Danh Sách Trường Hàn Quốc 2025-2026: Biến Động, Bất Ngờ Và Tích Cực

Danh sách trường Hàn Quốc 2025-2026 chính thức được công bố vào 8:30 sáng, giờ Hàn Quốc, Thứ Hai, ngày 24/02/2025. Đây thực sự là danh sách nhiều biến động, bất ngờ, nhưng vô vàn dấu hiệu tích cực từ nền giáo dục hàng đầu Châu Á cũng như Thế Giới này, vốn đang muốn thu hút 300.000 sinh viên Quốc tế tính đến năm 2027, dành cho sinh viên Việt Nam nói riêng và sinh viên quốc tế nói chung.

Với sự tăng vọt về số lượng các trường Ưu tú, hay còn gọi là TOP 1, và các trường Chứng nhận, hay còn gọi là TOP 2, sự giảm thiểu của các trường hạn chế, chưa bao giờ sinh viên Việt Nam có nhiều lựa chọn an toàn về visa như 2025-2026. Hãy cùng MAP phân tích chuyên sâu vào các top trường, để hiểu đúng và chọn đúng!

Danh sách các trường Hàn Quốc năm 2025 - 2026

Danh sách các trường Hàn Quốc 2025 – 2026

27 trường TOP 1: Chưa Bao Giờ Visa Thẳng An Toàn Và Dễ Dàng Hơn Thế

Danh sách các trường top gồm 27 trường, có sự tăng vọt về số lượng, đa dạng về vị trí địa lý cũng như các cấp độ học phí khác nhau. So với năm 2024 có 18 trường, năm 2025 chúng ta có tổng 27 trường TOP 1, thêm nhiều trường mới như Korea, Sungkyunkwan, Sunmoon, ĐHQG Chungnam, Nữ Sookmyung, Hansung và Sengmyung.

18 trường TOP 1 năm 2024 đều giữ TOP, và 9 trường mới lên TOP. Đây là dấu hiệu đáng mừng về nỗ lực của các trường đại học Hàn Quốc trong nỗ lực quản lý sinh viên quốc tế. Trong các trường mới lên TOP 1, các tên tuổi sau đây chắc chắn có viện tiếng Hàn và có tuyển sinh viên Việt Nam hệ tiếng: Sungkyungkwan, Sunmoon, ĐHQG Chungnam, Semyung, Nữ Sookmyung, Hansung. Hai trường thuộc TOP 1 nhưng chưa có thông tin tuyển sinh sinh viên Việt Nam hệ tiếng năm 2025 là ĐHQG Busan và Cao đẳng Kyungbok .

Các trường đại học và cao học không có thông tin về viện tiếng bao gồm: POSTECH, Trường Cao học Kaeshin, Khoa học và Công nghệ UST, Trường Cao học Onseok, Trường Cao học Chính sách Quốc tế KDI.

Bên cạnh sự tăng vọt đáng kể về số lượng, các trường TOP 1 năm nay có sự mở rộng và đa dạng về vị trí địa lý. Nếu năm 2024 trở về trước, đa phần các trường TOP 1 đều tập trung ở khu vực Seoul, năm nay, chúng ta có:

  • 14 trường trung tâm Seoul: Seokyeong, Konkuk, Hanyang, ChungAng, Seoul Sirip, Hongik, Nữ Sungshin, ĐH Korea, Nữ Duksung, Dongguk, Nữ EWHA, Sungkyunkwan, Nữ Sookmyung, Hansung
  • 2 trường ở Daegu gồm Keimyung và ĐHQG Kyungpook
  • 1 trường ở Bucheon là Thần Học Seoul
  • 1 trường ở Asan là Sunmoon
  • 1 trường ở Daejeon là ĐHQG Chungnam
  • 1 trường ở Suwon là Sungkyunkwan
  • 1 trường ở Namyangju là Cao Đẳng Kyungbok
  • 1 trường ở Chungcheongbuk (miền Trung Hàn Quốc) là Semyung

Sự đa dạng về vị trí địa lý này là tiền đề của một điểm mới quan trọng của TOP 1 năm 2025, đó là đa dạng về mức học phí, trong đó nhiều trường học phí rẻ dưới 6,000,000 KRW/năm (~ 107,000,000 VND). Nếu như trung tâm Seoul, chúng ta chỉ có 1 trường có học phí rẻ là Seokyeong hiện giữ mức 5,500,000 KRW/năm (~ 98,200,000 VND), các trường còn lại đều từ 6,000,000 KRW/năm (~ 107,000,000 VND) trở lên.

Ngược lại, ra ngoài thủ đô Seoul, nhiều trường có mức học phí giao động từ 5,000,000 – 5,600,000 KRW/năm (~ 89,300,000 – 100,000,000 VND). Như vậy, năm 2025 thật sự là năm TOP 1 của các tài chính vừa sức, tầm trung, nhưng muốn chọn visa thẳng.

Cùng MAP điểm qua danh sách trường Hàn Quốc năm 2025 nhé!

 

Tự tin chọn trường cùng MAP nhé

Tự tin chọn trường cùng MAP nhé!

 

MAP ký thỏa thuận hợp tác đặc biệt với Đại học Sungkyunkwan

MAP ký thỏa thuận hợp tác đặc biệt với Đại học Sungkyunkwan

Danh sách Top 1 gồm các trường như sau:

STTTên trườngKhu vực
1Đại học KonkukSeoul
2Đại học SeokyeongSeoul
3Đại học Seoul SiripSeoul
4Đại học nữ SungshinSeoul
5Đại học nữ EwhaSeoul
6Đại học HanyangSeoul
7Đại học HongikSeoul
8Đại học ChungAngSeoul
9Đại học nữ DuksungSeoul
10Đại học DonggukSeoul
11Đại học KoreaSeoul
12Đại học SungkyunkwanSeoul và Suwon
13Đại học HansungSeoul
14Đại học Nữ sinh SookmyungSeoul
15Đại học KeimyungDaegu
16Đại học Quốc gia KyungpookDaegu
17Đại học Thần học SeoulBucheon
18Đại học SunmoonAsan
19Đại học Quốc gia ChungnamDaejeon
20Đại học SemyungChungcheongbuk
21Đại học Quốc gia BusanBusan
22Đại học Khoa học và Công nghệ PohangGyeongsangbuk
23Đại học khoa học và công nghệ Hàn Quốc (UST)Daejeon
24Cao đẳng KyungbokNamyangju
25Cao học KaeshinSeoul
26Cao học OnseokGyeonggi
27Trường Quản Lý Và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc (KDI)Sejong

103 Trường Chứng Nhận: Sự Trở Lại Ngoạn Mục!

Với 103 trường TOP 2, tăng 30% với số lượng 74 trường TOP 2 năm 2024, danh sách trường TOP 2 năm 2025 là một cuộc lội ngược dòng ngoạn mục của nhiều trường TOP 3, trong đó có nhiều tên tuổi thuộc nhóm trường cao đẳng, cân đối tốt giữa học và làm thêm. 

Điểm đầu tiên, danh sách 2025 nhiều tên tuổi trường TOP 2 được sinh viên Việt Nam yêu thích tiếp tục trụ TOP: Myongji, Soongsil, Sejong, Kookmin, Seoul Tech, SNU, Yonsei, Gachon, Ajou, Catholic Korea, Yeungnam, Paichai, Mokwon, Hannam, Woosong, DongA, ĐHQG Pukyong, Inje,… Đây cũng là các trường có tỉ lệ visa ổn định, chắc chắn trong nhiều năm, vì vậy, được sinh viên Việt Nam tin tưởng lựa chọn. 

Danh sách trường TOP 2 chứng kiến sự mất TOP bất ngờ của một trong các trường cho nhiều hoc bổng nhất hệ đại học là Đại học Kwangwoon thuộc trung tâm Seoul. Bên cạnh đó, danh sách mới có nhiều gương mặt trở lại TOP 2 sau 1 đến 2 năm nằm trong TOP 3, đó là Kyonggi, ĐHQG Kyongju, KHKT Kyonggi, Daegu,…

Một điểm nổi bật không thể bỏ qua của danh sách mới, đó là nhiều trường cao đẳng nhiều năm thuộc TOP 3, hoặc nằm trong danh sách hạn chế năm nay quay về TOP 2. Những cái tên nổi bật phải kể đến là Seojeong, Osan, Kyungnam, Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Busan, Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin.

Đây là một dấu hiệu đáng mừng và thuận chiều với mong muốn của nhiều sinh viên Việt Nam yêu thích hệ cao đẳng, cân đối tốt giữa việc học và làm thêm đúng luật. Nhiều trường cao đẳng năm nay ở TOP 2, trong đó có những tên tuổi nổi bật trong nhóm các trường có tỉ lệ chuyển đổi visa E7 và F tốt như Seojeong, Bucheon, KHKT Kyonggi cũng là một chuyển biến tích cực cho sinh viên Việt Nam.

Đại học Myongji - Top 2 sáng giá và học phí rẻ trong lòng Seoul

Đại học Myongji – Top 2 sáng giá và học phí rẻ trong lòng Seoul

MAP vinh dự được nhận thưởng từ Thầy Hiệu trưởng của trường đại học Chungang

MAP vinh dự được nhận thưởng từ Thầy Hiệu trưởng của trường đại học Chungang

Danh sách các trường chứng nhận đào tạo chương trình hệ tiếng

Tên trườngKhu vực
Đại học KonkukSeoul
Đại học SeokyeongSeoul
Đại học Seoul SiripSeoul
Đại học nữ SungshinSeoul
Đại học nữ EwhaSeoul
Đại học HanyangSeoul
Đại học HongikSeoul
Đại học ChungAngSeoul
Đại học nữ DuksungSeoul
Đại học DonggukSeoul
Đại học Dongguk – WISESeoul
Đại học KoreaSeoul
Đại học Korea (Sejong)
Sejong
Đại học SungkyunkwanSeoul và Suwon
Đại học HansungSeoul
Đại học Nữ sinh SookmyungSeoul
Đại học KeimyungDaegu
Đại học Quốc gia KyungpookDaegu
Đại học Thần học SeoulBucheon
Đại học SunmoonAsan
Đại học Quốc gia ChungnamDaejeon
Đại học SemyungChungcheongbuk
Đại học Quốc gia BusanBusan
Đại học GachonGyeonggi
Đại học CatholicGyeonggi
Đại học Quốc gia Gangneung WonjuGangwon
Đại học Quốc gia KangwonGangwon
Đại học KonyangDaejeon và Nonsan
Đại học KyonggiSeoul và Gyeonggi
Đại học KyungnamGyeongsangnam
Đại học KyungdongGyoenggi và Gangwon
Đại học Quốc gia GyeongsangDaegu
Đại học KyungsungBusan
Đại học KyungwoonGyeongsangbuk 
Đại học KyungilGyeongsan
Đại học Kyung HeeSeoul
Đại học Quốc gia KongjuChungcheongnam
Đại học Quốc gia GunsanJeollabuk
Đại học Quốc gia SuncheonJeollanam
Đại học Quốc gia AndongGyeongsangbuk
Đại học Quốc gia Giao thông Hàn QuốcChungcheongbuk và Gyeonggi
Đại học DaeguDaegu
Đại học ShingyeongjuGyeonggi
Đại học KookminSeoul
Đại học GimcheonGimcheon
Đại học NazareneChungcheongnam
Đại học NamseoulChungcheongnam
Đại học DankookGyeonggi
Đại học Công giáo DaeguDaegu
Đại học PyeongtaekGyeonggi
Đại học DaejeonDaejeon
Đại học DongseoBusan
Đại học DongshinJellanam
Đại học DongABusan
Đại học MyongjiSeoul
Đại học MokwonDaejeon
Đại học Pai ChaiDaejeon
Đại học BaekseokChungcheongnam
Đại học Quốc gia PukyongBusan
Đại học Ngoại ngữ BusanBusan
Đại học SogangSeoul
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia SeoulSeoul
Đại học Quốc gia SeoulSeoul
Đại học nữ SeoulSeoul
Đại học SungkyulGyeonggi
Đại học SejongSeoul
Đại học SoongsilSeoul
Đại học SillaBusan
Đại học ShinhanGyeonggi
Đại học AjouGyeonggi
Đại học YonseiSeoul
Đại học Yonsei (cơ sở Mirae)Seoul
Đại học YeungnamGyeongbuk
Đại học YoungsanGyeongsangnam và Busan
Đại học WoosongDaejeon
Đại học InjeGyeongsangnam và Busan
Đại học Quốc gia IncheonIncheon
Đại học InhaIncheon
Đại học Quốc gia ChonnamGwangju
Đại học Quốc gia ChonbukJeonju
Đại học Quốc gia JejuJeju
Đại học JoongbuChungcheongnam và Gyeonggi
Đại học CheongjuChungcheongbuk
Đại học Quốc gia ChungbukChungbuk
Đại học Ngoại ngữ HankukSeoul
Đại học HannamDaejeon
Đại học Quốc gia HanbatDaejeon
Đại học HanseoChungcheognam
Đại học HonamGwangju
Đại học HoseoChungcheongnam
Đại học BucheonGyeonggi
Cao đẳng Khoa học UlsanUlsan
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ GyeonggiGyeonggi
Cao đẳng Thông tin GyeongnamGyeongnam 
 Cao đẳng Khoa học Dong-euiBusan
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Busan Busan 
Cao đẳng SeojeongGyeonggi
 Cao đẳng Kỹ thuật YeungjinDaegu 
Cao đẳng Osan Gyeonggi 
Cao đẳng Kyungbok
Namyangju
Cao đẳng Nghệ thuật và Khoa học YonginGyeonggi
Cao học SunHak Universal PeaceGyeonggi

Danh sách các trường chứng nhận đào tạo chương trình đại học

Tên trườngKhu vực
Đại học KonkukSeoul
Đại học Konkuk (Glocal)Chungcheongbuk
Đại học SeokyeongSeoul
Đại học Seoul SiripSeoul
Đại học nữ SungshinSeoul
Đại học nữ EwhaSeoul
Đại học HanyangSeoul
Đại học HongikSeoul
Đại học ChungAngSeoul
Đại học nữ DuksungSeoul
Đại học DonggukSeoul
Đại học Dongguk – WISESeoul
Đại học KoreaSeoul
Đại học Korea (Sejong)Sejong
Đại học SungkyunkwanSeoul và Suwon
Đại học HansungSeoul
Đại học Nữ sinh SookmyungSeoul
Đại học KeimyungDaegu
Đại học Quốc gia KyungpookDaegu
Đại học Thần học SeoulBucheon
Đại học SunmoonAsan
Đại học Quốc gia ChungnamDaejeon
Đại học SemyungChungcheongbuk
Đại học Quốc gia BusanBusan
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
Gyeongsangbuk
Đại học khoa học và công nghệ Hàn Quốc (UST)
Daejeon
Đại học GachonGyeonggi
Đại học CatholicGyeonggi
Đại học GangseoSeoul
Đại học Quốc gia Gangneung WonjuGangwon
Đại học Quốc gia KangwonGangwon
Đại học KonyangDaejeon và Nonsan
Đại học KyonggiSeoul và Gyeonggi
Đại học KyungnamGyeongsangnam
Đại học KyungdongGyoenggi và Gangwon
Đại học Quốc gia GyeongsangDaegu
Đại học Nữ GwangjuGwangju
Đại học KyungsungBusan
Đại học KyungwoonGyeongsangbuk 
Đại học KyungilGyeongsan
Đại học Kyung HeeSeoul
Đại học Quốc gia KongjuChungcheongnam
Đại học Quốc gia GunsanJeollabuk
Đại học Quốc gia Mokpo Jeollanam
Đại học Quốc gia SunchonJeollanam
Đại học Quốc gia AndongGyeongsangbuk
Đại học Quốc gia Changwon Gyeongsangnam
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn QuốcChungcheongbuk và Gyeonggi
Đại học Hàng hải Đại dương Hàn QuốcBusan 
Đại học DaeguDaegu
Đại học Daegu Haany (Đại học Đông Y Daegu) Gyeongsangbuk
Đại học Daeshin Gyeongsangbuk
Đại học Daejin Gyeonggi
Đại học nữ DongdukSeoul 
Đai học Dong-eui Busan
Đại học SoonchunhyangChungcheongnam 
Đại học Anyang Gyeonggi
Đại học Woosuk Jeollabuk
Đại học Ulsan Ulsan
Đại học Wonkwang Jeonbuk
Đại học Quốc gia Incheon Incheon
Đại học Inha Incheon
Đại học Chosun Kwangju
Đại học JungwonChungcheongbuk 
Đại học Nghệ thuật Chugye Seoul
Đại học Sư phạm Hàn Quốc Chungcheongbuk 
Đại học Công nghệ Giáo dục Hàn Quốc Chungcheongnam
Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc Gyeonggi
Đại học Handong Gyeongsangbuk
Đại học HallymGangwon 
Đại học Hansei Gyeonggi
Đại học SingyeongjuGyeonggi
Đại học KookminSeoul
Đại học GimcheonGimcheon
Đại học NazareneChungcheongnam
Đại học NamseoulChungcheongnam
Đại học DankookGyeonggi
Đại học Công giáo DaeguDaegu
Đại học PyeongtaekGyeonggi
Đại học DaejeonDaejeon
Đại học DongseoBusan
Đại học DongshinJellanam
Đại học DongABusan
Đại học MyongjiSeoul
Đại học MokwonDaejeon
Đại học Pai ChaiDaejeon
Đại học BaekseokChungcheongnam
Đại học Quốc gia PukyongBusan
Đại học Ngoại ngữ BusanBusan
Đại học SogangSeoul
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia SeoulSeoul
Đại học Quốc gia SeoulSeoul
Đại học nữ SeoulSeoul
Đại học SungkyulGyeonggi
Đại học SejongSeoul
Đại học SoongsilSeoul
Đại học SillaBusan
Đại học ShinhanGyeonggi
Đại học AjouGyeonggi
Đại học YonseiSeoul
Đại học Yonsei (cơ sở Mirae)Seoul
Đại học YeungnamGyeongbuk
Đại học YoungsanGyeongsangnam và Busan
Đại học WoosongDaejeon
Đại học InjeGyeongsangnam và Busan
Đại học Quốc gia IncheonIncheon
Đại học InhaIncheon
Đại học Quốc gia ChonnamGwangju
Đại học Quốc gia ChonbukJeonju
Đại học Quốc gia JejuJeju
Đại học JoongbuChungcheongnam và Gyeonggi
Đại học CheongjuChungcheongbuk
Đại học Quốc gia ChungbukChungbuk
Đại học Ngoại ngữ HankukSeoul
Đại học HannamDaejeon
Đại học Quốc gia HanbatDaejeon
Đại học HanseoChungcheognam
Đại học HonamGwangju
Đại học HoseoChungcheongnam
Đại học BucheonGyeonggi
Cao đẳng GeojeGyeongsangnam 
Cao đẳng Gumi Gyeongsangbuk 
Cao đẳng Kunjang Jeollabuk
Cao đẳng Daelim Gyeonggi
Cao đẳng Khoa học Mokpo Jeollanam
Cao đẳng Nghệ thuật Seoul Gyeonggi
Cao đẳng Kỹ thuật Inha Incheon
Cao đẳng Jeonju Vision Jeollabuk
Cao đẳng Hình ảnh Hàn Quốc Sejong
Cao đẳng Nữ Hanyang Seoul
Cao đẳng HosanGyeongsangbuk
Cao học KaeshinSeoul
Cao học Quốc tế về Ung thư – Trung tâm Ung thư Quốc giaGyeonggi
Cao học Ngôn ngữ Quốc tếSeoul
Cao học Văn hóa Phương ĐôngSeoul
Cao học Tổng hợp Khoa học SeoulSeoul
Cao học Truyền thông SeoulSeoul
Cao học Ngoại ngữ SeoulSeoul
Cao học YemyungSeoul
Cao học OnseokGyeonggi
Trường Quản Lý Và Chính Sách Công Hàn Quốc (KDI)Sejong
Cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế của KEPCOUlsan
Cao học Hàn Quốc họcGyeonggi
Cao học Thần học Torch TrinitySeoul
Cao đẳng Khoa học UlsanUlsan
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ GyeonggiGyeonggi
Cao đẳng Thông tin GyeongnamGyeongnam 
 Cao đẳng Khoa học Dong-euiBusan
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Busan Busan 
Cao đẳng SeojeongGyeonggi
 Cao đẳng Kỹ thuật YeungjinDaegu 
Cao đẳng Osan Gyeonggi 
Cao đẳng Nghệ thuật và Khoa học YonginGyeonggi
Cao học SunHak Universal PeaceGyeonggi
Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan (UNIST)Ulsan
Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KAIST)Daejeon
Viện Khoa học và Công nghệ Daegu – Gyeongbuk (DGIST)Daegu
Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST)Gwangju

Vì Sao Không Có Danh Sách Trường Hàn Quốc TOP 3?

Trường Top 3 là những trường không nằm trong danh sách Top 1% (27 trường) hoặc danh sách các trường chứng nhận Top 2 (103 trường) và không nằm trong danh sách các trường hạn chế.

Như vậy, để biết chính xác trường nào thuộc Top 3, bạn vui lòng liên hệ cụ thể với MAP nhé.

Danh Sách Các Trường Hạn Chế

Danh sách các trường hạn chế hệ tiếng rút ngắn từ 20 trường trong năm 2025 xuống chỉ còn 11 trường trong năm nay! Sinh viên nên đặc biệt lưu ý và cân nhắc các trường hạn chế để giảm thiểu các rủi ro về visa.

Các trường đào tạo chương trình hệ tiếngCác trường đào tạo chương trình hệ cấp bằng
Đại học Nữ GwangjuĐại học Sehan
Đại học nữ DongdukĐại học Joongang Sangha
Đại học SangjiĐại học Chodang
Đại học YuwonCao đẳng Y tế Gwangju
Đại học Quốc tế JejuCao đẳng Nghệ thuật Busan
Đại học ChodangCao đẳng Songgok
Đại học CalvinCao đẳng Hanyeong
Đại học HallaCao học Kyeong-An
Cao đẳng Kỹ thuật Công giáo SangjiCao học Luật Quốc tế và Quản trị kinh doanh
Cao đẳng Thông tin WoosongCao học Phật giáo Seoul
Cao đẳng Jeonju GijeonCao học Thần học Esra Sungkyung
Cao đẳng Hanyeong 
Cao học Luật Quốc tế và Quản trị kinh doanh 

Chiến Lược Chọn Trường Sau Khi Có Danh Sách Trường Hàn Quốc Mới Nhất

Số lượng TOP 1 được phân bố đa dạng. TOP 2 nhiều gương mặt nổi trội có điều kiện tuyển sinh chặt chẽ. TOP 3 không nhiều trường giữ được tỉ lệ mã code trên 50%, nếu có, đều là các trường tuyển rất ít và khó bền bỉ qua cả 4 kỳ trong năm! Điều này là lời khẳng định về cuộc cạnh tranh visa du học Hàn Quốc sẽ ngày càng khốc liệt hơn.

Vì vậy, các yếu tố như Điểm số các năm học, Số buổi nghỉ học, Khả năng tiếng Hàn và Hồ sơ tài chính gia đình cần được chuẩn bị chi tiết và chu đáo hơn bao giờ hết. Khởi động sớm, và liên tục cập nhật thông báo mới về điều kiện tuyển sinh cũng như chính sách visa từ các trường Hàn Quốc là định hướng đúng cho chiến lược chọn trường năm 2025! Nếu bạn cần giải đáp chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ hotline 09438799010942209198 nhé.

Tư Vấn Du Học MAP

Mọi thông tin về Du học tại Hàn Quốc xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Map – Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Uy Tín!

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

  • Địa chỉ: Villa A47, 2 ngõ 236 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0942 209 198 – 0983 090 582
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH

  • Địa chỉ: Villa D7, Khu đô thị Cao Cấp Simcity Premier Homes, Đường số 4, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 0943 879 901
  • Email: info@tuvanduhocmap.com

Tương lai thuộc về bạn khi bạn dám mơ!
Ước mơ du học của bạn bắt đầu từ đây, cùng MAP.

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    5/5 - (6 bình chọn)
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest

    2 Comments
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận
    na Tiên
    na Tiên
    2 năm trước

    bài viết hữu ích quá ạ

    Du Học MAP
    1 năm trước
    Trả lời  na Tiên

    Cảm ơn em đã quan tâm nha

    Chủ đề tương tự

    Top
    Đăng ký tư vấn miễn phí

    Đăng ký học & tư vấn miễn phí

    2
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x