,000 KRW (~ 62,600,000 VND) |
Nghệ thuật |
| 4,130,000 KRW (~ 79,200,000 VND) |
Khoa học y tế và Sức khỏe |
| 3,263,000 KRW (~ 62,600,000 VND) |
Khoa Thiết kế tại ĐH Cheongju
Khoa đào tạo | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | Học phí hệ thạc sĩ mỗi kỳ | Học phí hệ tiến sĩ mỗi kỳ |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
| 3,843,000 KRW (~ 73,700,000 VND) | 4,196,000 KRW (~ 80,500,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
| 3,843,000 KRW (~ 73,700,000 VND) | 4,196,000 KRW (~ 80,500,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
| 4,827,000 KRW (~ 92,600,000 VND) | 5,276,000 KRW (~ 101,200,000 VND) |
Nghệ thuật |
|
| 4,827,000 KRW (~ 92,600,000 VND) | 5,276,000 KRW (~ 101,200,000 VND) |
Tòa Xã hội Nhân văn tại Cheongju University
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có TOPIK 3 trở lên | Giảm 40% – 60% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng sinh viên đang theo học | Sinh viên quốc tế đang học tập tại trường và có thành tích học tập xuất sắc | Giảm 33% – 100% học phí kỳ tiếp theo |
Hội trường thể dục thể thao tại trường Đại học Cheongju Hàn Quốc
KTX | Loại phòng | Phí KTX |
KTX sinh viên quốc tế | Phòng 2 người (16 tuần) | 1,382,000 KRW (~ 26,500,000 VND) |
Phòng 4 người (16 tuần) | 1,238,000 KRW (~ 23,800,000 VND) |
Ký túc xá và phòng đôi tiêu chuẩn tại Cheongju University
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Cheongju University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Cheongju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0943879901 để trở thành sinh viên trường Đại Học Cheongju cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Gachon – Mô Hình Học Tập Và Đào Tạo Chuẩn Quốc Tế
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?