Đại Học Cheongju Hàn Quốc là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu. Cheongju University có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật.
Cùng Du học MAP khám phá điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng CJU qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0942209198 – 0983090582 để có cơ hội du học Hàn Quốc trường Cheongju cùng Du học MAP!
Đại học Cheongju được thành lập năm 1924, ngay sau ngày giải phóng Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, cách Seoul khoảng 110 km. Cheongju University là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu.
Trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, ĐH Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.
Trường Cheongju Hàn Quốc đang triển khai chương trình phát triển dài hạn với tên gọi “Tầm Nhìn Quốc Tế 2020”. Với mục tiêu thiết lập và củng cố tiêu chuẩn nền giáo dục toàn cầu, trường đã quy tụ rất nhiều giáo sư danh tiếng, tăng cường đầu tư và cải thiện môi trường giáo dục.
Vì vậy, chất lượng đầu vào của trường đã tăng lên đáng kể, cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. ĐH Cheongju hiện là một trong những trường có số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc.
Cùng Du học MAP khám phá Đại Học Cheongju Hàn Quốc
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Cheongju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 155,000 | 3,100,000 | 1 năm |
KTX | 764,000 | 15,280,000 | 1 học kỳ |
Đại học trực thuộc | Lĩnh vực | Khoa |
Đại học kinh doanh | Quản trị Kinh doanh |
|
Quản trị khách sạn |
|
|
Thương mại kinh tế toàn cầu |
|
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa học xã hội |
|
Nhân văn |
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng |
|
Phần mềm hội tụ |
|
|
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon |
|
|
Hội tụ công nghệ sinh học |
|
|
Thiết kế môi trường con người |
|
|
Sư phạm | Khoa học |
|
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và Thiết kế |
|
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc |
|
|
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | Khoa học |
|
Học thuật | Khoa học |
|
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa ngành |
Thạc sỹ | Khoa học Xã hội và nhân văn |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
|
Tiến sỹ | Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Khoa học Kỹ thuật |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
(Đơn vị: KRW, tỉ giá: 1 KRW = 20 VND)
Phân loại | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Phí nhập học | 400,000 | 800,000 | 800,000 | |
Học phí | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1,738,500 | 1,991,250 | 2,174,000 |
Khoa học & thể thao | 1,972,250 | 2,241,750 | 2,490,000 | |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 2,192,250 | 2,501,000 | 2,733,750 |
Phân loại | Sinh viên đại học
(4 tháng) |
Sinh viên học ngôn ngữ
(5 tháng) |
||
Phòng đôi | Phòng 4 người | Phòng đôi | Phòng 4 người | |
Ký túc xá | 740,000 KRW
(khoảng 13,900,000 VND) |
591,000 KRW
(khoảng 11,100,000 VND) |
925,000 KRW
(khoảng 17,400,000 VND) |
738,750 KRW
(khoảng 13,900,000 VND) |
Tiền ăn | 538,200 KRW
(khoảng 10,100,000 VND) |
538,200 KRW
(khoảng 10,100,000 VND) |
676,200 KRW
(khoảng 12,700,000 VND) |
676,200 KRW
(khoảng 12,700,000 VND) |
Khám sức khỏe | 8,000 KRW
(khoảng 150,000 VND) |
|||
Đặt cọc
(hoàn trả khi trả phòng) |
Đặt cọc 10,000 KRW
(khoảng 188,000 VND) |
|||
Tổng | 1,296,200 KRW
(khoảng 24,300,000 VND) |
1,147,200 KRW
(khoảng 21,500,000 VND) |
1,619,200 KRW
(khoảng 30,400,000 VND) |
1,432,950 KRW
(khoảng 26,900,000 VND) |
Cùng tìm hiểu những ưu đãi từ Du học MAP khi du học Hàn Quốc tại CJU qua video dưới đây.
Vậy là MAP vừa điểm qua những thông tin chính về Cheongju University: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các ngành học, thông tin về ký túc xá và học bổng tại Cheongju. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0942209198 – 0983090582 để trở thành sinh viên trường Đại Học Cheongju cùng Du Học MAP nhé!
Tìm hiểu thêm: Đại Học Gachon – Mô Hình Học Tập Và Đào Tạo Chuẩn Quốc Tế
Hương Phạm
Tư vấn Du học MAP
Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!
VĂN PHÒNG HÀ NỘI
VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH
Bài viết này hữu ích với bạn?